Quyết định 644/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 644/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/03/2017 |
Ngày có hiệu lực | 02/03/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Nguyễn Đức Quyền |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 644/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 02 tháng 03 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN NHƯ XUÂN.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số 3221/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 05/8/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập Kế hoạch sử dụng đất năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 khóa XVII, kỳ họp thứ 2 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2017;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Như Xuân tại Tờ trình số 03a/TTr-UBND ngày 09/02/2017;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 216/TTr-STNMT ngày 22/02/2017, kèm theo Báo cáo thẩm định số 44/BC-HĐTĐ ngày 22/02/2017 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Như Xuân,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Như Xuân với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
Các chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2017:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Tổng diện tích |
|
72.171,84 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
63.515,17 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.274,71 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
381,96 |
(Có phụ biểu chi tiết số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
77,57 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
2.119,15 |
(Có phụ biểu chi tiết số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Tổng cộng |
|
56,44 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
52,95 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,49 |
(Có phụ biểu chi tiết số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Tổng cộng |
|
13,53 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
6,53 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7,00 |
(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Như Xuân có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 644/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 02 tháng 03 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN NHƯ XUÂN.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số 3221/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 05/8/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập Kế hoạch sử dụng đất năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 khóa XVII, kỳ họp thứ 2 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2017;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Như Xuân tại Tờ trình số 03a/TTr-UBND ngày 09/02/2017;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 216/TTr-STNMT ngày 22/02/2017, kèm theo Báo cáo thẩm định số 44/BC-HĐTĐ ngày 22/02/2017 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Như Xuân,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Như Xuân với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
Các chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2017:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Tổng diện tích |
|
72.171,84 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
63.515,17 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.274,71 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
381,96 |
(Có phụ biểu chi tiết số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
77,57 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
2.119,15 |
(Có phụ biểu chi tiết số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Tổng cộng |
|
56,44 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
52,95 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,49 |
(Có phụ biểu chi tiết số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Tổng cộng |
|
13,53 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
6,53 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7,00 |
