Quyết định 636/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 636/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/02/2019 |
Ngày có hiệu lực | 28/02/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Đặng Ngọc Sơn |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 636/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 28 tháng 02 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN LỘC HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2018 của Chính phủ về việc thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh;
Căn cứ Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Lộc Hà;
Xét đề nghị của UBND huyện Lộc Hà tại Tờ trình số 138/TTr-UBND ngày 08/01/2019 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 395/TTr-STMMT ngày 19/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lộc Hà (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ 1/10.000), với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2019
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Tỷ lệ (%) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
11.742,78 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
7.787,63 |
66,32 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.505,85 |
29,86 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2,900,64 |
24,70 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
605,22 |
5,15 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
882,80 |
7,52 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
964,81 |
8,22 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.169,11 |
9,96 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
596,24 |
5,08 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
351,36 |
2,99 |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU |
179,23 |
1,53 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
138,21 |
1,18 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.252,49 |
27,70 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
17,68 |
0,15 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,55 |
0,01 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
31,00 |
0,26 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
80,78 |
0,69 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
56,30 |
0,48 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.410,87 |
12,01 |
2.7 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
3,98 |
0,03 |
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,52 |
0,02 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
619,48 |
5,28 |
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
17,41 |
0,15 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,29 |
0,01 |
2.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
27,06 |
0,23 |
2.13 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
170,10 |
1,45 |
2.14 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
4,05 |
0,03 |
2.15 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
14,34 |
0,12 |
2.16 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
30,06 |
0,26 |
2.17 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
619,93 |
5,28 |
2.18 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
144,03 |
1,23 |
2.19 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,05 |
0,01 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
702,66 |
5,98 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2019
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
229,99 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
73,29 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
72,96 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
0,33 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
70,96 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
20,87 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
27,45 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0,50 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
19,44 |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU |
17,48 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
48,42 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,58 |
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,25 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,07 |
2.4 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,01 |
2.5 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,38 |
2.6 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
35,10 |
2.7 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
10,03 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
189,86 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
69,86 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
69,53 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK/PNN |
0,33 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
48,96 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
17,87 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
27,45 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
0,50 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
12,74 |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
12,48 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,30 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
8,50 |
1.1 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
8,50 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
33,19 |
2.1 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
4,20 |
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
7,05 |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
11,76 |
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
6,18 |
2.5 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1,70 |
2.6 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
2,30 |
(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. UBND huyện Lộc Hà có trách nhiệm: