Quyết định 643/QĐ-UBND năm 2007 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
Số hiệu | 643/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/11/2007 |
Ngày có hiệu lực | 23/11/2007 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Gia Lai |
Người ký | Lê Việt Hường |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT |
Số: 643/QĐ-UBND |
Pleiku, ngày 13 tháng 11 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND năm 2003; Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND năm
2004;
Căn cứ Nghị định 91/2006/NĐ-CP ngày 06/09/2006 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của
HĐND, UBND năm 2004;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 79 văn bản quy phạm pháp luật (gồm 67 quyết định, 12 chỉ thị) của UBND tỉnh ban hành từ năm 1993 đến 30/6/2007 đã hết hiệu lực thi hành do đã hết thời gian thực hiện hoặc đã có văn bản khác thay thế (Có danh mục văn bản kèm theo).
Điều 2. Giao Chánh Văn phòng UBND tỉnh tổ chức đăng công báo danh mục và lập hồ sơ lưu trữ các văn bản nêu tại điều 1 để làm tài liệu phục vụ nghiên cứu lâu dài theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH TỪ NĂM 1993 ĐẾN
30/6/2007 HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 643/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2007
của UBND tỉnh Gia Lai)
Số TT |
Hình thức văn bản |
Số, ký hiệu |
Ngày ban hành |
Trích yếu |
Lý do |
01 |
Chỉ thị |
05/CT-UB |
01-3-1993 |
Về việc tăng cường công tác bảo vệ an toàn mạng lưới viễn thông trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Đã được thay thế bằng Chỉ thị số 07/2007/CT-UBND ngày 02/5/2007 của UBND tỉnh Gia Lai. |
02 |
Quyết định |
211/QĐ-UB |
04-3-1996 |
Về chức năng, nhiệm vụ , quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai |
Được thay bằng Quyết định 71/2007/QĐ-UBND ngày 17/7/2007 của UBND tỉnh. |
03 |
Quyết định |
212/QĐ-UB |
04-3-1996 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Kế hoạch và Đầu Tư |
Được thay bằng Quyết định 86/2006/QĐ-UBND ngày 20/10/2006 của UBND tỉnh |
04 |
Quyết định |
619/QĐ-UB |
02-7-1997 |
Về việc ban hành quy chế quản lý tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai. |
Được thay thế bằng Quyết định số 76/2006/QĐ-UBND ngày 28/9/2006 của UBND tỉnh Gia Lai |
05 |
Chỉ thị |
14/CT-UB |
14-07-1997 |
Về việc triển khai thực hiện Nghị định 51/CP ngày 10 tháng 05 năm 1997 cuả Chính phủ về quản lý hộ khẩu |
Thực hiện theo Luật Cư trú và Chỉ thị số 11/2007/CT-UBND ngày 10/7/2007 của UBND tỉnh |
06 |
Quyết định |
164/1998/QĐ-UB |
11-02-1998 |
Quy định về hạn mức đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh |
Được thay bằng Quyết định 148/ 2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 |
07 |
Quyết định |
307/1998/QĐ-UB |
04-4-1998 |
V/v thành lập Trung tâm Trợ giúp pháp lý của nhà nước tỉnh Gia Lai |
Hiện nay thực hiện theo Quyết định số 77/2005/QĐ-UBND ngày 27/6/2005 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Tư pháp và Quyết định số 327/QĐ-UB ngày 03/8/2007 của UBND tỉnh về kiện toàn Trung tâm trợ giúp pháp lý. |
08 |
Quyết định |
1739/1998/QĐ-UB |
12-12-1998 |
V/v thành lập trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh Gia Lai |
Được thay bằng Quyết định 80/2006/ QĐ-UBND ngày 11/10/2006 của UBND tỉnh. |
09 |
Quyết định |
28/1999/QĐ-UB |
16-4-1999 |
V/v chuyển giao các trường phổ thông trung học và trung học phổ thông thuộc UBND huyện về cho Sở Giáo dục và đào tạo trực tiếp quản lý |
Thời gian thực hiện đã hết, các trường này đã chuyển giao về Sở Giáo dục - đào tạo. Đồng thời đây cũng là quyết định cá biệt, không mang tính quy phạm |
10 |
Quyết định |
08/2000/QĐ-UB |
21-02-2000 |
Về việc quy định mức thu tiền lao động nghĩa vụ công ích hàng năm cho người không trực tiếp đi lao động. |
Pháp lệnh Nghĩa vụ lao động công ích đã được bãi bỏ |
11 |
Quyết định |
61/2000/QĐ-UB |
16-8-2000 |
V/v thành lập Phòng Đăng ký kinh doanh (trên cơ sở Phòng Kế hoạch doanh nghiệp) thuộc Sở Kế hoạch đầu tư |
Về tổ chức Phòng Đăng ký kinh doanh đã có trong Quyết định 86/2006/QĐ-UBND ngày 20/10/2006 của UBND tỉnh |
12 |
Chỉ thị |
11/2000/CT-UB |
28-9-2000 |
Về việc thực hiện Nghị định 54/1999/NĐ-CP ngày 08-7-1999 của Chính phủ về bảo vệ an toàn lưới điện cao áp trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Hiện đang thực hiện theo Nghị định số 106/2005/NĐ-CP ngày 17/8/2005 |
13 |
Quyết định |
43/2001/QĐ-UB |
24-5-2001 |
V/v thành lập Uỷ ban Dân số gia đình trẻ em tỉnh |
Được thay bằng Quyết định 47/2005/QĐ-UBND ngày 13/4/2005 của UBND tỉnh |
14 |
Quyết định |
73/2001/QĐ-UB |
19-9-2001 |
V/v chuyển nhiệm vụ và biên chế làm nhiệm vụ lập thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà và quyền sử dụng đất ở đô thị từ Sở Xây dựng sang Sở Địa chính thực hiện |
Được thay bằng Quyết định 104/2003/ QĐ-UBND ngày 24/9/2003 và Quyết định 118/2004/QĐ-UBND ngày 08/11/2004 |
15 |
Quyết định |
88/2001/QĐ-UB |
06-11-2001 |
V/v thành lập Ban quản lý dự án phòng chống sốt rét EC Gia Lai |
Được thay bằng Quyết định của UBND tỉnh số 107/2004/QĐ-UB ngày 15/10/2004 |
16 |
Quyết định |
52/2002/QĐ-UB |
11-7-2002 |
V/v thành lập Hội đồng duyệt phim truyện nước ngoài phát trên truyền hình của tỉnh |
Vì căn cứ để ban hành quyết định đã không còn phù hợp, nội dung không mang tính QPPL |
17 |
Quyết định |
61/2002/QĐ-UB |
29-7-2002 |
Về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết công viên văn hoá các dân tộc tỉnh Gia Lai. |
Được thay bằng Quyết định số 08/2007/QĐ-UBND ngày 31/01/2007 của UBND tỉnh |
18 |
Quyết định |
69/2002/QĐ-UB |
15-8-2002 |
V/v chuyển giao đội bóng đá tỉnh Gia Lai cho xí nghiệp Hoàng Anh Gia lai |
Thời gian thực hiện đã xong, hình thức không phải là VBQPPL |
19 |
Quyết định |
987/QĐ-UB |
18-11-2002 |
Về việc sửa đổi giá tính thuế đối với hạt ươi tươi |
Đã có Quyết định số 55/2007/QĐ-UBND ngày 07/3/2007 của UBND tỉnh thay thế |
20 |
Quyết định |
102/2002/QĐ-UB |
24-12-2002 |
Về việc ban hành kế hoạch đưa lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài giai đoạn 2003-2005. |
Hết thời gian thực hiện |
21 |
Quyết định |
37/2003/QĐ-UB |
10-4-2003 |
Về việc điều chỉnh mức sinh hoạt phí cho đối tượng mại dâm và nghiện ma tuý đang tập trung tại các trung tâm. |
Được thay bằng Quyết định số 81/2007/QĐ-UBND ngày 10/8/2007 của UBND tỉnh |
22 |
Quyết định |
42/2003/QĐ-UB |
29-4-2003 |
Về việc phê duyệt đề án lồng ghép dân số với phát triển gia đình bền vững giai đoạn 2003-2005. |
Thời gian thực hiện đã hết |
23 |
Quyết định |
56/2003/QĐ-UB |
23-5-2003 |
V/v thành lập Ban quản lý dự án lồng ghép dân số với phát triển gia đình bền vững giai đoạn 2003 - 2005 |
Văn bản mang tính thời điểm (2003-2005), hết thời gian thực hiện. |
24 |
Quyết định |
64/2003/QĐ-UB |
04-6-2003 |
V/v kiện toàn một số Sở |
Văn bản kiện toàn Sở Tài nguyên môi trường, liên quan đến một số chức năng của các Sở như Sở Công nghiệp, Sở KHCN, Sở nông nghiệp. Hiện nay đã có Quyết định quy định chức năng nhiệm vụ, Tổ chức bộ máy các Sở này. |
25 |
Quyết định |
451/QĐ-UB |
11-06-2003 |
