1. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phân công công chức, viên chức thực
hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm
theo Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
phối hợp với các đơn vị liên quan thiết lập cấu hình quy trình điện tử; đồng thời
tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải
quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký ban hành./.
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1.Kiểm tra, xác thực tài
khoản điện tử:
+ Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản
của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Công chức, nhân viên tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ
hồ sơ của TTHC)
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính và phân công công chức thực hiện.
|
Lãnh đạo Phòng Thanh tra - Pháp
chế; Chi Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ(kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ, kiểm tra nội
dung từng thành phần hồ sơ:
|
Công chức Phòng Thanh tra - Pháp
chế; Chi Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
4 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Tờ trình của Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy
ban nhân dân tỉnh Quyết định giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng cho tổ
chức, cá nhân. (kèm theo Dự thảo Quyết định )
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo Chi Cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
Lãnh đạo Phòng Thanh tra -
Pháp chế; Chi Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
01 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Tờ trình của Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy
ban nhân dân tỉnh Quyết định giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng cho tổ
chức, cá nhân. (kèm theo Dự thảo Quyết định )
|
Bước 5
|
Chuyển Hồ sơ cho Lãnh đạo và
công chức Phòng Kế hoạch – Tài chính; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Văn thư Chi Cục Trồng trọt và
Bảo vệ thực vật
|
0,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Tờ trình của Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy
ban nhân dân tỉnh Quyết định giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng cho tổ
chức, cá nhân. (kèm theo Dự thảo Quyết định )
|
Bước 6
|
Trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Lãnh đạo và công chức Phòng Kế
hoạch - Tài chính; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
05 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Tờ trình của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định giao quyền
đăng ký bảo hộ giống cây trồng cho tổ chức, cá nhân. (kèm theo Dự thảo Quyết
định )
|
Bước 7
|
Chuyển Hồ sơ cho Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Tờ trình của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định giao quyền
đăng ký bảo hộ giống cây trồng cho tổ chức, cá nhân. (kèm theo Dự thảo Quyết
định )
|
Bước 8
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
UBND tỉnh
|
12 ngày
|
Tờ trình, dự thảo văn bản
liên quan (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
8.1.Phân công xử lý Hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng NNTN&MT
|
1 ngày
|
Toàn bộ hồ sơ
|
8.2 Thẩm định- đề xuất
a) Cập nhật thông tin, dữ liệu
điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử (nếu có).
b) Xử lý hồ sơ trên môi trường
điện tử
- Kết quả thẩm tra, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ
pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo kết quả giải
quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt. Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện
giải quyết, chuyên viên Nhập phiếu bổ sung hồ sơ/Văn bản đề nghị làm rõ. Hồ
sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung"
|
Chuyên viên Phòng NNTN&MT
|
5,5 ngày
|
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết
định (được số hóa theo dữ liệu điện tử);
-Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ
chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên
ngành)
|
8.3. Duyệt và trình hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng NNTN&MT
|
2 ngày
|
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết
định (được số hóa theo dữ liệu điện tử);
-Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ
chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên
ngành)
|
8.4. Lãnh đạo Văn phòng xem
xét cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
2 ngày
|
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết
định
|
8.5. Lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết
định
|
8.6. Văn thư Lấy số văn bản gửi
kết quả ra Trung tâm. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Văn bản trả lời/Quyết định
(Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên trên Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức, nhân
viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo phiếu hẹn
|
- Kết quả giải quyết TTHC (Kết
quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ
sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh)
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng
chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi
đến tổ chức, cá nhân trong đó nêu lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả;
cập nhật Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính; đồng thời chuyển cho cán bộ tiếp nhận biết (thời
gian thực hiện không quá một lần) - đơn vị nào để hồ sơ trễ hạn thì đơn vị đó
có trách nhiệm thực hiện xin lỗi.
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC:
|
24 ngày
|
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1.Kiểm tra, xác thực tài
khoản điện tử:
+ Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản
của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển thành
tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Công chức, nhân viên tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ
hồ sơ của TTHC)
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính và phân công công chức thực hiện.
|
Lãnh đạo Phòng Thanh tra-
Pháp chế; Chi Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
1/4 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ(kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ, kiểm tra nội
dung từng thành phần hồ sơ:
|
Công chức Phòng Thanh tra -
Pháp chế; Chi Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
01 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Tờ trình của Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy
ban nhân dân tỉnh Quyết định cho phép khai thác, sử dụng giống cây trồng hoặc
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do (kèm theo Dự thảo Quyết định)
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
Lãnh đạo Phòng Thanh tra-
Pháp chế; Chi Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
01 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Tờ trình của Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy
ban nhân dân tỉnh Quyết định cho phép khai thác, sử dụng giống cây trồng hoặc
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do (kèm theo Dự thảo Quyết định)
|
Bước 5
|
Chuyển Hồ sơ cho Lãnh đạo và
công chức Phòng Kế hoạch - Tài chính; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Văn thư Chi Cục Trồng trọt và
Bảo vệ thực vật
|
1/4 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Tờ trình của Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy
ban nhân dân tỉnh Quyết định cho phép khai thác, sử dụng giống cây trồng hoặc
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do (kèm theo Dự thảo Quyết định)
|
Bước 6
|
Trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Lãnh đạo và công chức Phòng Kế
hoạch - Tài chính; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Tờ trình của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định cho phép khai
thác, sử dụng giống cây trồng hoặc trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do (kèm
theo Dự thảo Quyết định)
|
Bước 7
|
Chuyển Hồ sơ cho Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và
Phát triển
|
1/4 ngày làm việc
|
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Tờ trình của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định cho phép khai
thác, sử dụng giống cây trồng hoặc trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do (kèm
theo Dự thảo Quyết định)
|
Bước 8
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
UBND tỉnh
|
3 Ngày làm việc
|
Tờ trình, dự thảo văn bản
liên quan (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
|
8.1.Phân công xử lý Hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng NNTN&MT
|
1/4 ngày làm việc
|
Toàn bộ hồ sơ
|
8.2 Thẩm định - đề xuất
a) Cập nhật thông tin, dữ liệu
điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử (nếu có).
b) Xử lý hồ sơ trên môi trường
điện tử
- Kết quả thẩm tra, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ
pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo kết quả giải
quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt.
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết, chuyên viên Nhập phiếu bổ sung hồ sơ/Văn bản đề nghị làm rõ.
Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung"
|
Chuyên viên Phòng NNTN&MT
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết
định (được số hóa theo dữ liệu điện tử);
-Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ
chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên
ngành)
|
8.3. Duyệt và trình hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng NNTN&MT
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết
định (được số hóa theo dữ liệu điện tử);
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ
chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên
ngành)
|
8.4. Lãnh đạo Văn phòng xem
xét cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết
định
|
8.5. Lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết
định
|
8.6. Văn thư Lấy số văn bản gửi
kết quả ra Trung tâm. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
|
Văn thư UBND tỉnh
|
1/4 ngày làm việc
|
Văn bản trả lời/Quyết định (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho Tổ chức
|
Công chức, nhân viên tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Theo Phiếu hẹn
|
Quyết định thu hồi/ hoặc văn
bản xin lỗi (nếu hồ sơ quá hạn)
Kết quả giải quyết TTHC điện
tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng
chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi
đến tổ chức, cá nhân trong đó nêu lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả;
cập nhật Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính; đồng thời chuyển cho cán bộ tiếp nhận biết (thời
gian thực hiện không quá một lần) - đơn vị nào để hồ sơ trễ hạn thì đơn vị đó
có trách nhiệm thực hiện xin lỗi.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
7 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|