ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 617/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 27
tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ; LĨNH VỰC XUẤT BẢN - IN -
PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH PHÚ
THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 /6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 08/TTr-STTTT ngày 20/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 08 quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính lĩnh Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử,
lĩnh vực Xuất bản - In - Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin
và Truyền thông tỉnh Phú Thọ.
Điều 2.
Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng mới,
sửa đổi quy trình điện tử đối với việc giải quyết thủ tục hành chính; cập nhật
đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Cổng dịch vụ công trực tuyến, Cổng thông tin
điện tử của tỉnh và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Thay thế nội dung quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính số: 8, 25, 26, 27, 28, 29, 35 Mục B Phần II Phụ
lục kèm theo Quyết định số 512/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú
Thọ.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và
truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PCVP (Ô Bảo);
- VNPT Phú Thọ;
- Trung tâm Phục vụ HCC;
- CV: NC1, 3,4; VX5;
- Lưu: VT, NC2.
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Quang
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ; LĨNH VỰC XUẤT BẢN - IN - PHÁT HÀNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban
hành Quyết định số: 617/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Phú Thọ)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN
HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
|
1
|
Gia hạn giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
II
|
LĨNH VỰC XUẤT BẢN - IN -
PHÁT HÀNH
|
1
|
Đăng ký lại hoạt động phát
hành xuất bản phẩm
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in
|
4
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
5
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt
động cơ sở in
|
6
|
Đăng ký hoạt động phát hành
xuất bản phẩm
|
7
|
Cấp giấy phép tổ chức triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
PHẦN II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC
PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
1. Gia hạn
giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (Scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Thông tin - Báo chí -
Xuất bản, Sở Thông tin và Truyền thông thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, đề xuất Trưởng phòng
kết quả giải quyết TTHC theo trình tự tương ứng đối với từng trường hợp (gửi
kèm các Văn bản và dự thảo liên quan), cụ thể:
- Trường hợp 1: Kết quả
xác định hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn Giấy phép (Tham mưu thông báo từ
chối gia hạn Giấy phép)
- Trường hợp 2: Kết quả
xác định hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết (Tham mưu giải pháp giải quyết
TTHC).
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
Trường hợp 1
|
Kết quả xác định hồ sơ
không đủ điều kiện gia hạn Giấy phép
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả giải quyết đối
với hồ sơ đề nghị của tổ chức, cá nhân; đề xuất thông báo từ chối cấp gia hạn
Giấy phép theo quy định.
- Trình lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt Văn bản thông báo (gửi kèm các Văn bản và dự thảo liên quan).
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản thông báo.
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
phát hành Văn bản. Chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Văn thư, công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận Văn bản; sao, lưu hồ
sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết
TTHC.
- Thông báo, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Trường hợp 2
|
Kết quả xác định hồ sơ thuộc
thẩm quyền giải quyết
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả giải quyết
TTHC.
- Trình lãnh đạo Sở xem xét,
quyết định kết quả giải quyết TTHC (gửi kèm các Văn bản và dự thảo liên
quan).
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp.
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành Văn bản. Chuyển Kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Văn thư, công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận Kết quả giải quyết
TTHC; sao, lưu hồ sơ TTHC.
- Xác nhận trên phần mềm: về
kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
06 ngày
|
II. LĨNH VỰC
XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
1. Đăng
ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (Scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Thông tin - Báo chí -
Xuất bản, Sở Thông tin và Truyền thông thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, đề xuất Trưởng phòng
kết quả giải quyết TTHC theo trình tự tương ứng đối với từng trường hợp (gửi
kèm các Văn bản và dự thảo liên quan), cụ thể:
- Trường hợp 1: Kết quả
xác định hồ sơ không đủ điều kiện đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm
(Tham mưu thông báo từ chối đăng ký lại)
- Trường hợp 2: Kết quả
xác định hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết (Tham mưu giải pháp giải quyết
TTHC).
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
03 ngày
|
Trường hợp 1
|
Kết quả xác định hồ sơ
không đủ điều kiện đăng ký lại
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả giải quyết đối
với hồ sơ đề nghị của tổ chức, cá nhân; đề xuất thông báo từ chối xác nhận
đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm theo quy định.
- Trình lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt Văn bản thông báo (gửi kèm các Văn bản và dự thảo liên quan).
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản thông báo.
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành Văn bản. Chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Văn thư, công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận Văn bản; sao, lưu hồ
sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết
TTHC.