Về việc ban hành quy định khuyến khích và hỗ trợ đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Thay bằng Quyết định 84/2007/ QĐ-UBND ngày 27/8/2007 của UBND tỉnh |
26 |
Quyết định |
75/2003/QĐ-UB |
18-7-2003 |
Về việc ban hành thiết kế mẫu trụ sở HĐND và UBND xã. |
Thời gian thực hiện đã hết |
27 |
Chỉ thị |
17/2003/CT-UB |
17-10-2003 |
Về việc triển khai thực hiện Thông tư 77/2003/TTLT-BTC-BYT ngày 07/8/2003 về bảo hiểm y tế tự nguyện. |
Thông tư số 77/2003/TTLT-BTC -BYT đã được thay thế bằng Thông tư số 22/2005/TTLT-BYT-BTC ngày 24/8/2005 |
28 |
Quyết định |
03/2004/QĐ-UB |
08-01-2004 |
Về việc ban hành quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo cải cách hành chính tỉnh Gia Lai |
Vì Ban Cải cách hành chính tỉnh không còn . |
29 |
Quyết định |
12/2004/QĐ-UB |
16-02-2004 |
Về việc quy định về phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ôtô |
Thay thế bằng Quyết định 116/2006/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
30 |
Quyết định |
15/2004/QĐ-UB |
16-02-2004 |
Về việc ban hành quy định về phí đấu thầu, đấu giá |
Thay thế bằng Quyết định 123/2006/ QĐ-UBND của UBND tỉnh |
31 |
Quyết định |
17/2004/QĐ-UB |
16-02-2004 |
Về việc quy định về phí vệ sinh |
Thay bằng Quyết định 115/ 2006/ QĐ-UBND |
32 |
Quyết định |
24/2004/QĐ-UB |
24-02-2004 |
V/v sửa đổi, bổ sung Quyết định số 62/2001/QĐ-UB ngày 31/7/2001 của UBND tỉnh |
Quyết định 62/2001/QĐ-UB đã công bố hết hiệu lực và được thay bằng Quyết định 47/2005/ QĐ-UBND ngày 13/4/2005 |
33 |
Quyết định |
57/2004/QĐ-UB |
05-5-2004 |
Về việc quy định phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất |
Thay bằng Quyết định 118/ 2006/ QĐ-UBND |
34 |
Quyết định |
58/2004/QĐ-UB |
05-5-2004 |
Về việc quy định về phí lề đường, bến, bãi. |
Thay bằng Quyết định 121/ 2006/QĐ-UBND |
35 |
Quyết định |
65/2004/QĐ-UB |
14-6-2004 |
V/v thành lập thanh tra Sở Kế hoạch Đầu tư |
Được thay bằng Quyết định 86/2006/QĐ-UBND ngày 20/10/2006 của UBND tỉnh |
36 |
Quyết định |
71/2004/QĐ-UB |
15-6-2004 |
Bãi bỏ Quyết định 11/2003/QĐ-UB ngày 29-01-2003 và Quyết định 81/2003/QĐ-UB ngày 28-7-2003. |
Đương nhiên hết hiệu lực khi thực hiện Nghị định 24/ 2006/NĐ-CP và Thông tư 97/ 2006/TT-BTC |
37 |
Quyết định |
77/2004/QĐ-UB |
17-6-2004 |
Về giá tính thuế tài nguyên |
Đã có Quyết định số 55/2007/QĐ-UBND ngày 07/3/2007 của UBND tỉnh thay thế. |
38 |
Quyết định |
100/2004/QĐ-UB |
09-9-2004 |
Về việc trợ giúp kinh phí cho gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi và trẻ em bị bỏ rơi |
Được thay bằng Quyết định số 75/2007/QĐ-UBND ngày 26/7/2007 của UBND tỉnh. |
39 |
Quyết định |
106/2004/QĐ-UB |
13-10-2004 |
Về việc ban hành quy định về quy trình, thủ tục thực hiện một số biện pháp khuyến khích và hỗ trợ đầu tư của địa phương theo Quyết định 451/2003/QĐ-UB ngày 11-6-2003 của UBND tỉnh Gia Lai |
Đã có Quyết định 84/2007/ QĐ-UBND ngày 27/8/2007 của UBND tỉnh thay thế. |
40 |
Quyết định |
127/2004/QĐ-UB |
24-11-2004 |
V/v thành lập Ban Chỉ đạo Phòng chống hạn tỉnh |
Văn bản mang tính thời vụ (Ban chỉ đạo đối với vụ hè thu 2005) |
41 |
Quyết định |
55/2005/QĐ-UB |
22-4-2005 |
V/v thành lập Tiểu ban Chỉ đạo điều tra, khảo sát đánh giá đội ngũ cán bộ, công chức nhà nước tỉnh Gia Lai |
Hết thời gian thực hiện (giai đoạn 2003-2005). Văn bản này không phải là Văn bản quy phạm pháp luật |
42 |
Quyết định |
70/2005/QĐ-UB |
08-06-2005 |
Về việc giá tính thuế tài nguyên (đối với tài nguyên đá Bazan) |
Đã có Quyết định 55/2007/ QĐ-UBND ngày 07/3/2007 của UBND tỉnh thay thế. |
43 |
Quyết định |
73/2005/QĐ-UB |
17-06-2005 |
