Quyết định 4109/QĐ-UBND năm 2016 về giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải; dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2017 trên địa bàn thành phố Nha Trang do tỉnh Khánh Hòa ban hành
Số hiệu | 4109/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/12/2016 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Trần Sơn Hải |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4109/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 29 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ THOÁT NƯỚC VÀ XỬ LÝ NƯỚC THẢI; DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN, XỬ LÝ RÁC THẢI SINH HOẠT SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ NHA TRANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2016 của Chính phủ về thoát nước và xử lý nước thải;
Căn cứ Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 5672/TTr-STC ngày 28/12/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải (gọi tắt là giá dịch vụ thoát nước); dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Nha Trang.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Đối tượng thu dịch vụ thoát nước trên địa bàn thành phố Nha Trang: Các hộ gia đình, cơ sở sản xuất kinh doanh dịch vụ, cơ quan hành chính sự nghiệp, các tổ chức chính trị - xã hội, xã hội - nghề nghiệp, các đơn vị an ninh, quốc phòng có sử dụng nước sạch do Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Khánh Hòa cung cấp; cơ sở sản xuất công nghiệp có kết nối với hệ thống thoát nước tập trung của thành phố.
2. Đối tượng thu dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Nha Trang: Hộ gia đình (bao gồm cả thường trú và tạm trú), hộ kinh doanh, buôn bán, khách sạn, nhà hàng, nhà nghỉ, cơ quan hành chính, sự nghiệp, văn phòng làm việc của các tổ chức chính trị - xã hội, xã hội - nghề nghiệp, văn phòng làm việc của các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất thuộc các thành phần kinh tế, bến cảng, siêu thị, các đơn vị an ninh, quốc phòng,... có rác thải sinh hoạt.
3. Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ quản lý, thu, chi và quyết toán tiền thu dịch vụ thoát nước; dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Nha Trang.
Điều 3. Đối tượng không thu dịch vụ thoát nước, miễn thu dịch vụ thoát nước và dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Nha Trang
1. Đối tượng không thu dịch vụ thoát nước: Hộ gia đình sử dụng hệ thống cấp nước sạch ở các xã thuộc thành phố; hộ gia đình ở những nơi chưa có hệ thống cấp nước sạch; các cơ sở sản xuất công nghiệp có hệ thống xử lý nước thải riêng chưa đấu nối vào hệ thống thoát nước tập trung của thành phố.
2. Đối tượng miễn thu dịch vụ thoát nước và dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt: Hộ gia đình thuộc diện hộ nghèo theo chuẩn nghèo của tỉnh.
Điều 4. Mức giá dịch vụ thoát nước và dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Nha Trang
1. Mức giá dịch vụ thoát nước như sau:
Đơn vị tính: đồng/m3 nước sạch
STT |
Đối tượng thu dịch vụ |
Mức giá dịch vụ |
1 |
Hộ gia đình |
1.950 |
2 |
Cơ quan hành chính, sự nghiệp... |
3.270 |
3 |
Cơ sở sản xuất công nghiệp có kết nối với hệ thống thoát nước tập trung của thành phố |
3.800 |
4 |
Cơ sở kinh doanh, dịch vụ |
4.130 |
2. Mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước như sau:
STT |
Đối tượng thu dịch vụ |
Đơn vị tính |
Mức giá dịch vụ |
1 |
Hộ gia đình có công nhân đến tận nơi lấy rác |
|
|
a |
Hộ gia đình có từ 1 đến 4 người |
Đồng/hộ/tháng |
41.000 |
b |
Hộ gia đình có 5 người trở lên |
Đồng/hộ/tháng |
58.000 |
2 |
Hộ gia đình không có công nhân đến tận nơi lấy rác |
|
|
a |
Hộ gia đình có từ 1 đến 4 người |
Đồng/hộ/tháng |
25.000 |
b |
Hộ gia đình có 5 người trở lên |
Đồng/hộ/tháng |
37.000 |
3 |
Hộ gia đình trên đảo có công nhân đến tận nơi lấy rác |
|
|
a |
Hộ gia đình có từ 1 đến 4 người |
Đồng/hộ/tháng |
24.000 |
b |
