Quyết định 58/2014/QĐ-UBND đính chính Phụ lục Quyết định 56/2014/QĐ-UBND Quy định áp dụng bảng đơn giá bồi thường cây trồng và vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

Số hiệu 58/2014/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/12/2014
Ngày có hiệu lực 10/01/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Nguyên
Người ký Đặng Viết Thuần
Lĩnh vực Bất động sản,Tài chính nhà nước

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 58/2014/QĐ-UBND

Thái nguyên, ngày 31 tháng 12 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

ĐÍNH CHÍNH PHỤ LỤC QUYẾT ĐỊNH SỐ 56/2014/QĐ-UBND NGÀY 22/12/2014 CỦA UBND TỈNH BAN HÀNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI LÀ THUỶ SẢN KHI NHÀ NƯỚC THU ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN.

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 29/11/2003;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 3374/TTr-STC ngày 28/12/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Đính chính Phụ lục Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định áp dụng bảng đơn giá bồi thường cây trồng và vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.

(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường và các ngành liên quan tổ chức triển khai thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các đơn vị: Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Khoa học và Công nghệ, Ban Quản lý các khu công nghiệp Thái Nguyên, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã, các Chủ dự án và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có sử dụng đất khi Nhà nước thu hồi đất chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Thông tin tỉnh TN;
- TT BCĐ CT GPMB tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH, QHXD.
(nghiavd/T12/110/50b)

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Đặng Viết Thuần

 

ĐÍNH CHÍNH PHỤ LỤC QUYẾT ĐỊNH SỐ 56/2014/QĐ-UBND NGÀY 22/12/2014 CỦA UBND TỈNH BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG VÀ VẬT NUÔI LÀ THỦY SẢN KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

(Kèm theo Quyết định số: 58/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Danh mục

Đơn vị tính tại Phụ lục QĐ 56/2014

Đính chính như sau

I

CÂY ĂN QUẢ

 

 

20

Dứa

Cây

 

 

Cây con mới trồng dưới 3 tháng

"

Cây

 

Cây trồng từ 3 – 6 tháng

"

Mét dài

 

Cây trồng chuẩn bị đến kỳ cho thu hoạch

"

Mét dài

 

Cây trồng đang cho thu hoạch (1m trồng 3 bụi)

"

Mét dài

II

CÂY CÔNG NGHIỆP

 

 

4

Chè xanh trồng cành các loại

m2

 

 

Cây con mới trồng đường kính gốc < 0,5cm cao > 20cm

"

Cây

 

Cây trong thời kỳ kiến thiết cơ bản có ĐK gốc ≥ 0,5cm

"

M2

 

Cây trong thời kỳ kinh doanh tán lá > 0,3m2 đến 0,49m2

"

M2

 

Cây trong thời kỳ kinh doanh tán lá ≥ 0,5m2

"

M2

 

Cây già cỗi

"

M2

5

Chè trồng hạt

m2

 

 

Cây trồng lên mầm qua mặt đất 10cm

"

Cây

 

Cây trồng đường kính gốc < 0,5cm cao >25cm

"

M2

 

Cây trong thời kỳ kiến thiết cơ bản có ĐK gốc ≥ 0,5cm

"

M2

 

Cây trong thời kỳ kinh doanh tán lá > 0,3m2 đến 0,4m2

"

M2

 

Cây trong thời kỳ kinh doanh tán lá > 0,4m2

"

M2

 

Cây già cỗi

"

M2

6

Cây dâu nuôi tằm

m2

 

 

Cây con mới trồng cao ≥ 30cm

"

Cây

 

Cây trong thời kỳ kiến thiết cơ bản 3 năm đầu

"

M2

 

Cây trong thời kỳ kinh doanh

"

M2

III

CÂY BÓNG MÁT, CÂY CẢNH

 

 

B

Cây cảnh

Cây

 

7

Huyết dụ, chuối cảnh, dứa cảnh, phất lộc, vạn niên thanh, trạng nguyên: cao 60cm trở lên

Khóm

Cây

8

Quỳnh, giao, dạ hương, móng rồng

Khóm

Cây

IV

CÂY LẤY GỖ, CÂY LÂM NGHIỆP

 

 

1

Cây trong thời kỳ đầu tư cơ bản

M2

Cây

 

Cây giống trong vườn ươm

"

Bỏ dòng “Cây giống trong vườn ươm”

V

CÂY LƯƠNG THỰC, RAU MÀU, HOA VÀ CÁC LOẠI CÂY NGẮN NGÀY

 

 

1

Gấc, mướp, bầu, bí, su su, sắn dây, đỗ ván

Khóm

M2