(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Như Xuân có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Như Xuân và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN
NHƯ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 644/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc |
|||||||||||||||||
Thanh Xuân |
Yên Lễ |
Thượng Ninh |
Thanh Phong |
Xuân Bình |
Bãi Trành |
Hóa Quý |
Bình Lương |
Tân Bình |
Xuân Quỳ |
Xuân Hòa |
Yên Cát |
Cát Vân |
Thanh Lâm |
Thanh Quân |
Cát Tân |
Thanh Sơn |
Thanh Hòa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+...(+22) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
72.171,84 |
3.689,95 |
2.658,17 |
5.072,53 |
2.934,57 |
4.038,60 |
2.555,52 |
2.654,91 |
7.182,51 |
3.860,42 |
1.826,97 |
11.723,18 |
468,62 |
2.597,92 |
3.447,33 |
4.105,80 |
1.589,90 |
3.126,11 |
8.638,83 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
63.515,17 |
3.495,94 |
2.286,91 |
4.742,56 |
2.776,01 |
3.578,22 |
2.244,69 |
2.395,68 |
6.748,76 |
3.310,22 |
1.520,23 |
9.522,05 |
280,36 |
2.477,57 |
2.832,36 |
3.884,05 |
1.449,89 |
3.006,62 |
6.963,05 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.453,98 |
87,31 |
212,11 |
391,90 |
207,06 |
88,95 |
20,14 |
155,37 |
172,15 |
127,03 |
28,90 |
44,39 |
10,48 |
116,55 |
141,77 |
300,20 |
106,86 |
141,61 |
101,20 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.373,31 |
68,55 |
210,16 |
391,90 |
207,06 |
80,46 |
18,23 |
155,37 |
172,15 |
125,23 |
26,35 |
44,39 |
10,48 |
111,78 |
121,81 |
290,25 |
106,86 |
131,97 |
100,31 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
8.599,40 |
170,13 |
529,72 |
573,29 |
96,82 |
590,89 |
583,96 |
125,02 |
126,44 |
219,05 |
125,20 |
4.796,06 |
6,39 |
153,54 |
228,33 |
53,16 |
49,94 |
77,40 |
94,06 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7.096,90 |
341,33 |
396,32 |
262,62 |
234,14 |
1.153,12 |
842,05 |
1.221,83 |
263,02 |
213,75 |
68,41 |
1.064,51 |
136,39 |
216,69 |
138,03 |
98,52 |
195,69 |
163,70 |
86,78 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
11.516,91 |
547,06 |
|
|
|
|
|
521,22 |
|
|
409,99 |
1.100,23 |
|
848,11 |
769,83 |
2.159,76 |
|
608,95 |
4.551,76 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
8.361,52 |
|
|
|
|
|
|
100,00 |
5.152,87 |
1.546,95 |
507,38 |
1.054,32 |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
24.715,91 |
2.336,43 |
1.062,24 |
3.434,28 |
2.192,99 |
1.724.15 |
779,34 |
187,68 |
951,94 |
1.182,53 |
375,65 |
1.433,27 |
119,43 |
1.050,10 |
1.545,51 |
1.220,10 |
1.044,26 |
1.970,73 |
2.105,28 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
770,55 |
13,68 |
86,52 |
80,47 |
45,00 |
21,11 |
19,20 |
84,56 |
82,34 |
20,91 |
4,70 |
29,27 |
7,67 |
92,58 |
8,89 |
52,31 |
53,14 |
44,23 |
23,97 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.274,71 |
183,00 |
354,89 |
300,59 |
158,56 |
424,45 |
310,83 |
253,51 |
386,66 |
441,57 |
301,36 |
2.197,74 |
186,43 |
119,56 |
563,30 |
202,45 |
128,00 |
95,65 |
1.666,16 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1.241,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.240,14 |
1,62 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2.809,44 |
|
143,02 |
|
|
|
|
|
|
|
197,89 |
548,83 |
93,95 |
|
351,27 |
|
|
|
1.474,48 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
18,88 |
|
3,78 |
|
|
15,10 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
3,87 |
|
1,97 |
|
|
0,30 |
0,77 |
|
|
|
0,24 |
0,05 |
0,54 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
75,52 |
1,00 |
1,63 |
3,79 |
|
6,00 |
7,35 |
19,56 |
4,41 |
|
0,00 |
30,25 |
0,03 |
|
0,59 |
|
|
0,91 |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
52,11 |
8,48 |
1,50 |
0,98 |
|
20,01 |
8,68 |
|
|
|
|
|
|
|
12,46 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia cấp tỉnh cấp huyện cấp xã |
DHT |
1.086,18 |
28,07 |
83,39 |
126,07 |
35,13 |
88,73 |
110,11 |
74,18 |
54,25 |
55,27 |
19,23 |
151,24 |
25,74 |
34,26 |
43,02 |
65,45 |
35,39 |
31,93 |
24,72 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,96 |
|
0,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
11,45 |
|
|
|
|
5,00 |
|
|
|
|
0,50 |
|
5,95 |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.113,77 |
85,53 |
82,16 |
66,48 |
60,85 |
161,27 |
66,50 |
83,33 |
28,73 |
73,55 |
49,41 |
49,04 |
|
44,07 |
66,33 |
74,74 |
53,90 |
23,88 |
44,00 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
30,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,12 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
18,82 |
0,43 |
0,59 |
0,36 |
0,62 |
1,37 |
0,70 |
0,67 |
0,64 |
1,85 |
0,59 |
2,50 |
6,18 |
0,37 |
0,47 |
0,39 |
0,11 |
0,21 |
0,77 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
105,34 |
5,98 |
6,99 |
7,28 |
6,28 |
8,43 |
10,25 |
4,59 |
4,58 |
3,60 |
2,67 |
5,83 |
11,61 |
4,91 |
5,29 |
4,62 |
3,33 |
3,68 |
5,42 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
182,21 |
10,83 |
21,62 |
23,35 |
14,46 |
11,32 |
5,98 |
9,48 |
9,91 |
5,51 |
5,74 |
12,68 |
5,45 |
7,64 |
6,46 |
7,37 |
6,36 |
10,38 |
7,67 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm |
SKX |
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,24 |
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
27,60 |
0,49 |
2,34 |
1,55 |
0,36 |
2,26 |
1,19 |
4,32 |
2,15 |
0,37 |
1,51 |
0,97 |
0,54 |
1,50 |
0,59 |
1,39 |
1,22 |
1,67 |
3,18 |
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,26 |
|
0,07 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
0,03 |
0,05 |
|
0,03 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.109,31 |
42,19 |
3,59 |
70,73 |
40,53 |
32,67 |
99,30 |
57,38 |
47,78 |
265,43 |
23,58 |
145,01 |
3,53 |
25,75 |
66,70 |
48,46 |
12,49 |
18,52 |
105,70 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
386,87 |
|
1,28 |
|
0,33 |
71,99 |
|
|
234,21 |
35,99 |
|
11,20 |
1,17 |
1,06 |
10,07 |
|
14,91 |
4,47 |
0,19 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
381,96 |
11,01 |
16,37 |
29,38 |
|
35,93 |
|
5,72 |
47,09 |
108,63 |
5,38 |
3,39 |
1,83 |
0,79 |
51,67 |
19,30 |
12,01 |
23,84 |
9,62 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2017 HUYỆN NHƯ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 644/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc |
|||||||||||||||||
Thanh Xuân |
Yên Lễ |
Thượng Ninh |
Thanh Phong |
Xuân Bình |
Bãi Trành |
Hóa Quỳ |
Bình Lương |
Tân Bình |
Xuân Quỳ |
Xuân Hòa |
Yên Cát |
Cát Vân |
Thanh Lâm |
Thanh Quân |
Cát Tân |
Thanh Sơn |
Thanh Hòa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+...(+22) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP/PNN |
77,57 |
1,36 |
9,52 |
5,44 |
0,10 |
5,48 |
3,30 |
3,26 |
6,03 |
3,54 |
2,20 |
16,73 |
14,33 |
0,68 |
0,30 |
2,86 |
1,27 |
0,16 |
1,01 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
15,76 |
0,30 |
2,31 |
0,74 |
|
|
0,53 |
0,45 |
1,34 |
0,30 |
|
|
7,07 |
0,28 |
|
1,23 |
0,82 |
|
0,39 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
15,76 |
0,30 |
2,31 |
0,74 |
|
|
0,53 |
0,45 |
1,34 |
0,30 |
|
|
7,07 |
0,28 |
|
1,23 |
0,82 |
|
0,39 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
17,75 |
0,06 |
2,17 |
1,50 |
0,10 |
0,18 |
0,33 |
1,12 |
1,15 |
0,95 |
1,24 |
7,96 |
0,26 |
|
0,30 |
0,32 |
0,10 |
|
0,01 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
6,77 |
|
0,83 |
0,50 |
|
0,30 |
1,94 |
0,41 |
0,70 |
0,30 |
|
0,54 |
0,17 |
0,40 |
|
|
0,20 |
0,16 |
0,32 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
34,54 |
1,00 |
3,12 |
2,40 |
|
5,00 |
0,50 |
1,28 |
2,62 |
1,87 |
0,96 |
8,13 |
6,51 |
|
|
1,00 |
0,15 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
2,75 |
|
1,09 |
0,30 |
|
|
|
|
0,22 |
0,12 |
|
0,10 |
0,32 |
|
|
0,31 |
|
|
0,29 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/NPP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
2.119,15 |
0,00 |
24,24 |
0,00 |
0,00 |
378,41 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
26,00 |
0,00 |
1.650,06 |
0,44 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
40,00 |
0,00 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
4,01 |
|
3,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,39 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
