VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC 25 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHỨNG THỰC, QUỐC TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
|
Thực hiện
|
Không thực hiện
|
|
I
|
Thủ tục hành
chính áp dụng chung (07 thủ tục)
|
|
1
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Trong ngày cơ quan,
tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận
sau 15 giờ[1]
|
Cơ quan, tổ chức quản
lý sổ gốc
|
Không
|
Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng
thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch[2]
|
x
|
|
|
2
|
Chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp
hoặc chứng nhận
|
Trong ngày cơ quan,
tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận
sau 15 giờ[3]
|
UBND cấp xã, Phòng
Tư pháp, Tổ chức hành nghề công chứng[4]
|
- Tại Phòng Tư pháp, UBND cấp xã: 2.000 đồng/trang; từ
trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/ trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/
bản.
- Tại tổ chức hành nghề công chứng: 2.000 đồng/ trang
đối với trang thứ nhất, trang thứ hai; từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/
trang nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính
phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực[5];
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu
chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn
phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên[6].
|
|
x
|
|
3
|
Chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài;
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Trong ngày cơ quan,
tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận
sau 15 giờ[7]
|
Phòng Tư pháp, Tổ
chức hành nghề công chứng[8]
|
- Tại Phòng Tư pháp, UBND cấp xã: 2.000 đồng/trang; từ
trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/ trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản.
- Tại tổ chức hành nghề công chứng: 2.000 đồng/ trang
đối với trang thứ nhất, trang thứ hai; từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/
trang nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BTP;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC.
|
|
x
|
|
4
|
Chứng thực chữ ký
trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và
trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
Trong ngày cơ quan,
tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận
sau 15 giờ[9]
|
UBND cấp xã, Phòng
Tư pháp, Tổ chức hành nghề công chứng[10]
|
- Tại Phòng Tư pháp, UBND cấp xã: 10.000 đồng/ trường hợp.
- Tại tổ chức hành nghề công chứng: Phí chứng thực chữ
ký trong giấy tờ, văn bản: 10.000 đồng/ trường hợp
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BTP;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC.
|
|
x
|
|
5
|
Chứng thực việc sửa
đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Trong ngày cơ quan,
tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận
sau 15 giờ
|
Phòng Tư pháp, UBND
cấp xã
|
30.000 đồng/ hợp đồng, giao dịch
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BTP;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC;
|
|
x
|
|
6
|
Sửa lỗi sai sót
trong hợp đồng, giao dịch
|
Trong ngày cơ quan,
tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận
sau 15 giờ[11]
|
Phòng Tư pháp, UBND
cấp xã
|
25.000 đồng/ hợp đồng, giao dịch
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BTP;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC.
|
|
x
|
|
7
|
Cấp bản sao có chứng
thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Trong ngày cơ quan,
tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận
sau 15 giờ[12]
|
Phòng Tư pháp, UBND
cấp xã lưu trữ hợp đồng, giao dịch
|
2.000 đồng/ trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/
trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BTP;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC.
|
|
x
|
|
II
|
Thủ tục hành
chính của công chứng viên thực hiện chứng thực (02 thủ tục)
|
|
8
|
Chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của
Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc
chứng nhận
|
Trong ngày cơ quan,
tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận
sau 15 giờ[13]
|
Tổ chức hành nghề
công chứng
|
2.000 đồng/ trang đối với trang thứ nhất, trang thứ hai;
từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/ trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/
bản
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BTP;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC.
|
|
x
|
|
9
|
Chứng thực chữ ký
trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chi và
trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
Trong ngày cơ quan,
tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận
sau 15 giờ[14]
|
Tổ chức hành nghề
công chứng
|
10.000 đồng/ trường hợp
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BTP;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC.
|
|
x
|
|
III
|
Thủ tục hành
chính cấp huyện (05 thủ tục)
|
|
10
|
Chứng thực chữ ký
người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu
hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có
thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực[15]
|
Phòng Tư pháp
|
10.000 đồng/ trường hợp
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC;
|
|
x
|
|
11
|
Chứng thực chữ ký
người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu
hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có
thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực[16]
|
Phòng Tư pháp
|
10.000 đồng/ trường hợp
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC.
|
|
x
|
|
12
|
Chứng thực hợp đồng,
giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
Không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản
với người yêu cầu chứng thực[17]
|
Phòng Tư pháp
|
50.000 đồng/ hợp đồng, giao dịch
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC.
