Quyết định 608/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu | 608/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/11/2021 |
Ngày có hiệu lực | 23/11/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Lê Ngọc Tuấn |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 608/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 23 tháng 11 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Quyết định số 380/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan quản lý nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 105/TTr-SLĐTBXH ngày 05 tháng 8 năm 2021; Công văn số 1614/SLĐTBXH- HCTC ngày 07 tháng 9 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 151 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có Danh mục và nội dung chi tiết từng quy trình kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan có liên quan; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố phân công công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế:
1. Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
2. Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt bổ sung quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các sở, ban ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 608/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Mã số TTHC |
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực: Người có công ( 01 thủ tục) |
|
|
1 |
1.004964.000.00.00.H34 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia. |
|
II |
Lĩnh vực: Phòng, chống tệ nạn xã hội ( 05 thủ tục) |
|
|
1 |
2.000025.000.00.00.H34 |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
2 |
2.000027.000.00.00.H34 |
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
3 |
2.000032.000.00.00.H34 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
4 |
2.000036.000.00.00.H34 |
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
5 |
1.000091.000.00.00.H34 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
III |
Lĩnh vực: Lao động, Việc làm và ATVSLĐ (21 thủ tục) |
||
1.000105.000.00.00.H34 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
|
|
2.000219.000.00.00.H34 |
|
||
3 |
1.004949.000.00.00.H34 |
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu |
|
4 |
2.001949.000.00.00.H34 |
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) |
|
5 |
1.001865.000.00.00.H34 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
6 |
1.001853.000.00.00.H34 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
7 |
1.001823.000.00.00.H34 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
8 |
1.001881.000.00.00.H34 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
|
9 |
1.000479.000.00.00.H34 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
10 |
1.000448.000.00.00.H34 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
11 |
1.000464.000.00.00.H34 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
12 |
1.000436.000.00.00.H34 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
13 |
1.000414.000.00.00.H34 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
|
14 |
1.009466.000.00.00.H34 |
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể |
|
15 |
1.009467.000.00.00.H34 |
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. |
|
16 |
1.008360.000.00.00.H34 |
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 |
|
17 |
1.008362.000.00.00.H34 |
Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 |
|
18 |
1.008363.000.00.00.H34 |
Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch COVID-19 |
|
19 |
2.002399.000.00.00.H34 |
Thủ tục Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19 |
|
20 |
1.009873.000.00.00.H34 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
21 |
1.009874.000.00.00.H34 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
1.000243.000.00.00.H34 |
|
||
2.000099.000.00.00.H34 |
|
||
1.000234.000.00.00.H34 |
|
||
1.000031.000.00.00.H34 |
|
||
1.000160.000.00.00.H34 |
|
||
1.000138.000.00.00.H34 |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
1.000553.000.00.00.H34 |
|
||
1.000530.000.00.00.H34 |
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
1.000509.000.00.00.H34 |
|
||
1.000482.000.00.00.H34 |
|
||
1.000154.000.00.00.H34 |
|
||
1.000531.000.00.00.H34 |
|
||
13 |
2.000632.000.00.00.H34 |
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
|
1.000630.000.00.00.H34 |
|
||
1.000619.000.00.00.H34 |
|
||
2.000258.000.00.00.H34 |
|
||
V |
Lĩnh vực: Tổ chức-Cán bộ ( 01 thủ tục) |
||
1 |
1.005218.000.00.00.H34 |
Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
STT |
Mã số TTHC |
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
|
|||
2.000978.000.00.00.H34 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
|
|
1.002252.000.00.00.H34 |
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
|
|
1.002271.000.00.00.H34 |
|
||
1.004967.000.00.00.H34 |
|
||
1.002305.000.00.00.H34 |
|
||
1.002354.000.00.00.H34 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
|
|
1.002363.000.00.00.H34 |
|
||
1.002393.000.00.00.H34 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
|
|
1.002382.000.00.00.H34 |
|
||
1.002377.000.00.00.H34 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
|
|
1.002410.000.00.00.H34 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
|
1.003351.000.00.00.H34 |
|
||
1.002429.000.00.00.H34 |
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
|
|
1.002440.000.00.00.H34 |
Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
|
|
1.003423.000.00.00.H34 |
|
||
1.002449.000.00.00.H34 |
|
||
1.002487.000.00.00.H34 |
|
||
1.006779.000.00.00.H34 |
|
||
1.002519.000.00.00.H34 |
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
|
|
1.002720.000.00.00.H34 |
Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ |
|
|
21 |
1.005387.000.00.00.H34 |
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. |
|
1.002741.000.00.00.H34 |
|
||
1.002745.000.00.00.H34 |
|
||
24 |
2.001157.000.00.00.H34 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
|
25 |
2.001396.000.00.00.H34 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
|
1.003025.000.00.00.H34 |
|
||
1.003042.000.00.00.H34 |
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
|
|
1.003057.000.00.00.H34 |
|
||
1.003159.000.00.00.H34 |
|
||
30 |
1.001257.000.00.00.H34 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
31 |
2.002307.000.00.00.H34 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
|
32 |
2.002308.000.00.00.H34 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
|
II |
Lĩnh vực: Bảo vệ chăm sóc trẻ em (02 thủ tục) |
||
1 |
1.004946.000.00.00.H34 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
|
2 |
1.004944.000.00.00.H34 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
|
III |
Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (06 thủ tục) |
||
1 |
2.000141.000. 00.00.H34; 2.000135.000. 00.00.H34 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
2 |
2.000056.000.00.00.H34 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
3 |
2.000062.000.00.00.H34 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
4 |
2.000051.000.00.00.H34 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
|
5 |
1.001806.000.00.00.H34 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
|
6 |
1.001310.000.00.00.H34 |
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
|
Lĩnh vực: Lao động - Tiền lương và Bảo hiểm xã hội ( 16 thủ tục) |
|||
2.002398.000.00.00.H34 |
|
||
2.000134.000.00.00.H34 |
|
||
2.001955.000.00.00.H34 |
|
||
2.002028.000.00.00.H34 |
|
||
1.005132.000.00.00.H34 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày |
|
|
1.000459.000.00.00.H34 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
|
|
2.000205.000.00.00.H34 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
|
2.000192.000.00.00.H34 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
|
9 |
1.005449.000.00.00.H34 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
|
10 |
1.005450.000.00.00.H34 |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). |
|
11 |
2.000111.000.00.00.H34 |
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động |
|
1.000502.000.00.00.H34 |
|
||
13 |
2.002105.000.00.00.H34 |
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
|
14 |
2.002341.000.00.00.H34 |
Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động |
|
15 |
2.002343.000.00.00.H34 |
Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp |
|
1.009811.000.00.00.H34 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
|
V |
Lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp ( 09 thủ tục) |
||
1 |
2.000189.000.00.00.H34 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
|
2 |
1.000389.000.00.00.H34 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
|
3 |
1.000167.000.00.00.H34 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp |
|
1.000602.000.00.00.H34 |
|
||
1.000584.000.00.00.H34 |
|
||
1.000570.000.00.00.H34 |
|
||
1.000558.000.00.00.H34 |
|
||
1.000523.000.00.00.H34 |
|
||
1.000167.000.00.00.H34 |
|