VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TÍCH HỢP, CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC
TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH VĨNH PHÚC
- Cấp xã: 15 TTHC (09 TTHC toàn
trình, 06 TTHC một phần).
1. Sở Nội vụ có trách nhiệm:
a) Phối hợp với Sở Thông tin và
Truyền thông thực hiện tích hợp các dịch vụ công trực tuyến đảm bảo đáp ứng yêu
cầu theo quy định tại Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/06/2022 của Chính phủ;
b) Tổ chức công khai, tiếp nhận,
giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính được công bố cung cấp dịch vụ công trực
tuyến tại Điều 1 Quyết định này, đảm bảo đúng quy định;
c) Thường xuyên rà soát, cập nhật,
đề xuất Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi, bổ sung danh mục thủ tục hành chính
thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần
cho phù hợp;
d) Tuyên truyền, hướng dẫn cho tổ
chức, công dân và các đơn vị trực thuộc về việc thực hiện dịch vụ công trực
tuyến đảm bảo chất lượng, đạt tỷ lệ theo quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
có trách nhiệm:
Chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ
và đơn vị xây dựng phần mềm rà soát, tích hợp, đảm bảo điều kiện kỹ thuật cung cấp
dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần trên Cổng
dịch vụ công và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Phúc
theo hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ, Bộ Thông tin và Truyền thông.
3. Văn phòng UBND tỉnh có trách
nhiệm:
Phối hợp với các Sở, ban, ngành
thường xuyên rà soát, đánh giá, lựa chọn TTHC cung cấp dịch vụ công trực tuyến
toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần, kiểm soát chất lượng, trình Chủ
tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc Sở Nội vụ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
DANH
MỤC TTHC CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 624/QĐ-CT ngày 04 tháng 5 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trong đó
|
DVCTT Toàn trình
|
DVCTT một phần
|
I
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
1
|
1.009331.000.00.00.H62
|
Thủ tục hành chính thẩm định thành
lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
|
x
|
2
|
1.009332.000.00.00.H62
|
Thủ tục hành chính thẩm định tổ
chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
|
x
|
3
|
1.009333.000.00.00.H62
|
Thủ tục hành chính thẩm định giải
thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
|
x
|
4
|
1.009319.000.00.00.H62
|
Thủ tục hành chính thẩm định thành
lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh
|
|
x
|
5
|
1.009320.000.00.00.H62
|
Thủ tục hành chính thẩm định tổ
chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
|
x
|
6
|
1.009321.000.00.00.H62
|
Thủ tục hành chính thẩm định giải
thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
|
x
|
7
|
1.009354.000.00.00.H62
|
Thủ tục hành chính về thẩm định
số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương
|
|
x
|
8
|
1.009355.000.00.00.H62
|
Thủ tục hành chính về thẩm định
điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành,
địa phương
|
|
x
|
9
|
1.009352.000.00.00.H62
|
Thủ tục hành chính về thẩm định
Đề án vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết
của người đứng đầu Bộ, ngành, UBND cấp tỉnh
|
|
x
|
10
|
1.009914.000.00.00.H62
|
Thủ tục hành chính về thẩm định
điều chỉnh vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết
định của người đứng đầu Bộ, ngành, UBND cấp tỉnh
|
|
x
|
11
|
1.009339.000.00.00.H62
|
Thủ tục hành chính thẩm định Đề
án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh
|
|
x
|
12
|
1.009340.000.00.00.H62
|
Thủ tục hành chính thẩm định điều
chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh
|
|
x
|
13
|
1.003503.000.00.00.H62
|
Thủ tục công nhận ban vận động
thành lập hội (cấp tỉnh)
|
x
|
|
14
|
2.001481.000.00.00.H62
|
Thủ tục thành lập hội (cấp tỉnh)
|
x
|
|
15
|
1.003960.000.00.00.H62
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
(cấp tỉnh)
|
x
|
|
16
|
2.001688.000.00.00.H62
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập;
hợp nhất hội (cấp tỉnh)
|
x
|
|
17
|
2.001678.000.00.00.H62
|
Thủ tục đổi tên hội (cấp tỉnh)
|
x
|
|
18
|
1.003918.000.00.00.H62
|
Thủ tục hội tự giải thể (cấp tỉnh)
|
x
|
|
19
|
1.003900.000.00.00.H62
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội
nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp tỉnh
|
x
|
|
20
|
1.003858.000.00.00.H62
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng
đại diện cấp tỉnh
|
x
|
|
21
|
1.003822.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh)
|
x
|
|
22
|
2.001590.000.00.00.H62
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều
kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh)
|
x
|
|
23
|
2.001567.000.00.00.H62
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ
sung thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh)
|
x
|
|
24
|
1.003621.000.00.00.H62
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (cấp tỉnh)
|
x
|
|
25
|
1.003916.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh)
|
x
|
|
26
|
1.003950.000.00.00.H62
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động
trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh)
|
x
|
|
27
|
1.003920.000.00.00.H62
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
|
x
|
|
28
|
1.003879.000.00.00.H62
|
Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh
|
x
|
|
29
|
1.003866.000.00.00.H62
|
Thủ tục tự giải thể quỹ (Cấp tỉnh)
|
x
|
|
30
|
1.005384.000.00.00.H62
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
|
x
|
31
|
2.002156.000.00.00.H62
|
Thủ tục hành chính xét tuyển công
chức
|
|
x
|
32
|
1.005385.000.00.00.H62
|
Thủ tục hành chính tiếp nhận vào
làm công chức
|
|
x
|
33
|
2.002157.000.00.00.H62
|
Thủ tục hành chính thi nâng ngạch
công chức
|
|
x
|
34
|
1.005388.000.00.00.H62
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
|
x
|
35
|
1.005392.000.00.00.H62
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
|
x
|
36
|
1.005393.000.00.00.H62
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm viên
chức
|
|
x
|
37
|
1.005394.000.00.00.H62
|
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề
nghiệp viên chức
|
|
x
|
38
|
2.001717.000.00.00.H62
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh
niên xung phong ở cấp tỉnh
|
x
|
|
39
|
1.003999.000.00.00.H62
|
Thủ tục hành chính giải thể tổ
chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
x
|
|
40
|
2.001683.000.00.00.H62
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh
niên xung phong ở cấp tỉnh
|
x
|
|
41
|
2.000465.000.00.00.H62
|
Thủ tục thẩm định thành lập thôn
mới, thôn tổ dân phố
|
|
x
|
42
|
1.000989.000.00.00.H62
|
Thủ tục phân loại đơn vị hành
chính cấp xã
|
|
x
|
43
|
2.000449.000.00.00.H62
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
44
|
1.000934.000.00.00.H62
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
45
|
1.000924.000.00.00.H62
|
Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ
thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
x
|
|
46
|
2.000287.000.00.00.H62
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể
lao động xuất sắc
|
x
|
|
47
|
2.000437.000.00.00.H62
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
theo đợt hoặc chuyên đề
|
x
|
|
48
|
1.000898.000.00.00.H62
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ,
ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo
đợt hoặc chuyên đề
|
x
|
|
49
|
2.000422.000.00.00.H62
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
về thành tích đột xuất
|
x
|
|
50
|
2.000418.000.00.00.H62
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
cho gia đình
|
x
|
|
51
|
1.000681.000.00.00.H62
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành
tích đối ngoại
|
x
|
|
52
|
1.010196.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ
hành nghề lưu trữ (cấp tỉnh)
|
x
|
|
53
|
1.010194.000.00.00.H62
|
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài
liệu của độc giả tại phòng đọc (cấp tỉnh)
|
x
|
|
54
|
1.010195.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực
tài liệu lưu trữ (cấp tỉnh)
|
x
|
|
55
|
1.001894.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
x
|
|
56
|
1.001886.000.00.00.H62
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến
chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
x
|
|
57
|
1.001875.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị thành lập, chia,
tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh
|
x
|
|
58
|
1.001854.000.00.00.H62
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được
xóa án tích
|
|
x
|
59
|
1.001843.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
|
x
|
60
|
1.001832.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá
nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
|
x
|
61
|
1.001818.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc,
nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
|
x
|
62
|
1.001807.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
x
|
|
63
|
1.001797.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
x
|
|
64
|
2.002167.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo về việc thay
đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở nhiều tỉnh
|
x
|
|
65
|
1.001775.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp
nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh
|
x
|
|
66
|
2.000713.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
|
x
|
67
|
1.001550.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức
tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến
chương của tổ chức
|
|
x
|
68
|
1.000788.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo về việc đã giải
thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định
của hiến chương của tổ chức
|
x
|
|
69
|
1.000780.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên
góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định
số 162/2017/NĐ-CP
|
x
|
|
70
|
1.000766.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
x
|
71
|
1.000654.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo người được phong
phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
72
|
1.000638.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả
phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
73
|
2.000269.000.00.00.H62
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
74
|
2.000264.000.00.00.H62
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
x
|
|
75
|
1.000604.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo về người được
bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại
khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
76
|
1.000587.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo về người được
bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
x
|
|
77
|
1.000535.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định
tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
78
|
1.000517.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
79
|
1.000415.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
80
|
1.001642.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
x
|
|
81
|
1.001640.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi
nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33
và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
82
|
1.001637.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi
nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
x
