Quyết định 64/2014/QĐ-UBND về mật độ và đơn giá cây trồng để thực hiện việc bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

Số hiệu 64/2014/QĐ-UBND
Ngày ban hành 17/12/2014
Ngày có hiệu lực 01/01/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký Lê Viết Chữ
Lĩnh vực Bất động sản,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 64/2014/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 17 tháng 12 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH MẬT ĐỘ VÀ ĐƠN GIÁ CÂY TRỒNG ĐỂ THỰC HIỆN VIỆC BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Theo Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2763/SNNPTNT ngày 26/11/2014, Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 155/BC-STP ngày 25/9/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định mật độ và đơn giá cây trồng để thực hiện việc bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo dõi việc triển khai thực hiện Quyết định này; hàng năm, chủ động kiểm tra, rà soát, trình UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung Quy định kèm theo Quyết định này cho phù hợp với tình hình thực tế.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2015 và thay thế Quyết định số 482/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc ban hành Quy định mật độ cây trồng, đơn giá và nguyên tắc bồi thường, hỗ trợ cây cối hoa màu khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan; Các tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Lê Viết Chữ

 

QUY ĐỊNH

MẬT ĐỘ VÀ ĐƠN GIÁ CÂY TRỒNG ĐỂ THỰC HIỆN VIỆC BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 64/2014/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Phần thứ nhất

MẬT ĐỘ CÂY TRỒNG ĐỂ THỰC HIỆN VIỆC BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

I. Mật độ trồng cây lâm nghiệp

TT

Loại rừng trồng

Mật độ trồng (cây/ha)

A

Rừng phòng hộ

 

1

Rừng phòng hộ đầu nguồn

 

a

Trồng hỗn giao

 

-

Cây bản địa: Dầu rái, sao đen, lim xanh, dỗi, chò, trám trắng, ươi và các loại cây gỗ lớn khác.

550

-

Cây mọc nhanh (trồng hỗn giao với cây bản địa): Keo các loại

1.500

b

Trồng thuần loài

 

-

Keo các loại

4.000

2

Rừng phòng hộ ven biển

 

-

Cây phi lao:

 

 

+ Trồng chắn cát di động

5.000

 

+ Trồng trên cát cố định và đồi thấp ven biển

3.300

3

Đai rừng phòng hộ chắn gió, bảo vệ đồng ruộng:

 

-

Cây phi lao

5.000

-

Cây keo các loại

4.000

B

Rừng sản xuất

 

1

Cây đặc sản

 

-

Quế

5.000

-

Bời lời

2.500

-

Dó bầu, huỳnh đàn (sưa)

1.660

-

Cây thông lấy nhựa

2.000

2

Cây nguyên liệu

 

-

Keo các loại

4.000

-

Phi lao

2.500

-

Bạch đàn

2.500

-

Tre, nứa, trúc

2.500

-

Luồng, lồ ô

2.500

C

Rừng ngập mặn, ngập nước

 

-

Đước, mắm, bần, sú, vẹt

5.000

-

Dừa nước

2.500

II. Mật độ trồng cây ăn quả, cây công nghiệp

TT

Loại cây trồng

Mật độ(cây/ha)

A

Cây ăn quả

 

1

Mít, xoài, chôm chôm, nhãn, sầu riêng, dâu da

400

2

Bơ, mận, thị, vải, cốc, ô ma, mãng cầu xiêm

333

3

Chanh, ổi

833

4

Sabôchê

333

5

Bưởi

500

6

Cam, quýt, mãng cầu (na), táo.

1.200

7

Vú sữa, khế, me

333

8

Cau, trầu dây

2.500

9

Bồ quân, chùm ruột, bình bát, sơ ri

1.111

10

Thanh long

4.000

11

Chanh dây (lạc tiên)

1.666

B

Cây công nghiệp

 

1

Dừa

156

2

Điều

208

3

Tiêu

5.400

4

Chè

22.000

5

Cà phê

3.300

6

Ca cao

1.000

7

Bồ kết, canh ky na

400

8

Cao su

600

Phần thứ hai

VỀ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

I. Đơn giá hỗ trợ cây giống:

[...]