Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2010 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành do tỉnh Gia Lai ban hành
Số hiệu | 753/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/11/2010 |
Ngày có hiệu lực | 19/11/2010 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Gia Lai |
Người ký | Phạm Thế Dũng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 753/QĐ-UBND |
Pleiku, ngày 09 tháng 11 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003; Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND năm 2004;
Căn cứ Nghị định 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 54 văn bản quy phạm pháp luật (gồm 44 Quyết định, 10 Chỉ thị) của UBND tỉnh ban hành từ năm 1997 đến 30/6/2010 đã hết hiệu lực thi hành do đã hết thời gian thi hành hoặc đã có văn bản khác thay thế (Có danh mục văn bản kèm theo).
Điều 2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm tổ chức lập hồ sơ lưu trữ các văn bản nêu tại Điều 1 để làm tài liệu phục vụ nghiên cứu lâu dài theo quy định của pháp luật.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm tổ chức đăng công báo danh mục và chỉnh lý hiệu lực văn bản trong hệ thống văn bản quy phạm pháp luật đăng trên trang Web của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
(Ban hành từ năm 1997 đến ngày 01-7-2010)
Stt |
Hình thức văn bản |
Số, ký hiệu |
Ngày ban hành |
Trích yếu |
Lý do |
LĨNH VỰC VĂN HÓA - XÃ HỘI - GIÁO DỤC |
|||||
01 |
Chỉ thị |
03/1998/CT-UB |
18-02-1998 |
Về tăng cường công tác bảo vệ trẻ em; ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em lang thang, trẻ em bị lạm dụng sức lao động |
Thay thế bằng Chỉ thị số 07/2008/CT-UBND ngày 26/6/2008 về việc tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em; ngăn ngừa, giải quyết tình trạng trẻ em lang thang, trẻ em bị xâm hại tình dục và trẻ em phải lao động nặng nhọc trong điều kiện độc hại, nguy hiểm |
02 |
Quyết định |
121/2003/QĐ-UB |
17-12-2003 |
Ban hành về công tác lưu trữ Nhà nước tỉnh |
Thay thế bằng Quyết định số 31/2009/QĐ-UBND ngày 03/9/2009 về việc ban hành Quy chế công tác văn thư và lưu trữ nhà nước tỉnh Gia Lai. |
03 |
Quyết định |
31/2006/QĐ-UB |
23-05-2006 |
Ban hành Quy chế về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ Internet trên địa bàn tỉnh Gia Lai. |
Thay thế bằng Quyết định số 04/2010/QĐ-UBND ngày 08/2/2010 về việc Ban hành quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet, thông tin điện tử trên Internet và trò chơi trực tuyến (game online) trên địa bàn tỉnh Gia Lai. |
LĨNH VỰC AN NINH TRẬT TỰ - QUỐC PHÒNG |
|||||
04 |
Chỉ thị |
08/2005/CT-UB |
30-5-2005 |
Về việc thu hồi, vận động toàn dân giao nộp vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ. |
Thay thế bằng chỉ thị 09/2009/CT-UBND ngày 24/7/2009 v/v tăng cường công tác quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ trên địa bàn tỉnh. |
LĨNH VỰC KINH TẾ |
|||||
05 |
Chỉ thị |
17/1998/CT-UB |
06/6/1998 |
Về quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) |
Thay thế bằng Chỉ thị số 11/2009/CT-UBND ngày 11/8/2009 của UBND tỉnh |
06 |
Quyết định |
79/2001/QĐ-UB |
27-9-2001 |
Về việc phê duyệt giá vé bơi lội tại bể bơi Công viên Lý Tự Trọng, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai |
Đối tượng điều chỉnh không còn (Hồ bơi đã bị phá bỏ) |
07 |
Quyết định |
120/2006/QĐ-UB |
29-12-2006 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Thay thế bằng Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh |
08 |
Quyết định |
128/2006/QĐ-UB |
29-12-2006 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính |
Thay thế bằng Quyết định số 66/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh |
09 |
Quyết định |
38/2009/QĐ-UBND |
22-12-2009 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Thay thế bằng Quyết định số 66/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh |
10 |
Quyết định |
88/2007/QĐ-UB |
24-9-2007 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy, xác nhận thay đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu Nhà ở. |
Thay thế bằng Quyết định số 66/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh |
11 |
Quyết định |
71/2008/QĐ-UBND |
23-12-2008 |
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2009 |
Hết thời gian thực hiện |
12 |
Chỉ thị |
01/2008/CT-UBND |
04-01-2008 |
Về việc quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2008 |
Hết thời gian thực hiện |
13 |
Quyết định |
89/2008/QĐ-UBND |
23/12/2008 |
V/v quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2009 của UBND tỉnh Gia Lai |
Thay thế bằng Quyết định 57/2009/QĐ-UBND ngày 25/12/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Gia Lai. |
14 |
Chỉ thị |
15/2009/CT-UBND |
19/11/2009 |
V/v tổ chức thị trường phục vụ tết nguyên đán canh dần 2010 |
Hết thời gian thực hiện |
15 |
Chỉ thị |
09/2007/CT-UB |
22-6-2007 |
Về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2008 |
Hết thời gian thực hiện |
16 |
Quyết định |
72/2007/QĐ-UBND |
19-7-2007 |
Về việc quy định thực hiện một số nội dung trong lĩnh vực đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
Thay thế bằng Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND ngày 01/7/2010 của UBND tỉnh |
17 |
Quyết định |
86/2007/QĐ-UB |
13-9-2007 |
Về việc bổ sung quy định thực hiện một số nội dung trong lĩnh vực đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách Nhà nước |
Thay thế bằng Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND ngày 01/7/2010 của UBND tỉnh |
18 |
Quyết định |
10/2010/QĐ-UBND |
12/4/2010 |
V/v ban hành quy định về quản lý Dự án đầu tư sử dụng vốn ngân sách nhà nước của tỉnh Gia Lai. |
Thay thế bằng Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND ngày 01/7/2010 của UBND tỉnh |
19 |
Quyết định |
66/2007/QĐ-UB |
21-6-2007 |
Về việc bổ sung phân loại đường - cự ly vận chuyển |
Thay thế bằng Quyết định số 11/2010/QĐ-UBND ngày 16/6/2010 của UBND tỉnh. |
LĨNH VỰC KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ - MÔI TRƯỜNG |
|||||
20 |
Chỉ thị |
04/2002/CT-UB |
13-3-2002 |
Về việc tăng cường các biện pháp cấp bách phòng chống cháy rừng |
Thực hiện theo các văn bản khác của UBND về tăng cường các biện pháp cấp bách phòng chống cháy rừng |
21 |
Chỉ thị |
18/2007/CT-UBND |
26-12-2007 |
Việc tăng cường các biện pháp cấp bách phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô năm 2008 |
Thời gian thực hiện đã hết |
22 |
Chỉ thị |
16/2008/CT-UBND |
14-11-2008 |
Việc tăng cường các biện pháp cấp bách phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô năm 2008-2009 |
Thời gian thực hiện đã hết |
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
|||||
23 |
Quyết định |
76/2007/QĐ-UBND |
10-8-2007 |
Về việc ban hành bảng giá đất khu tiểu thủ công nghiệp xã Diên Phú, thành phố Pleiku. |
Thay thế bằng quyết định số 56/2008/QĐ-UBND về việc ban hành bảng giá đất tại khu tiểu thủ công nghiệp xã Diên Phú, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai |
24 |
Quyết định |
73/2008/QĐ-UBND |
23-12-2008 |
V/v ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2009 |
Thực hiện theo quy định tại Bảng giá đất ban hành năm 2010 |
25 |
Quyết định |
74/2008/QĐ-UBND |
23-12-2008 |
V/v ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai năm 2009 |
Thực hiện theo quy định tại Bảng giá đất ban hành năm 2010 |
26 |
Quyết định |
75/2008/QĐ-UBND |
23-12-2008 |
V/v ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai năm 2009 |
Thực hiện theo quy định tại Bảng giá đất ban hành năm 2010 |
27 |
Quyết định |
76/2008/QĐ-UBND |
23-12-2008 |
V/v ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Đăk Đoa, tỉnh Gia Lai năm 2009 |
Thực hiện theo quy định tại Bảng giá đất ban hành năm 2010 |
28 |