Về việc thành lập Hội đồng tuyển sinh theo chế độ cử tuyển hàng năm của tỉnh |
Được thay bằng Quyết định 48/2006/ QĐ-UB ngày 03/7/2006 |
44 |
Chỉ thị |
09/2005/CT-UB |
28-06-2005 |
Về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2006 |
Hết thời gian thực hiện |
45 |
Quyết định |
83/2005/QĐ-UB |
18-07-2005 |
Về việc bổ sung chỉ tiêu cấp không muối Iôt cho các huyện Đăk Đoa, Krông Pa và Ia Pa |
Hết thời gian thực hiện, Quyết định 140/2004/QĐ-UBND hết hiệu lực |
46 |
Quyết định |
92/2005/QĐ-UB |
01-08-2005 |
Về việc Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị theo Thông tư 118/2004/TT-BTC, ngày 18/12/2004 của Bộ Tài chính |
Đã có Quyết định số 79/2007/QĐ-UBND ngày 10/8/2007 của UBND tỉnh thay thế. |
47 |
Quyết định |
98/2005/QĐ-UB |
05-08-2005 |
Về việc bổ sung chính sách Quy định khuyến khích và hỗ trợ ưu đãi đầu tư ban hành tại Quyết định số 451/QĐ-UB ngày 11-06-2003 của UBND tỉnh Gia Lai. |
Thay bằng Quyết định 84/2007/ QĐ-UBND ngày 27/8/2007 của UBND tỉnh |
48 |
Quyết định |
150/2005/QĐ-UB |
26-10-2005 |
Về việc giao chỉ tiêu kinh tế kế hoạch sản xuất vụ đông xuân năm 2005-2006 |
Hết thời gian thực hiện |
49 |
Quyết định |
160/2005/QĐ-UB |
15-12-2005 |
Về việc giao dự toán ngân sách năm 2006 cho các đơn vị dự toán |
Hết thời gian thực hiện |
50 |
Quyết định |
161/2005/QĐ-UB |
15-12-2005 |
Về việc dự toán thu chi ngân sách năm 2006 |
Hết thời gian thực hiện |
51 |
Quyết định |
162/2005/QĐ-UB |
16-12-2005 |
Về việc giao chỉ tiêu kinh tế kế hoạch phát triển kinh tế xã hội năm 2006 |
Hết thời gian thực hiện |
52 |
Quyết định |
166/2005/QĐ-UB |
31-12-2005 |
Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai |
Được thay bằng Quyết định 133/ 2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 |
53 |
Quyết định |
167/2005/QĐ-UB |
31-12-2005 |
Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai |
Được thay bằng Quyết định 146/ 2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 |
54 |
Quyết định |
168/2005/QĐ-UB |
31-12-2005 |
Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai |
Được thay bằng Quyết định 136/ 2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 |
55 |
Quyết định |
169/2005/QĐ-UB |
31-12-2005 |
Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Đăk Đoa, tỉnh Gia Lai |
Được thay bằng Quyết định 144/ 2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 |
56 |
Quyết định |
170/2005/QĐ-UB |
31-12-2005 |
Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai |
Được thay bằng Quyết định 140/ 2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 |
57 |
Quyết định |
171/2005/QĐ-UB |
31-12-2005 |
Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai |
Được thay bằng Quyết định 142/ 2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 |
58 |
Quyết định |
172/2005/QĐ-UB |
31-12-2005 |
Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện K’Bang, tỉnh Gia Lai |
Được thay bằng Quyết định 137/ 2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 |
59 |
Quyết định |
173/2005/QĐ-UB |
31-12-2005 |
Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai |
Được thay bằng Quyết định 134/ 2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 |
60 |
Quyết định |
174/2005/QĐ-UB |
31-12-2005 |
Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai |
Được thay bằng Quyết định 141/ 2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 |
61 |
Quyết định |
175/2005/QĐ-UB |
31-12-2005 |
Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai |
Được thay bằng Quyết định 138/ 2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 |
62 |
