Quyết định 61/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải tại Khu công nghiệp Bình Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang
Số hiệu | 61/2017/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/09/2017 |
Ngày có hiệu lực | 01/10/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh An Giang |
Người ký | Lê Văn Nưng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 61/2017/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 21 tháng 9 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ THOÁT NƯỚC VÀ XỬ LÝ NƯỚC THẢI TẠI KHU CÔNG NGHIỆP BÌNH HÒA, HUYỆN CHÂU THÀNH, TỈNH AN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 8 năm 2014 của Chính phủ về thoát nước và xử lý nước thải;
Căn cứ Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu;
Căn cứ Thông tư số 35/2015/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về bảo vệ môi trường Khu kinh tế, Khu công nghiệp, Khu chế xuất, Khu công nghệ cao;
Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BXD ngày 02 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp định giá dịch vụ thoát nước;
Căn cứ Thông tư số 04/2015/TT-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 8 năm 2014 của Chính phủ về thoát nước và xử lý nước thải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1261/TTr-STC ngày 30 tháng 8 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải (gọi tắt là giá dịch vụ thoát nước) tại Khu công nghiệp Bình Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc thu tiền dịch vụ thoát nước và các tổ chức, cá nhân có xả nước thải vào hệ thống thoát nước tập trung tại Khu công nghiệp Bình Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang.
2. Các tổ chức, cá nhân nộp tiền dịch vụ thoát nước thì không phải nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải.
Điều 3. Giá dịch vụ thoát nước
1. Mức giá dịch vụ thoát nước:
Số TT |
Hàm lượng COD (mg/l) |
Hệ số |
Giá dịch vụ thoát nước |
|
Đầu vào |
Đầu ra |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
I |
Cột A ≤ 75 |
Cột A |
|
2.700 |
II |
Cột B |
Cột A |
|
|
1 |
76 - 150 |
|
1,0 |
6.500 |
2 |
151 - 200 |
|
1,5 |
9.750 |
3 |
201 - 300 |
|
2,0 |
13.000 |
4 |
301 - 400 |
|
2,5 |
16.250 |
5 |
401 - 600 |
|
3,5 |
22.750 |
6 |
> 600 |
|
4,5 |
29.250 |
2. Giá dịch vụ thoát nước tại Khoản 1 Điều này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
Điều 4. Quản lý và sử dụng nguồn thu từ dịch vụ thoát nước
1. Đơn vị thu:
Trung tâm Đầu tư - Phát triển hạ tầng và Hỗ trợ doanh nghiệp Khu kinh tế tỉnh An Giang trực thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh (đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính).
2. Quản lý, sử dụng nguồn thu: