Quyết định 607/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
Số hiệu | 607/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/03/2022 |
Ngày có hiệu lực | 08/03/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Trần Văn Tân |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 607/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 08 tháng 3 năm 2022 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ TAM KỲ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Quyết định số 1737/QĐ-TTg ngày 13/12/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam đến năm 2035, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông báo số 425/TTg-CN ngày 24/3/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu Công nghiệp Tam Thăng 2 - Khu Kinh tế mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022; Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về danh mục dự án thu hồi đất năm 2022;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2892/QĐ-UBND ngày 27/8/2009 về xét duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu (2009 -2010) của Khu kinh tế mở Chu Lai; số 2018/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Tam Kỳ; số 4020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Tam Kỳ; số 3918/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh; số 3920/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2022 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của UBND thành phố Tam Kỳ tại Tờ trình số 23/TTr-UBND ngày 21/02/2022 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 103/TTr- STNMT ngày 28/02/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Tam Kỳ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022:
(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022:
(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022:
(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022:
(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm)
1. UBND thành phố Tam Kỳ chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của địa phương theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 607/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 08 tháng 3 năm 2022 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ TAM KỲ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Quyết định số 1737/QĐ-TTg ngày 13/12/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam đến năm 2035, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông báo số 425/TTg-CN ngày 24/3/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu Công nghiệp Tam Thăng 2 - Khu Kinh tế mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022; Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về danh mục dự án thu hồi đất năm 2022;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2892/QĐ-UBND ngày 27/8/2009 về xét duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu (2009 -2010) của Khu kinh tế mở Chu Lai; số 2018/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Tam Kỳ; số 4020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Tam Kỳ; số 3918/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh; số 3920/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2022 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của UBND thành phố Tam Kỳ tại Tờ trình số 23/TTr-UBND ngày 21/02/2022 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 103/TTr- STNMT ngày 28/02/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Tam Kỳ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022:
(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022:
(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022:
(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022:
(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm)
1. UBND thành phố Tam Kỳ chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của địa phương theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động các nguồn lực để đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;
- Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai trên địa bàn mình quản lý theo quy định;
- Rà soát những dự án, công trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 3 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;
- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất năm 2022 vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thành phố Tam Kỳ trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;
- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND thành phố Tam Kỳ triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét, xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Tam Kỳ và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ
TAM KỲ
(Kèm theo Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 08/3/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