Quyết định |
77/2008/QĐ-UBND |
23-12-2008 |
Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai năm 2009 |
Thực hiện theo quy định tại Bảng giá đất ban hành năm 2010 |
29 |
Quyết định |
04/2009/QĐ-UBND |
19-01-2009 |
Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai năm 2009 |
Thực hiện theo quy định tại Bảng giá đất ban hành năm 2010 |
30 |
Quyết định |
79/2008/QĐ-UBND |
23/12/2009 |
Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai năm 2009 |
Thực hiện theo quy định tại Bảng giá đất ban hành năm 2010 |
31 |
Quyết định |
80/2008/QĐ-UBND |
23-12-2009 |
Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn Ia Pa, tỉnh Gia Lai năm 2009 |
Thực hiện theo quy định tại Bảng giá đất ban hành năm 2010 |
32 |
Quyết định |
81/2008/QĐ-UBND |
23-12-2009 |
Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Đăk Pơ, tỉnh Gia Lai năm 2009 |
Thực hiện theo quy định tại Bảng giá đất ban hành năm 2010 |
33 |
Quyết định |
82/2008/QĐ-UBND |
23-12-2009 |
Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai năm 2009 |
Thực hiện theo quy định tại Bảng giá đất ban hành năm 2010 |
34 |
Quyết định |
83/2008/QĐ-UBND |
23-12-2009 |
Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai năm 2009 |
Thực hiện theo quy định tại Bảng giá đất ban hành năm 2010 |
35 |
Quyết định |
84/2008/QĐ-UBND |
23-12-2009 |
Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai năm 2009 |
Thực hiện theo quy định tại Bảng giá đất ban hành năm 2010 |
36 |
Quyết định |
85/2008/QĐ-UBND |
23-12-2009 |
Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai năm 2009 |
Thực hiện theo quy định tại Bảng giá đất ban hành năm 2010 |
37 |
Quyết định |
86/2008/QĐ-UBND |
23-12-2009 |
Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện KBang, tỉnh Gia Lai năm 2009 |
Thực hiện theo quy định tại Bảng giá đất ban hành năm 2010 |
38 |
Quyết định |
87/2008/QĐ-UBND |
23-12-2009 |
Về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai năm 2009 |
Thực hiện theo quy định tại Bảng giá đất ban hành năm 2010 |
39 |
Quyết định |
88/2008/QĐ-UBND |
23-12-2008 |
Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn thị xã Ayun Pa-tỉnh Gia Lai năm 2009 |
Thực hiện theo quy định tại Bảng giá đất ban hành năm 2010 |
40 |
Quyết định |
25/2008/QĐ-UBND |
15-5-2008 |
V/v ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Thay thế bằng Quyết định 56/2009/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 12 năm 2009 về việc ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
41 |
Quyết định |
59/2008/QĐ-UBND |
21-10-2008 |
V/v sửa đổi, bổ sung khoản 2, Điều 7, Quy định kèm theo Quyết định 25/2008/QĐ-UBND ngày 15/5/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Thay thế bằng Quyết định 56/2009/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 12 năm 2009 về việc ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC BỘ MÁY |
|||||
42 |
Quyết định |
480/QĐ-UB |
24/5/1997 |
Quy định tạm thời việc thành lập, sáp nhập, chia tách và đặt tên thôn, tổ dân phố của các xã, phường, thị trấn trong tỉnh. |
Thay thế bằng Quyết định số 78/2006/QĐ-UBND ngày 29/9/2006 Về việc ban hành Quy định thành lập, sáp nhập, chia tách và đặt tên,đổi tên thôn, làng, tổ dân phố của các xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Gia Lai. |
43 |
Quyết định |
13/1999/QĐ-UB |
03-2-1999 |
Việc ban hành quy định phân cấp đầu tư, xây dựng, quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi đã xây dựng xong đưa vào sản xuất. |
Thay thế bằng Quyết định số 60/2007/QĐ-UBND, ngày 17/4/2007 về việc phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Gia Lai. |
44 |
Quyết định |
61/2000/QĐ-UB |
16-8-2000 |