|
|
x
|
|
13
|
Chứng thực văn bản
thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
|
Không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản
với người yêu cầu chứng thực[18]
|
Phòng Tư pháp
|
50.000 đồng/ văn bản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC.
|
|
x
|
|
14
|
Chứng thực văn bản
khai nhận di sản mà di sản là động sản
|
Không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản
với người yêu cầu chứng thực[19]
|
Phòng Tư pháp
|
50.000 đồng/ văn bản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC.
|
|
x
|
|
IV
|
Thủ tục hành
chính cấp xã (05 thủ tục)
|
|
15
|
Chứng thực hợp đồng,
giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng
văn bản với người yêu cầu chứng thực[20]
|
UBND
cấp xã
|
50.000 đồng/ hợp đồng, giao dịch
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BTP;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC.
|
|
x
|
|
16
|
Chứng thực di chúc
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng
văn bản với người yêu cầu chứng thực[21]
|
UBND
cấp xã
|
50.000 đồng/di chúc
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BTP;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC.
|
|
x
|
|
17
|
Chứng thực văn bản từ
chối nhận di sản
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng
văn bản với người yêu cầu chứng thực[22]
|
UBND
cấp xã
|
50.000 đồng/văn bản
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BTP;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC.
|
|
x
|
|
18
|
Chứng thực văn bản
thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng
văn bản với người yêu cầu chứng thực[23]
|
UBND
cấp xã
|
50.000 đồng/văn bản
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BTP;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC.
|
|
x
|
|
19
|
Chứng thực văn bản
khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng
văn bản với người yêu cầu chứng thực[24]
|
UBND
cấp xã
|
50.000 đồng/văn bản
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BTP;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC.
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Thực hiện
|
Không thực hiện
|
I
|
Thủ tục hành
chính áp dụng chung (02 thủ tục)
|
20
|
Thông báo có quốc tịch
nước ngoài
|
10 ngày
|
Sở Tư pháp tỉnh
Tuyên Quang, số 501, đường 17/8, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh
Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Quốc tịch Việt
Nam năm 2008.
- Nghị định số
78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008.
- Thông tư liên tịch
số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ
Công an về hướng dẫn thi hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của
Chính phủ.
- Thông tư số
08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn mẫu giấy tờ
về quốc tịch và mẫu sổ tiếp nhận các việc về quốc tịch.
|
x
|
|
21
|
Cấp Giấy xác nhận là
người gốc Việt Nam
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Tư pháp tỉnh
Tuyên Quang, số 501, đường 17/8, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh
Tuyên Quang
|
100.000 đồng
Miễn lệ phí đối với
người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận là người gốc Việt Nam theo
quy định của điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là
thành viên; kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới
đất liền với Việt Nam có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban
nhân dân cấp xã[25]
|
- Luật Quốc tịch Việt
Nam năm 2008.
- Nghị định số
78/2009/NĐ-CP.
- Thông tư liên tịch
số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA;
- Thông tư liên tịch
số 05/2013/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 31/01/2013 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ
Công an sửa đổi, bổ sung điều 13 Thông tư liên tịch số
05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ
Công an về hướng dẫn thi hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của
Chính phủ.
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ
liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc
Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
|
x
|
|
II
|
Thủ tục hành
chính cấp tỉnh (04 thủ tục)
|
22
|
Nhập quốc tịch Việt
Nam
|
115 ngày[26] (thời
gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)
|
Sở Tư pháp tỉnh
Tuyên Quang, số 501, đường 17/8, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh
Tuyên Quang
|
3.000.000 đồng
Miễn lệ phí đối với
những trường hợp sau:
- Người có công
lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải
là người được tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của
Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền
nam Việt Nam, Nhà nước CHXHCN Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó)
- Người không quốc
tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của UBND cấp xã nơi cư trú[27]
|
- Luật Quốc tịch Việt
Nam năm 2008.
- Nghị định số
78/2009/NĐ-CP;
- Nghị định số
97/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008[28];
- Thông tư số
08/2010/TT-BTP;
- Thông tư liên tịch
số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC.
|
x
|
|
23
|
Trở lại quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
|
85 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ
quan có thẩm quyền)
|
Sở Tư pháp tỉnh
Tuyên Quang, số 501, đường 17/8, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh
Tuyên Quang
|
2.500.000 đồng
Miễn lệ phí đối với
những trường hợp sau:
- Người có công lao
đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải là
người được tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của
Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền
nam Việt Nam, Nhà nước CHXHCN Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó)
- Người không quốc
tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của UBND cấp xã nơi cư trú[29]
|
- Luật Quốc tịch Việt
Nam năm 2008.
