Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: Công chứng, Bồi thường nhà nước, Trợ giúp pháp lý, hộ tịch thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông

Số hiệu 635/QĐ-UBND
Ngày ban hành 26/04/2016
Ngày có hiệu lực 26/04/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đắk Nông
Người ký Cao Huy
Lĩnh vực Dịch vụ pháp lý,Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 635/QĐ-UBND

Đắk Nông, ngày 26 tháng 4 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC: CÔNG CHỨNG, BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC, TRỢ GIÚP PHÁP LÝ, HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH ĐẮK NÔNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông tại Tờ trình số 39/TTr-STP ngày 13/4/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: Công chứng, Bồi thường nhà nước, Trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông.

Bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: Trợ giúp pháp lý, Công chứng, Hộ tịch thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tư pháp (b/c);
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; - Chủ tịch, các PCT;
- Như Điều 3;
- PCVP: Trần Văn Thương;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo Đắk Nông;
- Lưu VT, NC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Cao Huy

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC: CÔNG CHỨNG, BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC, TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH ĐẮK NÔNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên TTHC

Cơ quan có thẩm quyền quyết định

 

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

 

I

Lĩnh vực Công chứng

 

1

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

 

2

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Sở Tư pháp

 

3

Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Sở Tư pháp

 

4

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Sở Tư pháp

 

5

Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

 

6

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

 

7

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

 

8

Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)

Sở Tư pháp

 

9

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự

Sở Tư pháp

 

10

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

 

11

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

Sở Tư pháp

 

12

Cấp lại Thẻ công chứng viên

Sở Tư pháp

 

13

Tạm đình chỉ hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

 

14

Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên

Sở Tư pháp

 

15

Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

 

16

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp

 

17

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp

 

18

Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)

Sở Tư pháp

 

19

Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp bị thu hồi Quyết định cho phép thành lập)

Sở Tư pháp

 

20

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

Sở Tư pháp

 

21

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

Sở Tư pháp

 

22

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

Sở Tư pháp

 

23

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

Sở Tư pháp

 

24

Công chứng bản dịch

Tổ chức hành nghề công chứng

 

25

Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn

Tổ chức hành nghề công chứng

 

26

Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng

Tổ chức hành nghề công chứng

 

27

Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đng, giao dịch

Tổ chức hành nghề công chứng

 

28

Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản

Tổ chức hành nghề công chứng

 

29

Công chứng di chúc

Tổ chức hành nghề công chứng

 

30

Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản

Tổ chức hành nghề công chứng

 

31

Công chứng văn bản khai nhận di sản

Tổ chức hành nghề công chứng

 

32

Công chứng văn bản từ chối nhận di sản

Tổ chức hành nghề công chứng

 

33

Công chứng hợp đồng ủy quyền

Tổ chức hành nghề công chứng

 

34

Nhận lưu giữ di chúc

Tổ chức hành nghề công chứng

 

35

Cấp bản sao văn bản công chứng

Tổ chức hành nghề công chứng

 

II

Lĩnh vực Bồi thường nhà nước

 

1

Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường

Cơ quan có trách nhiệm bồi thường

 

2

Chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường

Đại diện cơ quan có trách nhiệm bồi thường; đại diện UBND cấp xã nơi cá nhân bị thiệt hại cư trú hoặc nơi tổ chức bị thiệt hại đặt trụ sở, trong trường hợp chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường thông qua UBND cấp xã

 

3

Trả lại tài sản

Cơ quan ra Quyết định hủy bỏ Quyết định thu giữ, tạm giữ, kê biên, tịch thu tài sản

 

4

Chi trả tiền bồi thường

Cơ quan có trách nhiệm bồi thường, Sở Tài chính

 

III

Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý

 

1

Yêu cầu trợ giúp pháp lý

Trung tâm Trợ giúp pháp lý

 

2

Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

Trung tâm Trợ giúp pháp lý

 

3

Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

Trung tâm Trợ giúp pháp lý, Sở Tư pháp

 

4

Cấp lại thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý

Trung tâm Trợ giúp pháp lý, Sở Tư pháp

 

5

Thu hồi Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

Trung tâm Trợ giúp pháp lý, Sở Tư pháp

 

6

Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

Trung tâm Trợ giúp pháp lý, Sở Tư pháp

 

7

Thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

Trung tâm Trợ giúp pháp lý, Sở Tư pháp

 

8

Thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

Trung tâm Trợ giúp pháp lý, Sở Tư pháp

 

9

Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

Trung tâm Trợ giúp pháp lý, Sở Tư pháp

 

10

Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện trợ giúp pháp lý

Trung tâm Trợ giúp pháp lý

 

B

THỦ TC HÀNH CHÍNH CẤP HUYN

 

1

Yêu cầu trợ giúp pháp lý

Chi nhánh của Trung tâm trợ giúp pháp lý

 

2

Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

Chi nhánh của Trung tâm trợ giúp pháp lý

 

3

Đ nghthanh toán chi phí thực hiện vviệc tr giúp pháp lý

Chi nhánh của Trung tâm trợ giúp pháp lý

 

Tổng số: A + B = 52 thủ tục hành chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần II

NI DUNG CỦA THỦ TC HÀNH CHÍNH

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG

1. Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

Trình tự thực hiện:

- Cá nhân có nhu cầu tập sự hành nghề công chứng tại tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông gửi hồ sơ đăng ký tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông, địa chỉ: Số 11 Đường Lê Duẩn, phường Nghĩa Tân, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông (Khu hành chính Sùng đức); Điện thoại: 0501.3543140.

- Sở Tư pháp ghi tên người đăng ký tập sự vào Danh sách người tập sự hành nghề công chứng.

[...]