Về việc thành lập Phòng Đăng ký Kinh doanh (trên cơ sở Phòng Kế hoạch doanh nghiệp) thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thay thế bằng Quyết định 34/2009/QĐ-UBND ngày 13/10/2009 Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Sở Kế hoạch và Đầu tư; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn về công tác kế hoạch và đầu tư của phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tại tỉnh Gia Lai |
45 |
Quyết định |
86/2006/QĐ-UB |
20-01-2006 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Sở Kế hoạch và Đầu tư; chức năng quản lý nhà nước về kế hoạch và đầu tư ở cấp huyện |
Thay thế bằng Quyết định 34/2009/QĐ-UBND ngày 13/10/2009 Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Sở Kế hoạch và Đầu tư; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn về công tác kế hoạch và đầu tư của phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tại tỉnh Gia Lai |
46 |
Quyết định |
77/2003/QĐ-UB |
21-7-2003 |
Về việc thành lập Đài truyền thanh - Truyền hình huyện Ia Pa. |
Thay thế bằng Quyết định 489/QĐ-UBND, ngày 21/8/2009 của UBND tỉnh về việc thành lập Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện, thị xã, thành phố tỉnh Gia Lai. |
47 |
Quyết định |
20/2004/QĐ-UB |
19-02-2004 |
Về việc thành lập Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện Đăk Pơ |
Thay thế bằng Quyết định 489/QĐ-UBND, ngày 21/8/2009 của UBND tỉnh về việc thành lập Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện, thị xã, thành phố tỉnh Gia Lai. |
48 |
Quyết định |
71/2007/QĐ-UBND |
17-7-2007 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Gia Lai |
Thay thế bằng Quyết định số 07/2009/QĐ-UBND ngày 23/3/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn quản lý nhà nước về nông nghiệp và phát triển nông thôn của Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, của Phòng Kinh tế của Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố tại tỉnh Gia Lai. |
49 |
Quyết định |
118/2004/QĐ-UB |
08-11-2004 |
Về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế của Sở Xây dựng và chức năng quản lý Nhà nước ngành xây dựng cấp huyện |
Thay thế bằng Quyết định 16/2009/QĐ-UBND ngày 08/6/2009 Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn về xây dựng của Phòng Công Thương thuộc UBND huyện, của Phòng Quản lý đô thị thuộc UBND thị xã, thành phố tại tỉnh Gia Lai |
50 |
Quyết định |
77/2005/QĐ-UB |
27-06-2005 |
Về việc chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy cuả Sở Tư pháp và chức năng quản lý Nhà nước về Tư pháp ở cấp huyện, cấp xã |
Thay thế bằng Quyết định 19/2009/QĐ-UBND ngày 18/6/2009 Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Sở Tư pháp; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn về công tác tư pháp của Phòng tư pháp thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố tỉnh Gia Lai |
51 |
Quyết định |
04/2006/QĐ-UB |
13-02-2006 |
Về tổ chức bộ máy và biên chế cuả Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Gia Lai |
Thay thế bằng Quyết định 34/2008/QĐ-UBND ngày 15/7/2008 Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, biên chế của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Gia Lai |
52 |
Quyết định |
23/2006/QĐ-UB |
28-04-2006 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Sở Tài chính và chức năng, nhiệm vụ của cơ quan chuyên môn về lĩnh vực tài chính ở huyện, thị xã, thành phố. |
Thay thế bằng Quyết định 20/2009/QĐ-UBND ngày 20/7/2009 Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Sở Tài chính; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn về công tác tài chính của Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố tỉnh Gia Lai |
LĨNH VỰC KHÁC |
|||||
53 |
Quyết định |
11/2007/QĐ-UB |
6/2/2007 |
Về việc ban hành quy định về Kỷ niệm chương và việc xét tặng Kỷ niệm chương ''Vì sự nghiệp phát triển tỉnh Gia Lai'' |
Thay thế bằng Quyết định số 36/2009/QĐ-UBND ngày 06/11/2009 |
54 |
Chỉ thị |
14/2008/CT-UB |
17/11/2008 |
V/v thực hiện tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2009 |
Hết thời gian thực hiện |