|
|
83
|
2.000456.000.00.00.H62
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng
về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
x
|
|
84
|
1.001628.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh
|
x
|
|
85
|
1.001626.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
x
|
|
86
|
1.001624.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
x
|
|
87
|
1.001610.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
x
|
|
88
|
1.001604.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ
ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
x
|
|
89
|
1.001589.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài
địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ
chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
x
|
|
II
|
CẤP HUYỆN
|
|
`
|
|
1
|
1.009322.000.00.00.H62
|
Thủ tục thẩm định thành lập đơn
vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
x
|
2
|
1.009323.000.00.00.H62
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
|
x
|
3
|
1.009324.000.00.00.H62
|
Thủ tục thẩm định giải thể đơn
vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện
|
|
x
|
4
|
1.011262.000.00.00.H62
|
Thủ tục hành chính thẩm định thành
lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
|
x
|
5
|
1.009335.000.00.00.H62
|
Thủ tục hành chính thẩm định tổ
chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
|
x
|
6
|
1.011263.000.00.00.H62
|
Thủ tục hành chính thẩm định giải
thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
|
x
|
7
|
1.003841.000.00.00.H62
|
Thủ tục công nhận ban vận động
thành lập hội (cấp huyện)
|
x
|
|
8
|
1.003827.000.00.00.H62
|
Thủ tục thành lập hội (cấp huyện)
|
|
x
|
9
|
1.003807.000.00.00.H62
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
(cấp huyện)
|
|
x
|
10
|
1.003783.000.00.00.H62
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập;
hợp nhất hội (cấp huyện)
|
|
x
|
11
|
1.003757.000.00.00.H62
|
Thủ tục đổi tên hội (cấp huyện)
|
x
|
|
12
|
1.003732.000.00.00.H62
|
Thủ tục hội tự giải thể (cấp huyện)
|
|
x
|
13
|
2.002100.000.00.00.H62
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội
nhiệm kỳ, đại hội bất thường (cấp huyện)
|
x
|
|
14
|
2.000414.000.00.00.H62
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND tỉnh cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
x
|
|
15
|
2.000402.000.00.00.H62
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể
lao động tiên tiến
|
x
|
|
16
|
1.000843.000.00.00.H62
|
Thủ tục tặng danh hiệu "Chiến
sĩ thi đua cơ sở"
|
x
|
|
17
|
2.000385.000.00.00.H62
|
Thủ tục tặng danh hiệu "Lao
động tiên tiến"
|
x
|
|
18
|
2.000374.000.00.00.H62
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
x
|
|
19
|
1.000804.000.00.00.H62
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
x
|
|
20
|
2.000356.000.00.00.H62
|
Thủ tục tặng giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình
|
x
|
|
21
|
2.000364.000.00.00.H62
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
x
|
|
22
|
1.001228.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng
về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 điều 41 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
23
|
2.000267.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc
một huyện
|
x
|
|
24
|
1.000316.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
xã thuộc một huyện
|
x
|
|
25
|
1.001220.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một huyện
|
x
|
|
26
|
1.001212.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
|
x
|
27
|
1.001204.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ
ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
|
x
|
28
|
1.001199.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài
địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ
chức ở một huyện
|
|
x
|
29
|
1.001180.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên
góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín
ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
x
|
|
III
|
CẤP XÃ
|
|
|
|
1
|
1.000775.000.00.00.H62
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
x
|
|
2
|
2.000346.000.00.00.H62
|
Thủ tục tặng giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
x
|
|
3
|
2.000337.000.00.00.H62
|
Thủ tục tặng giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
x
|
|
4
|
1.000748.000.00.00.H62
|
Thủ tục tặng giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
x
|
|
5
|
2.000305.000.00.00.H62
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao
động tiên tiến
|
x
|
|
6
|
2.000509.000.00.00.H62
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín
ngưỡng
|
|
x
|
7
|
1.001028.000.00.00.H62
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động
tín ngưỡng
|
|
x
|
8
|
1.001055.000.00.00.H62
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn
giáo tập trung
|
|
x
|
9
|
1.001078.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
x
|
|
10
|
1.001085.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
x
|
|
11
|
1.001090.000.00.00.H62
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người
đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
|
x
|
12
|
1.001098.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm
sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
|
x
|
13
|
1.001109.000.00.00.H62
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm
sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
|
x
|
14
|
1.001156.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo về việc thay
đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
x
|
|
15
|
1.001167.000.00.00.H62
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên
góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn
giáo trực thuộc
|
x
|
|
TỔNG CỘNG
|
133 Thủ tục hành chính
|