ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 637/QĐ-UBND
|
Tiền
Giang, ngày 09 tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 tháng 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định hên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27
tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 03 thủ tục hành
chính trong lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang (có danh mục kèm theo)
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được
ban hành kèm theo Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế:
- Thủ tục số 15, 16 và 17 thuộc lĩnh vực thú y (cấp
tỉnh) tại Quyết định số 3767/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang;
- Quy trình điện tử, liên thông và nội bộ của thủ tục
số 11, 12 và 13 thuộc lĩnh vực thú y (cấp tỉnh) tại Quyết định số 4717/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về Phê duyệt danh mục
thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Tiền Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VP: CVP, PVP Lê Văn Hùng, P. KSTTHC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT(Hiếu).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Dũng
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 637/QĐ-UBND, ngày 09 tháng 3 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
LĨNH VỰC THÚ Y
1. Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
a) Thời hạn giải quyết:
- Đối với động vật, sản phẩm động vật (SPĐV) xuất
phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không
có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với
các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư
25/2016/TT-BNNPTNT, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú
y: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.
- Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ
cơ sở thu gom, kinh doanh; Động vật, SPĐV xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được
giám sát dịch bệnh động vật; Động vật chưa được phòng bệnh theo quy định tại
khoản 4 Điều 15 của Luật Thú y hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc-xin nhưng không
còn miễn dịch bảo hộ; Động vật, SPĐV xuất phát từ cơ sở
chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động vật; SPĐV xuất phát từ cơ sở sơ chế,
chế biến sản phẩm động vật chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có
yêu cầu của chủ hàng:
+ 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm
dịch, cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương quyết định và thông báo cho
chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch;
+ 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu
đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp Giấy chứng
nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng
nhận kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương thông báo, trả
lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
b) Địa điểm thực hiện
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y - số 133, Lý Thường Kiệt,
phường 5, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận và
trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 3
(motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí:
Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác Thú y ban
hành kèm theo Thông tư số 285/2016/TT-BTC.
Phụ lục II Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y
kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc
hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thú y;
- Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn.
- Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác
thú y;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng
cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử:
+ Đối với thời hạn giải quyết: 08 giờ
Bước
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp,
qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax,
email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
02 giờ
|
2
|
Phân công kiểm dịch viên thực hiện kiểm dịch
|
Lãnh đạo Phòng
Chuyên môn
|
02 giờ
|
3
|
Thực hiện kiểm dịch và cấp giấy
|
Kiểm dịch viên
|
04 giờ
|
4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Kiểm dịch viên
|
Giờ hành chính
|
+ Đối với thời hạn giải quyết: 32 giờ.
Bước
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp,
qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax,
email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
02 giờ
|
2
|
Phân công kiểm dịch viên thực hiện kiểm dịch
|
Lãnh đạo Phòng
Chuyên môn
|
02 giờ
|
3
|
Thực hiện kiểm dịch và cấp giấy
|
Kiểm dịch viên
|
28 giờ
|
4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Kiểm dịch viên
|
Giờ hành chính
|
2. Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
a) Thời hạn giải quyết:
- Đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ
cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh, cấp Giấy
chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng
ký kiếm dịch.
- Đối với cơ sở động vật, sản phẩm động vật thủy sản
quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Thú y:
+ Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được
đăng ký kiểm dịch, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho chủ hàng về địa điểm
và thời gian kiểm dịch;
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu
kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường
hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì
thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
b) Địa điểm thực hiện
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y - số 133, Lý Thường Kiệt,
phường 5, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận và
trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 3
(motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí:
Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y ban
hành kèm theo Thông tư số 285/2016/TT-BTC.
Phụ lục II Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y
kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc
hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thú y;
- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác
thú y;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính quy định khung giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử:
+ Đối với thời hạn giải quyết: 08 giờ
Bước
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp,
qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax,
email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
02 giờ
|
2
|
Phân công kiểm dịch viên thực hiện kiểm dịch
|
Lãnh đạo Phòng
Chuyên môn
|
02 giờ
|
3
|
Thực hiện kiếm dịch và cấp giấy
|
Kiểm dịch viên
|
04 giờ
|
4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Kiểm dịch viên
|
Giờ hành chính
|
+ Đối với thời hạn giải quyết: 32 giờ.
Bước
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp,
qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax,
email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
02 giờ
|
2
|
Phân công kiểm dịch viên thực hiện kiểm dịch
|
Lãnh đạo Phòng
Chuyên môn
|
02 giờ
|
3
|
Thực hiện kiểm dịch và cấp giấy
|
Kiểm dịch viên
|
28 giờ
|
4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Kiểm dịch viên
|
Giờ hành chính
|
3. Kiểm dịch đối với động vật
thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật
thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
a) Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được
đăng ký kiểm dịch, Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương quyết định và
thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch.
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu
kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y
cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc
không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa
phương thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
b) Địa điểm thực hiện
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y - số 133, Lý Thường Kiệt,
phường 5, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận và
trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 3
(motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Theo quy định tại
Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc
hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thú y;
- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản.
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác
thú y.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính quy định khung giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
đ) Quy trình nội hộ, liên thông, điện tử:
32 giờ
Bước
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp,
qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax,
email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Chi cục Chăn nuôi và
Thú y
|
02 giờ
|
2
|
Phân công kiểm dịch viên thực hiện kiểm dịch
|
Lãnh đạo Phòng
Chuyên môn
|
02 giờ
|
3
|
Thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian
kiểm dịch
|
Kiểm dịch viên
|
04 giờ
|
4
|
Thực hiện kiểm dịch và cấp giấy
|
Kiểm dịch viên
|
24 giờ
|
5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Kiểm dịch viên
|
Giờ hành chính
|