ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 330/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
07 tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN NAM GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai; số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày
30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng
dẫn thị hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Nghị quyết của
HĐND tỉnh: số 53/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về danh mục dự án thu hồi đất năm
2024; số 54/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về danh mục dự án sử dụng đất lúa, đất rừng
phòng hộ năm 2024;
Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh số: 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất
và diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho
các huyện, thị xã, thành phố; số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về điều chỉnh một
số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được
phân bổ tại Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022; số 890/QĐ-UBND ngày
27/4/2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất
năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Nam Giang; số 2774/QĐ-UBND ngày
25/12/2023 phê duyệt danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh; số
2806/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất
lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của UBND huyện
Nam Giang tại Tờ trình số 15/TTr-UBND ngày 31/01/2024 và Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 48/TTr- STNMT ngày 06/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Nam Giang với các chỉ tiêu chủ yếu
như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2024:
(Chi
tiết theo Phụ lục I đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2024:
(Chi
tiết theo Phụ lục II đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2024:
(Chi
tiết theo Phụ lục III đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2024:
(Chi
tiết theo Phụ lục IV đính kèm)
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. UBND huyện Nam Giang chịu
trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt theo đúng quy định;
- Huy động các nguồn lực để đầu
tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm
2024 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;
- Thường xuyên theo dõi, tổ chức
kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các
trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai trên địa bàn địa phương theo quy định;
- Rà soát những dự án, công
trình dự án đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố
công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề
xuất hủy bỏ;
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Nam Giang triển khai
thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các
vấn đề phát sinh (nếu có).
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công
Thương, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Giao thông vận tải; Trưởng Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp
tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Nam Giang và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Phòng TN&MT huyện Nam Giang;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
|
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN NAM
GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 330/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thạnh Mỹ
|
Cà Dy
|
Tà Bhing
|
Tà Pơơ
|
Chà Vàl
|
La Dêê
|
La Êê
|
Chơ Chun
|
Đắc Pring
|
Đắc Pree
|
Đắc Tôi
|
Zuôih
|
|
Tổng diện tích
|
|
184.659,56
|
20.727,98
|
20.136,35
|
15.886,45
|
17.574,15
|
13.078,71
|
11.023,08
|
13.111,60
|
11.200,43
|
31.286,55
|
9.961,77
|
7.457,92
|
13.214,57
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
177.962,88
|
19.498,80
|
19.377,15
|
15.437,46
|
16.467,66
|
12.545,52
|
10.734,99
|
12.641,92
|
10.848,77
|
30.908,43
|
9.758,26
|
7.292,86
|
12.451,06
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
2.672,00
|
265,54
|
110,28
|
180,97
|
114,46
|
371,82
|
267,46
|
304,43
|
203,44
|
216,27
|
373,28
|
105,76
|
158,29
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
376,94
|
23,50
|
4,20
|
14,70
|
10,33
|
77,50
|
75,28
|
35,75
|
77,60
|
3,62
|
3,21
|
47,50
|
3,75
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
14.746,43
|
1.616,77
|
874,27
|
1.767,68
|
654,65
|
2.414,32
|
1.821,71
|
392,78
|
1.187,54
|
699,23
|
814,53
|
533,96
|
1.968,99
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.162,66
|
436,67
|
162,13
|
244,89
|
54,86
|
1.170,33
|
375,94
|
46,23
|
127,02
|
259,92
|
115,23
|
127,10
|
42,34
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
61.790,56
|
7.587,37
|
4.729,20
|
4.332,24
|
10.303,33
|
4.999,51
|
1.925,43
|
10.532,64
|
8.285,72
|
-
|
-
|
-
|
9.095,12
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
57.841,92
|
-
|
1.287,44
|
7.460,97
|
2.552,04
|
990,80
|
4.150,32
|
-
|
-
|
28.048,13
|
7.320,06
|
6.032,16
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
37.520,34
|
9.576,32
|
12.147,91
|
1.394,50
|
2.758,00
|
2.597,58
|
2.193,89
|
1.365,65
|
1.043,79
|
1.684,68
|
1.135,16
|
493,70
|
1.129,16
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
23.255,16
|
5.006,99
|
7.828,82
|
165,07
|