- Thông báo, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Trường hợp 2
|
Kết quả xác định hồ sơ thuộc
thẩm quyền giải quyết
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả giải quyết
TTHC.
- Trình lãnh đạo Sở xem xét,
quyết định kết quả giải quyết TTHC (gửi kèm các Văn bản và dự thảo liên
quan).
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC: Xác nhận đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành Văn bản. Chuyển Kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Văn thư, công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận Kết quả giải quyết
TTHC; sao, lưu hồ sơ TTHC.
- Xác nhận trên phần mềm: về
kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
07 ngày
|
2. Cấp giấy
phép hoạt động in
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (Scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Thông tin - Báo chí -
Xuất bản, Sở Thông tin và Truyền thông thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, đề xuất Trưởng phòng
kết quả giải quyết TTHC theo trình tự tương ứng đối với từng trường hợp (gửi
kèm các Văn bản và dự thảo liên quan), cụ thể:
- Trường hợp 1: Kết quả
xác định hồ sơ không đủ điều kiện cấp Giấy phép hoạt động in (Tham mưu
thông báo từ chối cấp Giấy phép)
- Trường hợp 2: Kết quả
xác định hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết (Tham mưu giải pháp giải quyết
TTHC).
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
09 ngày
|
Trường hợp 1
|
Kết quả xác định hồ sơ
không đủ điều kiện cấp Giấy phép
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả giải quyết đối
với hồ sơ đề nghị của tổ chức, cá nhân; đề xuất thông báo từ chối cấp Giấy
phép hoạt động in theo quy định.
- Trình lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt Văn bản thông báo(gửi kèm các Văn bản và dự thảo liên quan).
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản thông báo.
|
Lãnh đạo Sở
|
2,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành Văn bản. Chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Văn thư, công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận Văn bản; sao, lưu hồ
sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết
TTHC.
- Thông báo, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Trường hợp 2
|
Kết quả xác định hồ sơ thuộc
thẩm quyền giải quyết
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả giải quyết
TTHC.
- Trình lãnh đạo Sở xem xét,
quyết định kết quả giải quyết TTHC (gửi kèm các Văn bản và dự thảo liên
quan).
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC: Giấy phép hoạt động in.
|
Lãnh đạo Sở
|
2,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành Văn bản. Chuyển Kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Văn thư, công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận Kết quả giải quyết
TTHC; sao, lưu hồ sơ TTHC.
- Xác nhận trên phần mềm: về kết
quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
3. Cấp lại
giấy phép hoạt động in
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (Scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Thông tin - Báo chí -
Xuất bản, Sở Thông tin và Truyền thông thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyện môn
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, đề xuất Trưởng phòng
kết quả giải quyết TTHC theo trình tự tương ứng đối với từng trường hợp (gửi
kèm các Văn bản và dự thảo liên quan), cụ thể:
- Trường hợp 1: Kết quả
xác định hồ sơ không đủ điều kiện cấp lại Giấy phép hoạt động in (Tham mưu
thông báo từ chối cấp lại Giấy phép)
- Trường hợp 2: Kết quả
xác định hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết (Tham mưu giải pháp giải quyết
TTHC).
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
03 ngày
|
Trường hợp 1
|
Kết quả xác định hồ sơ không
đủ điều kiện cấp Giấy phép
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả giải quyết đối
với hồ sơ đề nghị của tổ chức, cá nhân; đề xuất thông báo từ chối cấp lại Giấy
phép hoạt động in theo quy định.
- Trình lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt Văn bản thông báo (gửi kèm các Văn bản và dự thảo liên quan).
|
Lãnh đạo phòng chuyện môn
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản thông báo.
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành Văn bản. Chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Văn thư, công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận Văn bản; sao, lưu hồ
sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết
TTHC.
- Thông báo, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại hành chính Trung tâm Phục vụ công
|
|
Trường hợp 2
|
Kết quả xác định hồ sơ thuộc
thẩm quyền giải quyết
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả giải quyết
TTHC.
- Trình lãnh đạo Sở xem xét,
quyết định kết quả giải quyết TTHC (gửi kèm các Văn bản và dự thảo liên
quan).
|
Lãnh đạo phòng chuyện môn
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC: Giấy phép hoạt động in.
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành Văn bản. Chuyển Kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Văn thư, công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận Kết quả giải quyết
TTHC; sao, lưu hồ sơ TTHC.