- Nghị định số
78/2009/NĐ-CP;
- Nghị định số
97/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số
08/2010/TT-BTP;
- Thông tư liên tịch
số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ
Công an;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC.
|
x
|
|
24
|
Thôi quốc tịch
Việt Nam ở trong nước
|
75 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ
quan có thẩm quyền)
|
Sở Tư pháp tỉnh
Tuyên Quang, số 501, đường 17/8, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh
Tuyên Quang
|
2.500.000 đồng
|
- Luật Quốc tịch Việt
Nam năm 2008.
- Nghị định số
78/2009/NĐ-CP;
- Thông tư số
08/2010/TT-BTP;
- Thông tư liên tịch
số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC.
|
x
|
|
25
|
Cấp Giấy xác nhận có
quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
- 05 ngày làm việc đối với trường hợp có đủ cơ sở xác định
quốc tịch Việt Nam
- 15 ngày làm việc đối với trường hợp không đủ cơ sở xác
định quốc tịch Việt Nam (thời gian thực tế giải quyết hộ sơ tại cơ quan có thẩm
quyền)
|
Sở Tư pháp tỉnh
Tuyên Quang, số 501, đường 17/8, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh
Tuyên Quang
|
100.000 đồng
Miễn lệ phí đối với:
Người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận có quốc tịch Việt Nam theo
quy định của điều ước quốc tế mà nước CHXHCN Việt Nam là thành viên; kiều bào
Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt
Nam, có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của UBND cấp xã[30]
|
- Luật Quốc tịch Việt
Nam năm 2008.
- Nghị định số
78/2009/NĐ-CP;
- Thông tư liên tịch
số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA;
- Thông tư liên tịch
số 05/2013/TTLT/BTP-BNG-BCA;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC.
|
x
|
|
[1]
Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn
được thực hiện ngay sau khi cơ quan, tổ chức nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu
điện đến.
[2] Bãi bỏ căn cứ pháp
lý là “Thông tư liên tịch số 158/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 12/10/2015 của liên Bộ
Tài chính, Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí chứng
thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch” tại
Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày 09/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
[3]
Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản
chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản
sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ
chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì
thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có
thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy
định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày)
trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
[4] Bổ sung cơ quan thực
hiện thủ tục hành chính là: “Tổ chức hành nghề công chứng” tại Quyết định số
1024/QĐ-BTP ngày 09/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
[5] Bổ sung tại Quyết
định số 1024/QĐ-BTP ngày 09/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
[6] Bổ sung tại Quyết
định số 1024/QĐ-BTP ngày 09/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
[7]
Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản
chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản
sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ
chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn nêu trên thì thời hạn
chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài
hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì
người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
cho người yêu cầu chứng thực.
[8] Bổ sung cơ quan thực
hiện thủ tục hành chính là: “Tổ chức hành nghề công chứng” tại Quyết định số
1024/QĐ-BTP ngày 09/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
[9]
Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ
phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng
thực.
[10] Bổ sung cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính là: “Tổ chức hành nghề công chứng” tại Quyết định số 1024/QĐ-BTP
ngày 09/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
[11] Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người
tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho
người yêu cầu chứng thực.
[12] Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người
tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho
người yêu cầu chứng thực.
[13] Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ
nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng
nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ
quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu
trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc
hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời
gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian
(giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
[14] Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người
tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho
người yêu cầu chứng thực.
[15] Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải
kéo dài thời gian theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn
ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
[16] Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải
kéo dài thời gian theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn
ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
[17] Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ
sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu
chứng thực.
[18] Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ
sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu
chứng thực.
[19] Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ
sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu
chứng thực.
[20] Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ
sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu
chứng thực.
[21] Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ
sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu
chứng thực.
[22] Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ
sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu
chứng thực.
[23] Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ
sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu
chứng thực.
[24] Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ
sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu
chứng thực.
[25] Bổ
sung tại Quyết định số 1021/QĐ-BTP ngày 08/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
[26] Sửa đổi tại Quyết định số 1021/QĐ-BTP ngày 08/5/2018 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp
[27] Bổ sung tại Quyết định số 1021/QĐ-BTP ngày 08/5/2018 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp
[28] Bổ sung tại Quyết định số 1021/QĐ-BTP ngày 08/5/2018 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp
[29] Bổ sung tại Quyết định số 1021/QĐ-BTP ngày 08/5/2018 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp
[30] Bổ sung tại Quyết định số 1021/QĐ-BTP ngày 08/5/2018 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp