ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 645/QĐ-UBND
|
Kiên Giang, ngày 22 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN VĨNH THUẬN, TỈNH
KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 102/TTr-STNMT ngày 22 tháng 02 năm 2019 về
việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Vĩnh Thuận (kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ 1:25.000 và
Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Vĩnh Thuận)
với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch (kèm theo Bảng 1).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (kèm
theo Bảng 2),
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
(kèm theo Bảng 3).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng: Trong năm 2019 không có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Vĩnh Thuận, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thuận:
a) Công bố, công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
c) Tăng cường
công tác tuyên truyền pháp luật đất đai, nội dung kế hoạch sử dụng đất để người
dân sử dụng đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát
triển bền vững.
d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
đ) Định kỳ cuối năm, Ủy ban nhân dân
huyện Vĩnh Thuận gửi báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trước ngày
30 tháng 9 năm 2019 về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, trình Ủy ban nhân
dân tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch
sử dụng đất.
b) Tổng hợp báo
cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh
đến ngày 31 tháng 10 năm 2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các sở, ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thuận; Thủ trưởng
cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 của Quyết định;
- TT.Tỉnh ủy; TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- LĐVP, P.KTCN;
- Lưu: VT, dtnha.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Mai Anh Nhịn
|
BẢNG 1: PHÂN BỔ CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN VĨNH
THUẬN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 645/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT.
Vĩnh Thuận
|
Xã
Vĩnh Bình Bắc
|
Xã
Vĩnh Bình Nam
|
Xã
Bình Minh
|
Xã
Vĩnh Thuận
|
Xã
Tân Thuận
|
Xã
Phong Đông
|
Xã
Vĩnh Phong
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)
+ ...(12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
39.443,91
|
2.173,92
|
8.411,60
|
4.564,96
|
2.991,70
|
5.159,91
|
4.385,84
|
3.017,35
|
8.738,62
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
36.567,62
|
1.883,06
|
7.800,32
|
4.250,65
|
2.778,21
|
4.812,55
|
4.137,34
|
2.751,18
|
8.154,31
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
25.986,91
|
1.670,80
|
4.637,68
|
3.557,80
|
2.524,23
|
4.440,59
|
3.818,12
|
1.733,54
|
3.604,14
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
9.541,83
|
558,38
|
3.296,85
|
781,04
|
784,89
|
218,55
|
2.725,18
|
0,54
|
1.176,40
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
11,05
|
7,00
|
2,08
|
0,95
|
-
|
-
|
0,30
|
-
|
0,73
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5.572,83
|
205,26
|
3.152,25
|
689,95
|
253,98
|
371,96
|
318,92
|
247,54
|
332,97
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
24,45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
24,45
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
4.972,38
|
-
|
8,31
|
1,95
|
-
|
-
|
-
|
745,65
|
4.216,47
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.876,28
|
290,86
|
611,28
|
314,30
|
213,50
|
347,35
|
248,50
|
266,18
|
584,32
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
9,48
|
1,52
|
-
|
-
|
7,96
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,81
|
2,76
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
5,15
|
4,19
|
0,06
|
0,08
|
0,33
|
-
|
0,11
|
-
|
0,38
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,22
|
0,05
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
0,14
|
2.8
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
806,65
|
69,60
|
212,11
|
97,89
|
78,73
|
84,23
|
64,54
|
72,90
|
126,64
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
687,52
|
51,76
|
185,38
|
89,56
|
64,78
|
73,09
|
62,00
|
71,00
|
89,95
|
19.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
74,17
|
1,14
|
18,83
|
4,30
|
11,38
|
6,37
|
-
|
-
|
32,16
|
2.9.3
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,80
|
0,06
|
-
|
0,45
|
-
|
0,07
|
0,08
|
-
|
0,14
|
2.9.4
|
Đất công trình hưu chính viễn
thông
|
DBV
|
0,35
|
0,16
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,04
|
-
|
0,03
|
0,08
|
2.9.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,35
|
3,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.6
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
2,73
|
1,23
|
0,22
|
0,13
|
0,23
|
0,25
|
0,19
|
0,28
|
0,19
|
2.9.7
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
34,65
|
10,65
|
6,92
|
3,20
|
2,05
|
4,17
|
2,27
|
1,27
|
4,13
|
2.9.8
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,62
|
-
|
0,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.9
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
0,09
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.10
|
Đất cơ sở về dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,36
|
1,16
|
0,12
|
0,24
|
0,28
|
0,24
|
-
|
0,32
|
-
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
6,06
|
5,19
|
0,64
|
-
|
-
|
0,23
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,93
|
-
|
-
|
-
|
0,93
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
588,31
|
-
|
118,09
|
78,74
|
55,01
|
82,61
|
62,92
|
50,19
|
140,74
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
108,47
|
108,47
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
8,29
|
6,08
|
0,37
|
0,24
|
0,34
|
0,15
|
0,39
|
0,40
|
0,33
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
8,95
|
2,32
|
3,08
|
0,73
|
-
|
0,28
|
-
|
1,33
|
1,22
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
4,76
|
4,15
|
-
|
-
|
-
|
0,35
|
-
|
0,26
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,44
|
0,07
|
0,35
|
0,06
|
0,32
|
0,40
|
0,12
|
0,07
|
0,07
|
2,22
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
0,04
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,50
|
0,31
|
-
|
1,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
2.24
|
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.322,78
|
85,71
|
276,53
|
135,43
|
69,80
|
179,10
|
120,42
|
141,03
|
314,76
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,45
|
0,45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ghi
chú: *Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự
nhiên.
BẢNG 2: DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI TRONG KỲ KẾ HOẠCH 2019 HUYỆN VĨNH THUẬN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 645/QĐ-UBND ngày 22
tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT.
Vĩnh Thuận
|
Xã
Vĩnh Bình Bắc
|
Xã
Vĩnh Bình Nam
|
Xã
Bình Minh
|
Xã
Vĩnh Thuận
|
Xã
Tân Thuận
|
Xã
Phong Đông
|
Xã
Vĩnh Phong
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)
+ ...()
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH
|
|
10,39
|
0,25
|
1,13
|
0,45
|
8,27
|
-
|
-
|
0,29
|
-
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
10,11
|
-
|
1,13
|
0,45
|
8,27
|
-
|
-
|
0,26
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
9,81
|
-
|
1,13
|
0,45
|
8,23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
9,81
|
-
|
1,13
|
0,45
|
8,23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
0,26
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,28
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,25
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
BẢNG 3: DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG KỲ KẾ HOẠCH 2019 HUYỆN
VĨNH THUẬN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 645/QĐ-UBND ngày
22 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT.
Vĩnh Thuận
|
Xã
Vĩnh Bình Bắc
|
Xã
Vĩnh Bình Nam
|
Xã
Bình Minh
|
Xã
Vĩnh Thuận
|
Xã
Tân Thuận
|
Xã
Phong Đông
|
Xã
Vĩnh Phong
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)
+ ...()
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
|
10,39
|
0,25
|
1,13
|
0,45
|
8,27
|
-
|
-
|
0,29
|
-
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
10,11
|
-
|
1,13
|
0,45
|
8,27
|
-
|
-
|
0,26
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
9,81
|
-
|
1,13
|
0,45
|
8,23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
9,81
|
-
|
1,13
|
0,45
|
8,23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
0,26
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15
|
Đất rừng đặc đụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
“
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,28
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,25
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|