- Xác nhận trên phần mềm: về kết
quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
07 ngày
|
4. Đăng
ký hoạt động cơ sở in
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (Scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Thông tin - Báo chí -
Xuất bản, Sở Thông tin và Truyền thông thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, đề xuất Trưởng phòng
kết quả giải quyết TTHC theo trình tự tương ứng đối với từng trường hợp (gửi
kèm các Văn bản và dự thảo liên quan), cụ thể:
- Trường hợp 1: Kết quả
xác định hồ sơ không đủ điều kiện đăng ký hoạt động cơ sở in (Tham mưu
thông báo từ chối cấp xác nhận đăng ký)
- Trường hợp 2: Kết quả
xác định hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết (Tham mưu giải pháp giải quyết
TTHC).
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Trường hợp 1
|
Kết quả xác định hồ sơ
không đủ điều kiện đăng ký hoạt động cơ sở in
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả giải quyết đối
với hồ sơ đề nghị của tổ chức, cá nhân; đề xuất thông báo từ chối xác nhận
đăng ký hoạt động cơ sở in theo quy định.
- Trình lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt Văn bản thông báo (gửi kèm các Văn bản và dự thảo liên quan).
|
Lãnh đạo phòng chuyện môn
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản thông báo.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành Văn bản. Chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Văn thư, công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận Văn bản; sao, lưu hồ
sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết
TTHC.
- Thông báo, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Trường hợp 2
|
Kết quả xác định hồ sơ thuộc
thẩm quyền giải quyết
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả giải quyết
TTHC.
- Trình lãnh đạo Sở xem xét, quyết
định kết quả giải quyết TTHC (gửi kèm các Văn bản và dự thảo liên quan).
|
Lãnh đạo phòng chuyện môn
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC: Giấy xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
phát hành Văn bản. Chuyển Kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Văn thư, công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận Kết quả giải quyết
TTHC; sao, lưu hồ sơ TTHC.
- Xác nhận trên phần mềm: về
kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
03 ngày
|
3. Thay đổi
thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (Scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Thông tin - Báo chí -
Xuất bản, Sở Thông tin và Truyền thông thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, đề xuất Trưởng phòng
kết quả giải quyết TTHC theo trình tự tương ứng đối với từng trường hợp (gửi
kèm các Văn bản và dự thảo liên quan), cụ thể:
- Trường hợp 1: Kết quả
xác định hồ sơ không đủ điều kiện thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở
in (Tham mưu thông báo từ chối cấp xác nhận đăng ký)
- Trường hợp 2: Kết quả
xác định hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết (Tham mưu giải pháp giải quyết
TTHC).
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Trường hợp 1
|
Kết quả xác định hồ sơ không đủ điều kiện thay đổi thông tin đăng ký
hoạt động cơ sở in
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả giải quyết đối
với hồ sơ đề nghị của tổ chức, cá nhân; đề xuất thông báo từ chối xác nhận
thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in theo quy định.
- Trình lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt Văn bản thông báo (gửi kèm các Văn bản và dự thảo liên quan).
|
Lãnh đạo phòng chuyện môn
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản thông báo.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
phát hành Văn bản. Chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Văn thư, công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận Văn bản; sao, lưu hồ
sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết
TTHC.
- Thông báo, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Trường hợp 2
|
Kết quả xác định hồ sơ thuộc
thẩm quyền giải quyết
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả giải quyết
TTHC.
- Trình lãnh đạo Sở xem xét,
quyết định kết quả giải quyết TTHC (gửi kèm các Văn bản và dự thảo liên
quan).
|
Lãnh đạo phòng chuyện môn
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC:
Giấy xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành Văn bản. Chuyển Kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Văn thư, công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận Kết quả giải quyết
TTHC; sao, lưu hồ sơ TTHC.
- Xác nhận trên phần mềm: về
kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
03 ngày
|
6. Đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (Scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Thông tin - Báo chí -
Xuất bản, Sở Thông tin và Truyền thông thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, đề xuất Trưởng phòng
kết quả giải quyết TTHC theo trình tự tương ứng đối với từng trường hợp (gửi
kèm các Văn bản và dự thảo liên quan), cụ thể:
- Trường hợp 1: Kết quả
xác định hồ sơ không đủ điều kiện đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (Tham
mưu thông báo từ chối cấp xác nhận đăng ký)
- Trường hợp 2: Kết quả
xác định hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết (Tham mưu giải pháp giải quyết
TTHC).