Quyết định |
176/2005/QĐ-UB |
31-12-2005 |
Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai |
Được thay bằng Quyết định 147/ 2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 |
63 |
Quyết định |
177/2005/QĐ-UB |
31-12-2005 |
Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn Mang Yang, tỉnh Gia Lai |
Được thay bằng Quyết định 145/ 2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 |
64 |
Quyết định |
178/2005/QĐ-UB |
31-12-2005 |
Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai |
Được thay bằng Quyết định 143/ 2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 |
65 |
Quyết định |
179/2005/QĐ-UB |
31-12-2005 |
Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Đăk Pơ, tỉnh Gia Lai |
Được thay bằng Quyết định 135/ 2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 |
66 |
Quyết định |
180/2005/QĐ-UB |
31-12-2005 |
Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Ayun Pa, tỉnh Gia Lai |
Được thay bằng Quyết định 139/ 2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 |
67 |
Quyết Định |
02/2006/QĐ-UB |
10-01-2006 |
Về việc ban hành tạm thời giá đất khu tái định cư Nguyễn Đức Cảnh và Khu tái định cư Công ty cổ phần xây dựng công trình giao thông thành phố Pleiku |
Được thay bằng Quyết định 64/ 2006/QĐ-UBND ngày 15/8/2006 |
68 |
Quyết định |
05/2006/QĐ-UB |
14-02-2005 |
Về chương trình xây dựng Quyết định, Chỉ thị năm 2006 |
Hết thời gian thực hiện |
69 |
Chỉ thị |
01/2006/CT-UB |
02-3-2006 |
Về việc triển khai một số nhiệm vụ quốc phòng-quân sự địa phương năm 2006 |
Hết thời gian thực hiện |
70 |
Quyết định |
22/2006/QĐ-UB |
24-04-2006 |
Về việc ban hành quy định việc xử lý tài sản tại các cơ quan hành chính sự nghiệp tỉnh Gia Lai |
Đã được thay thế bằng Quyết định 78/2007/QĐ-UBND ngày 10/8/ 2007 của UBND tỉnh |
71 |
Chỉ thị |
04/2006/CT-UBND |
05-6-2006 |
Về việc tổ chức Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thuỷ sản năm 2006 trên địa bàn tỉnh Gia Lai. |
Thời gian thực hiện đã hết |
72 |
Chỉ thị |
05/2006/CT-UBND |
19-6-2006 |
Về việc công tác phòng, chống lụt bão và tìm kiếm, cứu nạn, giảm nhẹ thiên tai năm 2006 trên địa bàn tỉnh Gia Lai. |
Thời gian thực hiện đã hết |
73 |
Quyết định |
57/2006/QĐ-UB |
08-8-2006 |
Về việc ban hành "Chương trình mục tiêu giảm nghèo tỉnh Gia Lai giai đoạn 2006-2010" |
Được thay bằng Quyết định số 63/2007/QĐ-UBND ngày 14/5/2007 của UBND tỉnh |
74 |
Chỉ thị |
11/2006/CT-UB |
28-8-2006 |
Về việc một số nhiệm vụ cần tập trung thực hiện trong những tháng cuối năm để phấn đấu hoàn thành kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội và dự tóan ngân sách Nhà nước năm 2006 |
Hết thời gian thực hiện |
75 |
Chỉ thị |
14/2006/CT-UB |
16-10-2006 |
Về việc một số giải pháp cấp bách phấn đấu hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách nhà nước năm 2006 |
Hết thời gian thực hiện |
76 |
Quyết định |
92/2006/QĐ-UB |
6-11-2006 |
Về việc ban hành cước vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Đã có Quyết định 104/ 2006/QĐ - UBND ngày 06/12/2006 của UBND tỉnh thay thế. |
77 |
Quyết định |
96/2006/QĐ-UB |
06-11-2006 |
Về việc ban hành tạm thời giá đất khu tái định cư khu đô thị Cầu Sắt, thành phố Pleiku |
Được thay bằng Quyết định 111/ 2006/QĐ-UBND ngày 28/12/2006 |
78 |
Chỉ thị |
17/2006/CT-UB |
11-12-2006 |
Về việc tổ chức các hoạt động kỷ niệm 60 năm ngày thương binh liệt sỹ (27/7/1947 - 27/7/2007) |
Hết thời gian thực hiện |
79 |
Chỉ thị |
01/2007/CT-UB |
22-01-2007 |
Về việc tổ chức đón tết Đinh Hợi năm 2007 |
Hết thời gian thực hiện |