1.777,75
|
2.224,76
|
1.547,66
|
1.315,27
|
842,22
|
567,89
|
1.009,60
|
343,08
|
626,05
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
12,21
|
6,13
|
0,17
|
0,50
|
2,18
|
1,16
|
0,24
|
0,19
|
1,26
|
0,20
|
-
|
0,18
|
-
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
216,76
|
10,00
|
65,75
|
55,71
|
28,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
57,16
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.600,07
|
967,50
|
446,55
|
255,08
|
983,09
|
457,24
|
177,55
|
301,90
|
179,59
|
212,21
|
126,05
|
54,70
|
438,61
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
63,36
|
4,87
|
3,15
|
-
|
-
|
13,10
|
8,35
|
25,87
|
-
|
8,01
|
0,01
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
2,35
|
0,76
|
0,46
|
-
|
-
|
0,13
|
0,20
|
-
|
0,10
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,10
|
2.3
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
64,53
|
64,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
3,03
|
1,33
|
0,72
|
-
|
-
|
0,83
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
cơ sở sản xuất PNN
|
SKC
|
82,45
|
70,98
|
7,90
|
-
|
1,80
|
-
|
1,77
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
SD cho hoạt động KS
|
SKS
|
60,55
|
59,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất
SX VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
146,39
|
112,14
|
1,12
|
-
|
21,17
|
11,96
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp …
|
DHT
|
773,48
|
155,20
|
79,86
|
73,12
|
53,95
|
86,20
|
68,90
|
75,12
|
43,66
|
21,24
|
34,62
|
18,92
|
62,69
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
405,43
|
93,76
|
55,32
|
22,61
|
34,23
|
33,08
|
32,94
|
15,86
|
37,84
|
10,88
|
25,84
|
12,52
|
30,55
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,99
|
0,64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
0,28
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
2,96
|
0,75
|
-
|
-
|
-
|
2,05
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,97
|
1,21
|
0,16
|
0,28
|
0,42
|
1,94
|
0,61
|
0,43
|
0,27
|
0,11
|
0,17
|
0,24
|
0,13
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở GDĐT
|
DGD
|
35,74
|
7,17
|
7,17
|
1,72
|
1,92
|
4,73
|
4,12
|
1,40
|
0,67
|
2,48
|
0,96
|
1,07
|
2,33
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở TDTT
|
DTT
|
19,43
|
5,60
|
1,93
|
2,23
|
0,44
|
0,46
|
1,07
|
2,59
|
1,50
|
0,69
|
0,20
|
2,04
|
0,68
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
220,61
|
29,62
|
2,24
|
42,56
|
11,62
|
35,52
|
22,26
|
49,79
|
0,09
|
0,07
|
0,01
|
0,01
|
26,82
|
-
|
Đất công trình BC, VT
|
DBV
|
0,59
|
0,18
|
0,09
|
0,02
|
-
|
0,07
|
0,03
|
0,04
|
-
|
-
|
0,03
|
0,08
|
0,05
|
-
|
Đất có DT lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
5,81
|
-
|
5,81
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,75
|
0,75
|
-
|
-
|
-
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,25
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
70,84
|
14,54
|
7,14
|
3,70
|
5,32
|
4,97
|
7,69
|
5,01
|
3,29
|
7,01
|
7,41
|
2,91
|
1,85
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,11
|
0,73
|
-
|
-
|
-
|
0,38
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,28
|
-
|
-
|
0,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
4,84
|
0,41
|
0,64
|
0,64
|
0,09
|
0,86
|
0,20
|
0,05
|
0,40
|
0,36
|
0,27
|
0,49
|
0,43
|
2.11
|
Đất
KVC, giải trí cộng đồng
|
DKV
|
0,44
|
0,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
281,23
|
-
|
36,56
|
33,36
|
22,79
|
37,93
|
37,48
|
12,85
|
21,38
|
16,75
|
20,11
|
17,85
|
24,17
|
2.13
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
84,64
|
84,64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
20,24
|
6,15
|
3,41
|
2,72
|
0,81
|
0,83
|
3,69
|
0,20
|
0,92
|
0,42
|
0,25
|
0,62
|
0,22
|
2.15
|
Đất
XD TS của tổ chức SN
|
DTS
|
12,58
|
5,80
|
0,77
|
-
|
4,20
|
0,66
|
-
|
0,03
|
0,04
|
-
|
-
|
0,01
|
1,07
|
2.16
|
Đất
SN, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2.572,68
|
401,23
|
311,96
|
141,45
|
581,43
|
267,90
|
56,81
|
101,51
|
112,05
|
165,23
|
70,59
|
16,61
|
345,91
|
2.17
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
426,01
|
-
|
-
|
3,51
|
296,85
|
36,84
|
-
|
84,74
|
1,04
|
-
|
-
|
-
|
3,03
|
2.18
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,99
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,99
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2.096,61
|
261,68
|
312,65
|
193,91
|
123,40
|
75,95
|
110,54
|
167,78
|
172,07
|
165,91
|
77,46
|
110,36
|
324,90
|
II
|
Khu chức năng
|
|
182.256,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
1,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
2
|
Đất đô thị
|
KDT
|
20.727,98
|
20.727,98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
3
|
Khu sản xuất nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng lúa nước, Khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
3.539,60
|
460,17
|
166,33
|
259,59
|
65,19
|
1.247,83
|
451,22
|
81,98
|
204,62
|
263,54
|
118,44
|
174,60
|
46,09
|
4
|
Khu lâm nghiệp (Khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
99.310,90
|
17.163,69
|
16.877,11
|
5.726,74
|
13.061,33
|
7.597,09
|
4.119,32
|
11.898,29
|
9.329,51
|
1.684,68
|
1.135,16
|
493,70
|
10.224,28
|
5
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
57.841,92
|
-
|
1.287,44
|
7.460,97
|
2.552,04
|
990,80
|
4.150,32
|
-
|
-
|
28.048,13
|
7.320,06
|
6.032,16
|
-
|
6
|
Khu phát triển công nghiệp (Khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
64,53
|
64,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
770,08
|
-
|
155,17
|
94,56
|
48,91
|
89,12
|
88,16
|
52,28
|
45,19
|
43,49
|
40,26
|
71,43
|
41,50
|
Ghi chú: Khi chức năng không
tổng hợp khi tính tổng diện tính tự nhiên
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN NAM
GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 330/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Thạnh Mỹ
|
Cà Dy
|
Tà Bhing
|
Tà Pơơ
|
Chà Vàl
|
La Dêê
|
La Êê
|
Chơ Chun
|
Đắc Pring
|
Đắc Pree
|
Đắc Tôi
|
Zuôih
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
Tổng diện tích thu hồi
|
|
250,14
|
59,23
|
16,46
|
37,45
|
12,35
|
26,55
|
27,24
|
3,80
|
24,51
|
0,20
|
7,90
|
3,80
|
30,65
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
210,07
|
41,58
|
15,27
|
33,42
|
12,35
|
21,25
|
27,24
|
3,80
|
24,51
|
0,09
|
7,85
|
3,80
|
18,91
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
17,86
|
7,31
|
1,90
|
5,90
|
-
|
-
|
0,05
|
1,50
|
1,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
69,15
|
13,59
|
0,22
|
21,82
|
4,44
|
3,32
|
4,26
|
2,30
|
3,57
|
0,09
|
3,70
|
3,80
|
8,04
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
53,89
|
-
|
0,15
|
1,10
|
2,60
|
16,53
|
10,14
|
-
|
17,90
|
-
|
-
|
-
|
5,47
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
68,63
|
20,14
|
13,00
|
4,60
|
5,31
|
1,40
|
12,79
|
-
|
1,84
|
-
|
4,15
|
-
|
5,40
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,54
|
0,54
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
22,78
|
4,63
|
0,42
|
0,53
|
-
|
5,30
|
-
|
-
|
-
|
0,11
|
0,05
|
-
|
11,74
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,87
|
0,59
|
-
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,28
|
0,13
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
0,55
|
0,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,02
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà …
|
NTD
|
0,02
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,07
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
3,96
|
3,96
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,48
|
0,08
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất sông ngoài, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
17,40
|
-
|
-
|
0,36
|
-
|
5,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11,74
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
17,29
|
13,02
|
0,77
|
3,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN
NAM GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 330/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính
|
Thạnh Mỹ
|
Cà Dy
|
Tà Bhing
|
Tà Pơơ
|
Chà Vàl
|
La Dêê
|
La Êê
|
Chơ Chun
|
Đắc Pring
|
Đắc Pree
|
Đắc Tôi
|
Zuôih
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ …+(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
259,36
|
83,78
|
15,67
|
34,66
|
12,47
|
24,98
|
27,24
|
4,92
|
24,63
|
0,21
|
7,85
|
3,92
|
19,03
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
19,47
|
8,46
|
2,00
|
5,96
|
0,06
|
0,06
|
0,05
|
1,50
|
1,26
|
-
|
-
|
0,06
|
0,06
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
81,65
|
21,17
|
0,52
|
23,00
|
4,50
|
5,99
|
4,26
|
2,71
|
3,63
|
0,21
|
3,70
|
3,86
|
8,10
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
53,89
|
-
|
0,15
|
1,10
|
2,60
|
16,53
|
10,14
|
-
|
17,90
|
-
|
-
|
-
|
5,47
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
103,81
|
53,61
|
13,00
|
4,60
|
5,31
|
2,40
|
12,79
|
0,71
|
1,84
|
-
|
4,15
|
-
|
5,40
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,54
|
0,54
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
56,36
|
11,26
|
45,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR (a)
|
56,36
|
11,26
|
45,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,61
|
0,61
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp,
đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA
HUYỆN NAM GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 330/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thạnh Mỹ
|
Cà Dy
|
Tà Bhing
|
Tà Pơơ
|
Chà Vàl
|
La Dêê
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+(10)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
Tổng diện tích
|
|
27,56
|
13,19
|
2,12
|
3,50
|
6,05
|
2,08
|
0,62
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
26,56
|
13,19
|
2,12
|
3,50
|
5,05
|
2,08
|
0,62
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,62
|
2.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
1,94
|
1,94
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất SX vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
8,25
|
-
|
1,12
|
-
|
5,05
|
2,08
|
-
|
2.4
|
Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
15,37
|
10,95
|
0,92
|
3,50
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
5,22
|
0,95
|
0,77
|
3,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở GDĐT
|
DGD
|
0,15
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
10,00
|
10,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,08
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,30
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|