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
03 ngày
|
Trường hợp 1
|
Kết quả xác định hồ sơ
không đủ điều kiện đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả giải quyết đối
với hồ sơ đề nghị của tổ chức, cá nhân; đề xuất thông báo từ chối xác nhận
đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm theo quy định.
- Trình lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt Văn bản thông báo (gửi kèm các Văn bản và dự thảo liên quan).
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản thông báo.
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành Văn bản. Chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Văn thư, công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận Văn bản; sao, lưu hồ
sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết
TTHC.
- Thông báo, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Trường hợp 2
|
Kết quả xác định hồ sơ thuộc
thẩm quyền giải quyết
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả giải quyết
TTHC.
- Trình lãnh đạo Sở xem xét,
quyết định kết quả giải quyết TTHC (gửi kèm các Văn bản và dự thảo liên
quan).
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC: Giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành Văn bản. Chuyển Kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Văn thư, công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận Kết quả giải quyết
TTHC; sao, lưu hồ sơ TTHC.
- Xác nhận trên phần mềm: về kết
quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
07 ngày
|
7. Cấp giấy
phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (Scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Thông tin - Báo chí -
Xuất bản, Sở Thông tin và Truyền thông thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, đề xuất Trưởng phòng
kết quả giải quyết TTHC theo trình tự tương ứng đối với từng trường hợp (gửi
kèm các Văn bản và dự thảo liên quan), cụ thể:
- Trường hợp 1: Kết quả
xác định hồ sơ không đủ điều kiện Cấp giấy phép (Tham mưu thông báo từ chối
cấp Giấy phép)
- Trường hợp 2: Kết quả
xác định hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết (Tham mưu giải pháp giải quyết
TTHC).
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
03 ngày
|
Trường hợp 1
|
Kết quả xác định hồ sơ
không đủ điều kiện Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả giải quyết đối
với hồ sơ đề nghị của tổ chức, cá nhân; đề xuất thông báo từ chối Cấp giấy
phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm theo quy định.
- Trình lãnh đạo Sở xem xét, phê
duyệt Văn bản thông báo (gửi kèm các Văn bản và dự thảo liên quan).
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản thông báo.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành Văn bản. Chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Văn thư, công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận Văn bản; sao, lưu hồ
sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết
TTHC.
- Thông báo, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
|
|
Trường hợp 2
|
Kết quả xác định hồ sơ thuộc
thẩm quyền giải quyết
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả giải quyết
TTHC.
- Trình lãnh đạo Sở xem xét,
quyết định kết quả giải quyết TTHC (gửi kèm các Văn bản và dự thảo liên
quan).
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC: Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành Văn bản. Chuyển Kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Văn thư, công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận Kết quả giải quyết
TTHC; sao, lưu hồ sơ TTHC.
- Xác nhận trên phần mềm: về
kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
07 ngày
|
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
Lĩnh vực/Thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố Danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Số ngày thực hiện TTHC theo QĐ công bố DM TTHC
|
Số ngày giải quyết công việc theo QTNB
|
I
|
LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN
HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
|
|
|
|
1
|
Gia hạn giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Quyết định số 305/QĐ-UBND ngày 15/02/2023
|
06
|
06
|
II
|
LĨNH VỰC XUẤT BẢN - IN -
PHÁT HÀNH
|
|
|
|
1
|
Đăng ký lại hoạt động phát
hành xuất bản phẩm
|
Quyết định số 305/QĐ-UBND ngày 15/02/2023
|
07
|
07
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
Quyết định số 305/QĐ-UBND ngày 15/02/2023
|
15
|
15
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in
|
Quyết định số 305/QĐ-UBND ngày 15/02/2023
|
07
|
07
|
4
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
Quyết định số 305/QĐ-UBND ngày 15/02/2023
|
03
|
03
|
5
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt
động cơ sở in
|
Quyết định số 305/QĐ-UBND ngày 15/02/2023
|
03
|
03
|
6
|
Đăng ký hoạt động phát hành
xuất bản phẩm
|
Quyết định số 305/QĐ-UBND ngày 15/02/2023
|
07
|
07
|
7
|
Cấp giấy phép tổ chức triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
Quyết định số 305/QĐ-UBND ngày 15/02/2023
|
07
|
07
|