P. An Mỹ |
P. An Phú |
P. An Sơn |
P.An Xuân |
P. Hòa Hương |
P.Hòa Thuận |
P. Phước Hòa |
Xã Tam Phú |
Xã Tam Thanh |
Xã Tam Thăng |
Xã Tam Ngọc |
P.Tân Thạnh |
P. Trường Xuân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +…+ (17) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
9.396,58 |
187,70 |
1.324,72 |
249,72 |
108,85 |
405,39 |
708,54 |
65,94 |
1.750,91 |
545,39 |
2.199,18 |
808,87 |
568,53 |
472,82 |
1 |
Đất Nông nghiệp |
NNP |
4.762,62 |
9,33 |
712,08 |
40,26 |
7,76 |
194,25 |
330,30 |
4,66 |
1.131,13 |
256,96 |
1.184,43 |
505,87 |
131,99 |
253,61 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.554,14 |
- |
278,31 |
2,23 |
- |
92,93 |
103,36 |
- |
358,02 |
11,19 |
433,79 |
90,56 |
92,66 |
91,08 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
1.191,89 |
- |
247,84 |
1,84 |
- |
92,93 |
103,36 |
- |
264,42 |
10,79 |
226,18 |
90,53 |
92,66 |
61,33 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
752,82 |
0,47 |
109,86 |
0,55 |
0,18 |
24,59 |
80,08 |
1,17 |
136,76 |
8,52 |
212,77 |
114,90 |
10,82 |
52,14 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.697,02 |
8,78 |
290,15 |
37,00 |
7,58 |
65,50 |
146,86 |
1,62 |
322,37 |
113,14 |
318,98 |
247,52 |
28,51 |
109,03 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
391,98 |
- |
13,69 |
- |
- |
- |
- |
- |
191,77 |
46,43 |
140,09 |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
74,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
29,73 |
- |
44,32 |
- |
- |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
256,80 |
0,08 |
20,07 |
0,48 |
- |
11,23 |
- |
1,87 |
101,63 |
47,94 |
69,85 |
2,32 |
- |
1,33 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
35,80 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
20,57 |
- |
8,95 |
6,25 |
- |
0,03 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.299,55 |
177,48 |
548,62 |
208,58 |
101,02 |
207,11 |
353,08 |
61,22 |
551,04 |
219,83 |
936,14 |
291,78 |
432,98 |
210,67 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
101,35 |
2,32 |
1,99 |
- |
- |
- |
8,23 |
- |
8,96 |
0,73 |
- |
71,96 |
5,37 |
1,79 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
19,81 |
1,30 |
0,07 |
0,04 |
0,10 |
0,02 |
9,85 |
0,08 |
2,15 |
0,15 |
0,40 |
0,15 |
5,35 |
0,15 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
321,51 |
- |
17,58 |
- |
- |
- |
39,57 |
- |
- |
- |
264,37 |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
12,16 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12,16 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
30,34 |
1,31 |
4,46 |
4,87 |
1,28 |
- |
1,15 |
5,27 |
- |
- |
0,92 |
- |
11,03 |
0,05 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất PNN |
SKC |
74,09 |
1,50 |
14,54 |
2,81 |
5,87 |
0,17 |
26,85 |
0,50 |
0,16 |
9,23 |
1,13 |
0,60 |
8,41 |
2,33 |
2.7 |
Đất SD cho hoạt động KS |
SKS |
0,73 |
- |
- |
0,10 |
- |
0,63 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất SX VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
2,73 |
- |
2,39 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,34 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện |
DHT |
1.983,90 |
92,47 |
227,03 |
86,79 |
44,27 |
95,10 |
151,58 |
20,26 |
352,45 |
72,64 |
410,85 |
124,44 |
198,99 |
107,05 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.239,18 |
65,65 |
138,12 |
67,21 |
34,11 |
54,74 |
120,01 |
17,57 |
182,94 |
44,29 |
203,50 |
85,64 |
149,75 |
75,66 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
101,41 |
0,52 |
20,12 |
3,32 |
0,45 |
3,95 |
4,95 |
0,51 |
17,25 |
1,89 |
22,95 |
10,84 |
9,86 |
4,81 |
- |
Đất XD cơ sở văn hóa |
DVH |
31,71 |
0,77 |
10,11 |
0,80 |
1,08 |
- |
- |
- |
6,69 |
- |
- |
- |
12,26 |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
23,73 |
7,15 |
5,74 |
1,27 |
0,55 |
0,04 |
2,42 |
0,10 |
0,21 |
0,16 |
0,09 |
2,43 |
3,46 |
0,11 |
- |
Đất XD cơ sở GDĐT |
DGD |
84,77 |
16,27 |
9,81 |
8,34 |
6,24 |
3,91 |
2,95 |
0,71 |
10,71 |
2,58 |
4,27 |
2,09 |
12,29 |
4,61 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
24,84 |
0,30 |
3,61 |
0,60 |
1,20 |
6,27 |
0,64 |
- |
4,00 |
1,27 |
3,17 |
0,36 |
0,52 |
2,90 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
2,50 |
0,01 |
- |
0,07 |
- |
0,00 |
0,03 |
- |
0,08 |
- |
0,97 |
0,31 |
0,32 |
0,70 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,41 |
0,06 |
- |
0,06 |
0,15 |
0,01 |
- |
- |
0,20 |
0,07 |
0,07 |
0,01 |
0,76 |
0,02 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
8,56 |
0,27 |
2,38 |
0,15 |
- |
0,02 |
- |
0,12 |
3,54 |
0,07 |
0,30 |
- |
1,20 |
0,51 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
27,04 |
- |
- |
- |
- |
19,66 |
7,38 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
13,26 |
0,45 |
0,78 |
2,40 |
0,41 |
1,54 |
1,57 |
- |
0,50 |
- |
0,16 |
0,36 |
4,03 |
1,06 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
411,78 |
0,40 |
34,34 |
0,34 |
0,08 |
3,16 |
11,38 |
0,27 |
126,33 |
22,22 |
174,84 |
17,48 |
4,54 |
16,40 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
7,51 |
- |
- |
0,92 |
- |
1,43 |
0,25 |
- |
- |
- |
- |
4,91 |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
6,20 |
0,62 |
2,02 |
1,31 |
- |
0,37 |
- |
0,98 |
- |
0,10 |
0,53 |
- |
- |
0,27 |
2.10 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
13,16 |
0,39 |
1,55 |
0,40 |
0,19 |
0,23 |
0,52 |
0,17 |
2,38 |
1,10 |
2,32 |
1,10 |
1,32 |
1,49 |
2.11 |
Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng |
DKV |
32,78 |
9,13 |
2,16 |
1,36 |
6,37 |
- |
0,11 |
- |
- |
0,62 |
- |
0,33 |
9,19 |
3,51 |
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
262,63 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
89,57 |
40,82 |
66,84 |
65,40 |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
713,04 |
58,08 |
159,80 |
92,08 |
36,89 |
52,22 |
98,48 |
17,89 |
- |
- |
- |
- |
117,05 |
80,55 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
36,13 |
4,53 |
2,46 |
0,64 |
0,50 |
0,59 |
3,39 |
0,06 |
0,70 |
0,39 |
0,29 |
1,14 |
21,14 |
0,30 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
25,46 |
2,09 |
2,05 |
2,43 |
4,72 |
1,24 |
3,33 |
0,15 |
- |
0,83 |
0,06 |
- |
8,37 |
0,20 |
2.16 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
10,91 |
0,03 |
1,09 |
0,27 |
0,29 |
0,54 |
1,34 |
0,05 |
2,03 |
1,17 |
2,45 |
0,65 |
0,22 |
0,78 |
2.17 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
460,29 |
- |
64,64 |
6,84 |
- |
54,56 |
6,55 |
16,78 |
86,24 |
92,07 |
70,45 |
23,56 |
38,61 |
- |
2.18 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
197,94 |
4,33 |
46,83 |
9,95 |
0,54 |
1,83 |
2,12 |
- |
6,07 |
0,08 |
115,61 |
2,45 |
7,82 |
0,31 |
2.19 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,59 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,46 |
- |
0,13 |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
334,41 |
0,89 |
64,03 |
0,88 |
0,08 |
4,03 |
25,17 |
0,06 |
68,75 |
68,61 |
78,61 |
11,23 |
3,56 |
8,53 |
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ
TAM KỲ
(Kèm theo Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 08/3/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
P. An Mỹ |
P. An Phú |
P. An Sơn |
P. An Xuân |
P. Hòa Hương |
P. Hòa Thuận |
P. Phước Hòa |
Xã Tam Phú |
Xã Tam Thanh |
Xã Tam Thăng |
Xã Tam Ngọc |
P. Tân Thạnh |
P. Trường Xuân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+…+(17) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
|
Tổng cộng |
|
583,85 |
29,75 |
78,81 |
35,66 |
14,16 |
8,89 |
94,44 |
4,27 |
59,34 |
2,28 |
116,03 |
10,95 |
70,33 |
58,95 |
1 |
Đất Nông nghiệp |
NNP |
415,31 |
14,63 |
55,40 |
23,37 |
8,37 |
6,21 |
77,32 |
2,90 |
39,84 |
1,62 |
81,65 |
6,34 |
49,91 |
47,74 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
110,26 |
2,23 |
14,59 |
1,97 |
0,70 |
0,93 |
17,81 |
- |
4,35 |
- |
17,42 |
1,15 |
27,02 |
22,10 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
106,71 |
1,05 |
14,59 |
1,97 |
0,70 |
0,93 |
17,81 |
- |
2,39 |
- |
17,42 |
1,15 |
27,02 |
21,69 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
100,38 |
3,53 |
18,87 |
7,87 |
2,68 |
2,26 |
12,59 |
0,91 |
4,20 |
0,50 |
28,51 |
1,01 |
7,47 |
9,98 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
185,64 |
8,87 |
21,94 |
13,53 |
4,99 |
3,02 |
46,92 |
1,99 |
18,79 |
1,12 |
29,20 |
4,18 |
15,43 |
15,67 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
18,61 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12,51 |
- |
6,10 |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,41 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,41 |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
145,37 |
13,37 |
17,47 |
11,34 |
5,75 |
1,87 |
13,52 |
1,16 |
18,09 |
0,65 |
31,69 |
4,03 |
17,46 |
9,00 |
2.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,65 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,65 |
2.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,60 |
0,10 |
- |
- |
0,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất PNN |
SKC |
0,63 |
- |
- |
- |
- |
0,63 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
52,81 |
1,16 |
7,73 |
0,69 |
0,61 |
0,10 |
1,60 |
0,40 |
12,07 |
- |
14,86 |
2,44 |
7,14 |
4,03 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
21,85 |
0,75 |
3,37 |
0,69 |
0,09 |
0,10 |
0,52 |
0,15 |
1,51 |
- |
5,66 |
- |
5,21 |
3,81 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,94 |
0,02 |
0,15 |
- |
0,02 |
- |
0,21 |
0,25 |
0,30 |
- |
0,13 |
- |
0,86 |
- |
- |
Đất XD cơ sở văn hóa |
DVH |
0,14 |
0,14 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,88 |
- |
- |
- |
0,50 |
- |
0,35 |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
1,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,00 |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
26,97 |
0,25 |
4,21 |
- |
- |
- |
0,52 |
- |
10,23 |
- |
8,06 |
2,41 |
1,07 |
0,22 |
2.6 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,25 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,15 |
0,01 |
0,09 |
- |
- |
2.7 |
Đất KVC giải trí cộng đồng |
DKV |
0,23 |
- |
0,23 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
23,63 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5,97 |
0,50 |
15,66 |
1,50 |
- |
- |
2.9 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
61,89 |
12,0 2 |
9,36 |
10,14 |
4,63 |
1,77 |
11,84 |
0,75 |
- |
- |
- |
- |
7,07 |
4,32 |
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,23 |
- |
0,15 |
- |
0,02 |
- |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất XD trụ sở của TCSN |
DTS |
0,60 |
0,10 |
- |
0,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,13 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
0,12 |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,85 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,85 |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
3,46 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
0,19 |
- |
3,25 |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
23,17 |
1,75 |
5,94 |
0,95 |
0,04 |
0,81 |
3,60 |
0,21 |
1,41 |
0,01 |
2,70 |
0,58 |
2,97 |
2,21 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH
PHỐ TAM KỲ
(Kèm theo Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 08/3/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
P.An Mỹ |
P.An Phú |
P. An Sơn |
P. An Xuân |
P. Hòa Hương |
P. Hòa Thuận |
P. Phước Hòa |
Xã Tam Phú |
Xã Tam Thanh |
Xã Tam Thăng |
Xã Tam Ngọc |
P. Tân Thạnh |
P. Trường Xuân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +…+ (17) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất Nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
404,33 |
15,43 |
58,85 |
24,81 |
9,67 |
8,96 |
80,07 |
3,12 |
41,74 |
1,74 |
86,65 |
11,64 |
32,20 |
29,45 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
85,59 |
2,23 |
14,59 |
1,97 |
0,70 |
0,93 |
18,46 |
- |
4,35 |
- |
17,42 |
1,15 |
17,02 |
6,78 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
82,04 |
1,05 |
14,59 |
1,97 |
0,70 |
0,93 |
18,46 |
- |
2,39 |
- |
17,42 |
1,15 |
17,02 |
6,37 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
98,16 |
3,21 |
20,12 |
8,53 |
2,83 |
2,91 |
13,14 |
0,91 |
4,38 |
0,53 |
30,51 |
2,79 |
2,62 |
5,68 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
201,56 |
9,99 |
24,14 |
14,31 |
6,14 |
5,12 |
48,47 |
2,21 |
20,51 |
1,21 |
32,2 0 |
7,70 |
12,56 |
17,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
18,61 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12,51 |
- |
6,10 |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,41 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,41 |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp |
PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
18,64 |
0,19 |
8,37 |
1,19 |
0,02 |
- |
1,67 |
0,03 |
1,19 |
- |
0,30 |
0,12 |
5,36 |
0,20 |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA
THÀNH PHỐ TAM KỲ
(Kèm theo Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 08/3/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
P. An Mỹ |
P. An Phú |
P. An Sơn |
P. An Xuân |
P. Hòa Hương |
P. Hòa Thuận |
P. Phước Hòa |
Xã Tam Phú |
Xã Tam Thanh |
Xã Tam Thăng |
Xã Tam Ngọc |
P. Tân Thạnh |
P. Trường Xuân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+…+(17) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất Nông nghiệp |
NNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
23,17 |
1,75 |
5,94 |
0,95 |
0,04 |
0,81 |
3,60 |
0,21 |
1,41 |
0,01 |
2,70 |
0,58 |
2,97 |
2,21 |
2.1 |
Đất an ninh |
CAN |
0,40 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,40 |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
4,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
2,70 |
- |
- |
- |
1,30 |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện |
DHT |
7,86 |
0,59 |
0,20 |
0,06 |
- |
0,48 |
0,20 |
0,21 |
0,99 |
- |
1,00 |
0,58 |
1,74 |
1,80 |
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,43 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,42 |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
9,57 |
0,62 |
5,74 |
0,89 |
- |
0,33 |
0,70 |
- |
- |
- |
- |
- |
1,22 |
0,06 |
2.6 |
Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng |
DKV |
0,92 |
0,54 |
- |
- |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,35 |