Quyết định 62/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 62/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/01/2021 |
Ngày có hiệu lực | 07/01/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Đặng Ngọc Sơn |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 62/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 07 tháng 01 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN VŨ QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 cửa Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2018 của Chính phủ về việc thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh;
Căn cứ Nghị quyết số 256/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 cửa HĐND tỉnh Hà Tĩnh Về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2259/QĐ-UBND ngày 10/8/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Vũ Quang;
Xét đề nghị của UBND huyện Vũ Quang tại Tờ trình số 200/TTr-UBND ngày 31/12/2020 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Vũ Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4703/TTr-STMMT ngày 31/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Vũ Quang (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên (1+2+3) |
|
63.766,34 |
100,0 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
55.487,24 |
87,02 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.393,91 |
2,51 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
891,75 |
63,97 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
502,16 |
36,03 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.191,03 |
2,15 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.092,38 |
5,57 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
4.203,14 |
7,57 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
31.855,62 |
57,41 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
13 632,60 |
24,57 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
70,99 |
0,13 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
47,54 |
0,09 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.754,86 |
12,16 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
13,52 |
0,17 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4,15 |
0,05 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
18,65 |
0,24 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,37 |
0,03 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
7,15 |
0,09 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
21,40 |
0,28 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.467,03 |
18,92 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,79 |
0,02 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
11,01 |
0,14 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
328,84 |
4,24 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
47,92 |
0,62 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
8,77 |
0,11 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,31 |
0,04 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
13,48 |
0,17 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
159,85 |
2,06 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
36,08 |
0,47 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
18,87 |
0,24 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
10,12 |
0,13 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
516,89 |
6,67 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
5.063,64 |
65,30 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
524,24 |
0,82 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2021
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
67,89 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3,62 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1,66 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
1,96 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
13,24 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
16,98 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1,33 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
32,72 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,18 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,55 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
OĐT |
0,25 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,03 |
2.4 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,35 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
58,42 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
3,62 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1,66 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK/PNN |
1,96 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
13,24 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
16,98 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
1,33 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
23,25 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
9,47 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
9,47 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
10,00 |
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
37,58 |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,10 |
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,90 |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
7,53 |
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,96 |
2.5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,22 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
22,08 |
2.7 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
2,79 |
(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04, 05 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. UBND huyện Vũ Quang có trách nhiệm:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đứng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.