Hộ gia đình có 5 người trở lên |
Đồng/hộ/tháng |
31.000 |
4 |
Hộ gia đình trên đảo không có công nhân đến tận nơi lấy rác |
|
|
a |
Hộ gia đình có từ 1 đến 4 người |
Đồng/hộ/tháng |
14.000 |
b |
Hộ gia đình có 5 người trở lên |
Đồng/hộ/tháng |
21.000 |
5 |
Cá nhân thuê nhà để ở, học sinh, sinh viên ở khu nội trú, ký túc xá |
|
|
a |
Nếu có công nhân đến tận nơi lấy rác |
Đồng/người/tháng |
12.000 |
b |
Nếu không có công nhân đến tận nơi lấy rác |
Đồng/người/tháng |
11.000 |
6 |
Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ (hộ kinh doanh chưa đóng thuế môn bài, có mức thuế môn bài bậc 4, bậc 5, bậc 6) |
|
|
a |
Buôn bán nhỏ hàng ăn uống (chưa quản lý thu thuế môn bài) |
Đồng/hộ/tháng |
41.000 |
b |
Hộ kinh doanh hàng ăn uống có đóng thuế môn bài |
Đồng/hộ/tháng |
74.000 |
c |
Hộ kinh doanh ngành hàng khác |
Đồng/hộ/tháng |
41.000 |
d |
Hộ buôn bán không có lô sạp cố định, không bán hàng ăn uống |
Đồng/hộ/tháng |
21.000 |
7 |
Hộ kinh doanh trong các chợ hạng 3 |
|
|
a |
Hộ kinh doanh hàng ăn uống |
Đồng/hộ/tháng |
28.000 |
b |
Hộ kinh doanh ngành hàng khác |
Đồng/hộ/tháng |
21.000 |
c |
Hộ buôn bán không có lô sạp cố định, không phải bán hàng ăn uống |
Đồng/hộ/tháng |
14.000 |
8 |
Hộ kinh doanh trong các chợ hạng 1, hạng 2 |
|
|
a |
Hộ kinh doanh ăn uống, rau củ quả chưa qua chế biến, thực phẩm tươi sống, hải sản |
Đồng/hộ/tháng |
41.000 |
b |
Hộ kinh doanh ngành hàng khác |
Đồng/hộ/tháng |
28.000 |
9 |
Các cơ quan, đơn vị hành chính sự nghiệp, đảng, đoàn thể, các tổ chức xã hội, nghề nghiệp, văn phòng làm việc của các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế, viện nghiên cứu |
Đồng/cơ quan/ tháng |
97.000 |
10 |
Cửa hàng, kho hàng, trụ sở giao dịch của các doanh nghiệp, công ty thuộc các thành phần kinh tế |
Đồng/cửa hàng/ tháng |
493.000 |
11 |
Hộ kinh doanh buôn bán lớn (hộ kinh doanh có mức thuế môn bài bậc 1, bậc 2, bậc 3) |
|
|
a |
Hộ kinh doanh hàng ăn uống |
Đồng/hộ/tháng |
493.000 |
b |
Hộ kinh doanh ngành hàng khác |
Đồng/hộ/tháng |
201.000 |
12 |
Khách sạn không kinh doanh ăn uống |
|
|
a |
Có dưới 10 phòng |
Đồng/khách sạn/ tháng |
147.000 |
b |
Có từ 10 phòng đến dưới 20 phòng |
Đồng/khách sạn/ tháng |
243.000 |
c |
Có từ 20 phòng đến dưới 30 phòng |
Đồng/khách sạn/ tháng |
384.000 |
d |
Có từ 30 phòng đến dưới 50 phòng |
Đồng/khách sạn/ tháng |
493.000 |
đ |
Có từ 50 phòng đến dưới 100 phòng |
Đồng/khách sạn/ tháng |
726.000 |
e |
Có từ 100 phòng trở lên |
Đồng/khách sạn/ tháng |
960.000 |
13 |
Khách sạn có kinh doanh ăn uống |
|
|
a |
Có dưới 20 phòng |
Đồng/khách sạn/ tháng |
493.000 |
b |
Có trên 20 phòng và khối lượng rác nhỏ hơn 2 tấn/tháng |
Đồng/khách sạn/ tháng |
960.000 |
c |
Khối lượng rác từ 2 tấn/tháng trở lên |
Đồng/tấn rác |
587.000 |
14 |
Cơ sở kinh doanh ăn uống thuộc các doanh nghiệp |
|
|
a |
Nhà hàng kinh doanh ăn uống |
Đồng/nhà hàng/ tháng |
960.000 |
b |
Nếu có điều kiện cân đo khối lượng |
Đồng/tấn rác |
587.000 |
15 |
Các đơn vị lực lượng vũ trang, trường học, mẫu giáo, nhà trẻ, mầm non |
|
|
a |
Lượng rác thải nhỏ hơn 250 kg/tháng |
Đồng/cơ sở/tháng |
108.000 |
b |
Lượng rác thải từ 250 kg/tháng đến dưới 500 kg/tháng |
Đồng/cơ sở/tháng |
218.000 |
c |
Lượng rác thải từ 500 kg/tháng trở lên |
Đồng/tấn rác |
451.000 |
16 |
Các nhà máy, bệnh viện, chợ, siêu thị, nhà ga, bến cảng, bến tàu, bến xe, các cơ sở sản xuất thuộc các thành phần kinh tế (không bao gồm các cơ sở chế biến thủy sản, cơ sở giết mổ gia súc, cơ sở sản xuất hóa chất) |
Đồng/tấn rác |
451.000 |
17 |
Các cơ sở chế biến thủy sản, cơ sở giết mổ gia súc, cơ sở sản xuất hóa chất, các công trình xây dựng và các đơn vị tổ chức hội chợ trên địa bàn |
Đồng/tấn rác |
587.000 |
3. Mức giá dịch vụ thoát nước và dịch vụ thu gom, vận chuyển, thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước nêu trên đã bao gồm giá trị gia tăng.
Điều 5. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị