ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
680/QĐ-UBND
|
Kiên
Giang, ngày 18 tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ, TỈNH
KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Rạch
Giá tại Tờ trình số 38/TTr-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2020; Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 96/TTr-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2020 về việc phê duyệt Kế
hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của
thành phố Rạch Giá (kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tỷ lệ
1:10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố
Rạch Giá), với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch (kèm theo Bảng 1).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (kèm theo Bảng 2).
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất (kèm theo Bảng 3).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng (kèm theo Bảng 4).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân
thành phố Rạch Giá, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân thành phố Rạch
Giá:
a) Công bố, công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
c) Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai, nội dung kế hoạch sử dụng đất để người dân sử dụng đúng mục
đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
đ) Định kỳ cuối năm, Ủy ban nhân dân
thành phố Rạch Giá báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trước ngày 30
tháng 9 năm 2020 về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
b) Tổng hợp báo
cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh
đến ngày 31 tháng 12 năm 2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các sở, ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Rạch Giá; Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 của
Quyết định;
- TT.Tỉnh ủy; TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- LĐVP, P.KTCN;
- Lưu: VT, dtnha (3b).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Minh Phụng
|
Bảng
1: Phân bổ các chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Rạch Giá
(Kèm theo Quyết định
số: 680/QĐ-UBND ngày 18 tháng
3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Vĩnh Thanh Vân
|
Vĩnh Thanh
|
Vĩnh Quang
|
Vĩnh Hiệp
|
Vĩnh Bảo
|
Vĩnh Lạc
|
An Hòa
|
An Bình
|
Rạch Sỏi
|
Vĩnh Lợi
|
Vĩnh Thông
|
Phi Thông
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +...(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
I
|
Diện
tích tự nhiên
|
|
10.585,86
|
80,35
|
135,87
|
959,70
|
1.067,78
|
118,29
|
286,63
|
731,74
|
477,34
|
446,66
|
355,42
|
1.411,62
|
4.514,46
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
6.803,54
|
-
|
0,87
|
324,71
|
707,47
|
-
|
11,24
|
105,00
|
157,57
|
154,30
|
196,80
|
1.095,00
|
4.050,57
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
5.888,69
|
-
|
-
|
155,31
|
521,70
|
-
|
-
|
34,39
|
105,72
|
98,76
|
176,06
|
927,06
|
3.869,70
|
|
Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.888,69
|
-
|
-
|
155,31
|
521,70
|
-
|
-
|
34,39
|
105,72
|
98,76
|
176,06
|
927,06
|
3.869,70
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
79,93
|
-
|
-
|
9,49
|
21,76
|
-
|
2,63
|
20,50
|
13,03
|
-
|
-
|
9,63
|
2,90
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
801,31
|
-
|
0,87
|
155,69
|
161,14
|
-
|
8,62
|
49,20
|
38,82
|
55,55
|
18,98
|
134,47
|
177,97
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
31,34
|
-
|
-
|
4,22
|
2,87
|
-
|
-
|
0,91
|
-
|
-
|
1,76
|
21,58
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
2,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,27
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
3.751,82
|
80,35
|
131,19
|
620,22
|
360,31
|
118,29
|
275,39
|
626,74
|
319,77
|
280,43
|
158,62
|
316,62
|
463,89
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
19,22
|
0,22
|
0,14
|
2,68
|
0,03
|
-
|
12,45
|
0,79
|
0,15
|
0,20
|
2,52
|
0,03
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
20,83
|
0,10
|
3,10
|
5,62
|
0,04
|
0,24
|
0,07
|
1,91
|
0,05
|
9,53
|
0,04
|
0,07
|
0,06
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
1,75
|
-
|
-
|
-
|
1,75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
137,25
|
5,74
|
0,46
|
30,44
|
42,58
|
8,00
|
4,03
|
31,88
|
5,65
|
7,09
|
1,22
|
0,15
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
35,60
|
0,82
|
3,11
|
3,32
|
-
|
0,89
|
2,91
|
6,86
|
10,12
|
2,39
|
5,06
|
0,08
|
0,04
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.161,27
|
21,14
|
52,50
|
152,96
|
123,20
|
32,48
|
77,76
|
179,29
|
100,20
|
76,60
|
71,81
|
77,27
|
196,07
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
2,29
|
-
|
0,56
|
-
|
-
|
0,05
|
1,10
|
-
|
-
|
-
|
0,57
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
7,43
|
-
|
-
|
0,78
|
-
|
-
|
-
|
0,61
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
5,97
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
161,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
161,00
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
1 650,28
|
26,92
|
55,10
|
382,40
|
121,22
|
59,39
|
151,50
|
324,76
|
166,81
|
142,21
|
68,03
|
151,95
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
26,10
|
1,25
|
4,88
|
0,16
|
0,26
|
2,31
|
2,95
|
10,39
|
3,08
|
0,08
|
0,24
|
0,22
|
0,28
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,76
|
0,05
|
0,17
|
0,21
|
0,30
|
0,05
|
0,07
|
1,85
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
19,62
|
0,62
|
1,75
|
5,43
|
2,75
|
1,29
|
0,23
|
1,18
|
3,22
|
0,66
|
0,97
|
0,55
|
0,96
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
22,07
|
-
|
0,16
|
17,05
|
1,32
|
-
|
0,63
|
0,54
|
0,10
|
1,16
|
0,82
|
-
|
0,28
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,94
|
0,04
|
0,07
|
0,10
|
0,07
|
0,02
|
0,09
|
0,09
|
0,05
|
0,06
|
0,19
|
0,08
|
0,07
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
95,39
|
6,00
|
-
|
1,27
|
-
|
2,23
|
16,80
|
49,26
|
-
|
19,84
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
1,17
|
0,25
|
0,15
|
0,44
|
-
|
0,07
|
-
|
0,02
|
0,19
|
0,03
|
-
|
0,02
|
-
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
366,53
|
17,20
|
7,13
|
16,32
|
66,78
|
11,19
|
4,80
|
14,61
|
29,13
|
20,56
|
7,08
|
72,57
|
99,16
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
15,79
|
-
|
1,84
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,27
|
-
|
-
|
0,07
|
13,62
|
-
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
4,54
|
-
|
0,06
|
1,04
|
0,02
|
0,08
|
-
|
2,43
|
0,90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
30,51
|
-
|
3,81
|
14,77
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11,93
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Đất khu
công nghệ cao*
|
KCN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đất khu
kinh tế*
|
KKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi
tính tổng diện tích tự nhiên.
Bảng
2: Diện tích đất cần thu hồi trong Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố
Rạch Giá
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 680/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Vĩnh
Thanh Vân
|
Vĩnh
Thanh
|
Vĩnh
Quang
|
Vĩnh
Hiệp
|
Vĩnh
Bảo
|
Vĩnh
Lạc
|
An
Hòa
|
An
Bình
|
Rạch
Sỏi
|
Vĩnh
Lợi
|
Vĩnh
Thông
|
Phi
Thông
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)
+..+ (16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
72,85
|
-
|
0,56
|
34,29
|
10,09
|
-
|
-
|
9,26
|
0,28
|
12,43
|
-
|
5,26
|
0,68
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
38,51
|
-
|
-
|
9,33
|
8,14
|
-
|
-
|
4,90
|
-
|
11,23
|
-
|
4,71
|
0,20
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
38,51
|
-
|
-
|
9,33
|
8,14
|
-
|
-
|
4,90
|
-
|
11,23
|
-
|
4,71
|
0,20
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3,36
|
-
|
-
|
-
|
0,21
|
-
|
-
|
2,88
|
-
|
-
|
-
|
0,27
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
30,98
|
-
|
0,56
|
24,96
|
1,74
|
-
|
-
|
1,48
|
0,28
|
1,20
|
-
|
0,28
|
0,48
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
44,12
|
4,89
|
2,85
|
26,90
|
1,30
|
0,40
|
-
|
5,86
|
0,28
|
1,48
|
-
|
-
|
0,16
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
8,41
|
-
|
-
|
8,41
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,25
|
0,09
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
22,01
|
4,30
|
-
|
15,10
|
1,02
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
1,44
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
2.7
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
6,89
|
0,10
|
2,62
|
3,39
|
0,28
|
0,10
|
-
|
0,33
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
3,58
|
0,05
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,30
|
0,06
|
0,04
|
-
|
-
|
0,06
|
2.9
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,65
|
0,35
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Bảng
3: Diện tích đất cần chuyển mục đích trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành
phố Rạch Giá
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 680/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Vĩnh
Thanh Vân
|
Vĩnh
Thanh
|
Vĩnh
Quang
|
Vĩnh
Hiệp
|
Vĩnh
Bảo
|
Vĩnh
Lạc
|
An
Hòa
|
An
Bình
|
Rạch
Sỏi
|
Vĩnh
Lợi
|
Vĩnh
Thông
|
Phi
Thông
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ ....(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
Tổng diện tích cần chuyển mục đích
|
|
363,25
|
0,09
|
0,85
|
149,38
|
40,18
|
0,09
|
1,09
|
29,45
|
10,37
|
22,52
|
10,09
|
73,08
|
26,06
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
337,07
|
-
|
0,76
|
149,29
|
40,09
|
-
|
1,00
|
29,26
|
10,28
|
22,43
|
10,00
|
62,99
|
10,97
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
231,80
|
-
|
-
|
109,33
|
23,14
|
-
|
-
|
9,90
|
5,00
|
16,23
|
5,00
|
57,71
|
5,49
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
231,80
|
-
|
-
|
109,33
|
23,14
|
-
|
-
|
9,90
|
5,00
|
16,23
|
5,00
|
57,71
|
5,49
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
33,09
|
-
|
-
|
10,00
|
10,21
|
-
|
-
|
12,88
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
72,18
|
-
|
0,76
|
29,96
|
6,74
|
-
|
1,00
|
6,48
|
5,28
|
6,20
|
5,00
|
5,28
|
5,48
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
26,18
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,19
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
10,09
|
15,09
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
25,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,00
|
15,00
|
2.2
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,18
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,19
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
Bảng
4: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong Kế hoạch sử dụng đất năm
2020 thành phố Rạch Giá
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 680/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Vĩnh
Thanh Vân
|
Vĩnh
Thanh
|
Vĩnh
Quang
|
Vĩnh
Hiệp
|
Vĩnh
Bảo
|
Vĩnh
Lạc
|
An
Hòa
|
An
Bình
|
Rạch
Sỏi
|
Vĩnh
Lợi
|
Vĩnh
Thông
|
Phi
Thông
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+
(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
Tổng diện tích
|
|
9,38
|
-
|
2,19
|
7,19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9,38
|
-
|
2,19
|
7,19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,87
|
|
0,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,32
|
-
|
1,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
7,19
|
|
|
7,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|