0,52 |
|
0,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
CLN/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0,26 |
|
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
HNK/CLN |
0,12 |
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
NTS/CLN |
1,20 |
|
1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây hàng năm |
NTS/HNK |
0,07 |
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
2.112,97 |
0,00 |
18,50 |
0,00 |
0,00 |
378,41 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
26,00 |
0,00 |
1.650,06 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
40,00 |
0,00 |
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,72 |
|
|
0,50 |
|
0,57 |
|
|
0,15 |
0,15 |
|
|
0,35 |
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN NHƯ
XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 644/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc |
|||||||||||||||||
Thanh Xuân |
Yên Lễ |
Thượng Ninh |
Thanh Phong |
Xuân Bình |
Bãi Trành |
Hóa Quỳ |
Bình Lương |
Tân Bình |
Xuân Quỳ |
Xuân Hòa |
Yên Cát |
Cát Vân |
Thanh Lâm |
Thanh Quân |
Cát Tân |
Thanh Sơn |
Thanh Hòa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+...(+22) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
52,95 |
0,34 |
6,36 |
3,81 |
0,10 |
5,18 |
3,30 |
3,02 |
5,79 |
2,04 |
2,20 |
2,10 |
13,49 |
0,68 |
0,30 |
2,86 |
0,97 |
0,16 |
0,25 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
14,29 |
0,30 |
1,91 |
0,61 |
|
|
0,53 |
0,45 |
1,13 |
0,20 |
|
|
6,63 |
0,28 |
|
1,23 |
0,82 |
|
0,20 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
14,29 |
0,30 |
1,91 |
0,61 |
|
|
0,53 |
0,45 |
1,13 |
0,20 |
|
|
6,63 |
0,28 |
|
1,23 |
0,82 |
|
0,20 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
9,97 |
0,04 |
1,21 |
1,40 |
0,10 |
0,18 |
0,33 |
1,02 |
1,12 |
0,55 |
1,24 |
2,10 |
0,06 |
|
0,30 |
0,32 |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4,92 |
|
0,71 |
0,50 |
|
|
1,94 |
0,31 |
0,70 |
0,20 |
|
|
|
0,40 |
|
|
|
0,16 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
21,62 |
|
1,70 |
1,00 |
|
5,00 |
0,50 |
1,24 |
2,62 |
0,97 |
0,96 |
|
6,48 |
|
|
1,00 |
0,15 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,15 |
|
0,83 |
0,30 |
|
|
|
|
0,22 |
0,12 |
|
|
0,32 |
|
|
0,32 |
|
|
0,05 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,49 |
|
033 |
0,50 |
|
0,60 |
|
|
|
0,15 |
|
|
1,86 |
|
|
0,05 |
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp Quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,60 |
|
0,03 |
|
|
0,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,69 |
|
0,11 |
0,50 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,42 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
1,24 |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ nhà hỏa táng |
NTD |
0,16 |
|
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,32 |
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2017 HUYỆN NHƯ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 644/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc |
|||||||||||||||||
Thanh Xuân |
Yên Lễ |
Thượng Ninh |
Thanh Phong |
Xuân Bình |
Bãi Trành |
Hóa Quỳ |
Bình Lương |
Tân Bình |
Xuân Quỳ |
Xuân Hòa |
Yên Cát |
Cát Vân |
Thanh Lâm |
Thanh Quân |
Cát Tân |
Thanh Sơn |
Thanh Hòa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+... (+22) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
6,53 |
0,00 |
0,03 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
6,50 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
6,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,50 |
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7,00 |
0,00 |
0,39 |
0,00 |
0,00 |
6,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,61 |
0,00 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
6,00 |
|
|
|
|
6,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp Quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,37 |
|
0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,49 |
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|