Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2024 công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2023 của các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thuộc tỉnh Cà Mau

Số hiệu 1095/QĐ-UBND
Ngày ban hành 03/06/2024
Ngày có hiệu lực 03/06/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cà Mau
Người ký Lâm Văn Bi
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1095/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 03 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2023 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH CÀ MAU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;

Căn cứ Quyết định số 1437/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định xác định Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Cà Mau;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Chỉ số cải cách hành chính năm 2023 của các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Cà Mau (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức quán triệt, rút kinh nghiệm; có giải pháp đẩy mạnh cải cách hành chính, cải thiện Chỉ số cải cách hành chính năm 2024 và những năm tiếp theo.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh (b/c);
- CT UBND tỉnh (b/c);
- Các PCT UBND tỉnh (để biết);
- LĐVP UBND tỉnh (theo dõi);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng CCHC (T);
- Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Văn Bi

 

PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 1095/QĐ-UBND ngày 03/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

1. Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh

STT

Đơn vị

Điểm điều tra XHH

Điểm thẩm định

Điểm trừ

Điểm đạt được/điểm tối đa

Chỉ số CCHC
(tỷ lệ % giữa điểm đạt được và điểm tối đa)

1

Sở Tư pháp

32,62

57,63

2

88,25/100

88,25%

2

Sở Giáo dục và Đào tạo

31,84

56,67

3

85,51/98,5

86,81%

3

Sở Công Thương

34,76

53,39

3

85,15/100

85,15%

4

Sở Tài chính

33,40

54,14

4

83,54/98,5

84,81%

5

Sở Khoa học và Công nghệ

31,62

53,77

1

84,39/100

84,39%

6

Sở Tài nguyên và Môi trường

33,40

53,84

3

84,24/100

84,24%

7

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

30,46

53,47

2

81,93/97,5

84,03%

8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

33,69

51,06

1

83,75/100

83,75%

9

Sở Thông tin và Truyền thông

31,06

52,67

 

83,73/100

83,73%

10

Ban Quản lý Khu kinh tế

27,75

55,84

 

83,59/100

83,59%

11

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

32,66

51,13

2

81,79/100

81,79%

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

30,91

52,64

2

81,55/100

81,55%

13

Sở Kế hoạch và Đầu tư

32,69

46,84

5

74,53/93

80,14%

14

Sở Nội vụ

31,25

50,85

2

80,10/100

80,10%

15

Sở Y tế

32,40

51,67

4

80,07/100

80,07%

16

Sở Xây dựng

30,90

50,93

6

75,83/100

75,83%

17

Sở Giao thông vận tải

31,74

49,08

9

71,82/100

71,82%

Riêng đối với Thanh tra tỉnh và Ban Dân tộc, theo quy định tại Quyết định số 1437/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành “Quy định xác định Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Cà Mau”, thực hiện việc chấm diêm đê đánh giá kết quả thực hiện nhưng không xếp hạng Chỉ số cải cách hành chính (do đặc thù nên có nhiều tiêu chí đơn vị không phải thực hiện). Kết quả đạt được của 02 đơn vị cụ thể như sau:

- Ban Dân tộc: Tổng số điểm đạt được 79,12/89,50 điểm (trong đó, điểm điều tra xã hội học 32,47 điểm; điểm thẩm định 46,65 điểm), tỷ lệ 88,40%.

- Thanh tra tỉnh: Tổng số điểm đạt được 68,96/87,50 điểm (trong đó, điểm điều tra xã hội học 31,97 điểm; điểm thẩm định 39,99 điểm, trừ 03 điểm do có văn bản phê bình, rút kinh nghiệm), tỷ lệ 78,81%.

2. Chỉ số cải cách hành chính của UBND các huyện, thành phố

STT

Đơn vị

Điểm điều tra XHH

Điểm thẩm định

Điểm trừ

Điểm đạt được

Chỉ số CCHC
(tỷ lệ % giữa điểm đạt được và điểm tối đa)

1

Huyện Đầm Dơi

28,66

54,98

4

79,64

79,64%

2

Huyện U Minh

26,92

53,48

2

78,40

78,40%

3

Huyện Năm Căn

27,13

51,91

4

75,04

75,04%

4

Huyện Ngọc Hiển

26,46

52,49

4

74,95

74,95%

5

Huyện Phú Tân

28,01

51,85

6

73,86

73,86%

6

Huyện Cái Nước

28,60

47,83

4

72,43

72,43%

7

Huyện Thới Bình

27,79

49,38

5

72,17

72,17%

8

Huyện Trần Văn Thời

26,33

50,81

5

72,14

72,14%

9

Thành phố Cà Mau

27,21

50,69

7

70,90

70,90%