ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
607/QĐ-UBND
|
Vĩnh
Long, ngày 18 tháng 3 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính
phủ;
Căn cứ Quyết
định số 1146/QĐ-UBND ngày 24/5/2016, Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 28/9/2018,
Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 28/02/2019, Quyết định số 1899/QD-UBND ngày
22/7/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết
định số 1900/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã;
Theo đề nghị
của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 86/TTr-STC ngày 16/3/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 15
(mười lăm) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều
2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Tài
chính, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã lập danh sách đăng ký tài khoản của
công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định
tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình
điện tử trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê
duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Trung
tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính xây dựng quy
trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm
nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có
hiệu lực thi hành.
Điều
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm
Phục vụ hành chính công, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Phòng KTNV;
- Lưu: VT, 1.12.11.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
|
DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND, ngày
/ /2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
I.
Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố thủ tục hành chính
|
|
CẤP TỈNH
|
|
1.
|
Đăng ký mã số
đơn vị có quan hệ với ngân sách
|
Quyết định số 1146/QĐ- UBND, ngày 24/5/2016
|
2.
|
Cấp phát kinh
phí đối với các tổ chức đơn vị trực thuộc địa phương
|
Quyết định số 1826/QĐ-UBND, ngày 29/8/2018
|
3.
|
Quyết toán
kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
Quyết định số 1826/QĐ- UBND, ngày 29/8/2018
|
4.
|
Quyết định
mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường
hợp không phải thành lập dự án đầu tư
|
Quyết định số 484/QĐ- UBND, ngày 28/02/2019
|
5.
|
Quyết định
chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối
tượng quản lý, sử dụng tài sản công
|
Quyết định số 484/QĐ- UBND, ngày 28/02/2019
|
6.
|
Quyết định sử
dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
|
Quyết định số 484/QĐ- UBND, ngày 28/02/2019
|
7.
|
Quyết định
thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử
dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho nhà nước
|
Quyết định số 484/QĐ- UBND, ngày 28/02/2019
|
8.
|
Quyết định điều
chuyển tài sản công
|
Quyết định số 484/QĐ- UBND, ngày 28/02/2019
|
9.
|
Quyết định
tiêu hủy tài sản công
|
Quyết định số 484/QĐ- UBND, ngày 28/02/2019
|
10.
|
Phê duyệt đề
án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên
doanh, liên kết
|
Quyết định số 484/QĐ- UBND, ngày 28/02/2019
|
11.
|
Quyết định xử
lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc
|
Quyết định số 484/QĐ- UBND, ngày 28/02/2019
|
12.
|
Hoàn trả hoặc
khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất
đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
|
Quyết định số 484/QĐ- UBND, ngày 28/02/2019
|
13.
|
Quyết định
bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại Khoản 2 Điều 25 Nghị định
số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
|
Quyết định số 1899/QD- UBND ngày 22/7/2019
|
14.
|
Quyết định hủy
bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công
|
Quyết định số 1899/QD- UBND ngày 22/7/2019
|
|
CẤP HUYỆN
|
|
15.
|
Đăng ký giá của
các doanh nghiệp thuộc phạm vi các huyện, thị xã
|
Quyết định số 1900/QĐ-UBND, ngày 22/7/2019
|
II.
Nội dung cụ thể của quy trình nội bộ giải quyết TTHC
1. Thủ tục: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian xử lý
|
Bước 1
|
Chuyên viên
tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ trực tuyến qua phần mềm do Bộ Tài chính
triển khai
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng
xem xét hồ sơ do chuyên viên trình, trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Sở Tài chính
|
2 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
xem xét phê duyệt, trả kết quả
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
3 ngày
|
2. Thủ tục: Cấp phát kinh phí đối với các tổ chức đơn vị trực
thuộc địa phương
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian xử lý
|
Bước 1
|
Công chức tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển về Sở Tài chính
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Văn thư tiếp
nhận và chuyển hồ sơ về Sở Tài chính
|
Sở Tài chính
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo
phòng Tài chính Hành chính sự nghiệp chỉ đạo phân công thực hiện (đối với hồ
sơ thuộc các cơ, quan đơn vị ngành tỉnh)/Lãnh đạo phòng Quản lý ngân sách chỉ
đạo phân công thực hiện (đối với hồ sơ thuộc các các huyện, thị xã, thành phố)
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên
phòng Quản lý ngân sách (hoặc Hành chính sự nghiệp) được phân công kiểm tra hồ
sơ và dự thảo văn bản
|
04 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng
Quản lý ngân sách (hoặc Hành chính sự nghiệp) được phân công kiểm tra trình
duyệt
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Phòng Hành
chính - Tổ chức tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Chuyên viên
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ
|
1 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Phòng Hành
chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trả kết quả
giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời
gian giải quyết
|
|
10 ngày
|
3. Thủ tục: Quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông
nghiệp, thủy sản
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian xử lý
|
Bước 1
|
Công chức tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển tiếp về Sở Tài chính
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Sở
chỉ đạo phân công thực hiện
|
Sở Tài chính
|
2 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo
Phòng Tài chính hành chính sự nghiệp chỉ đạo phân công thực hiện
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên
Phòng Tài chính hành chính sự nghiệp được phân công kiểm tra hồ sơ và dự thảo
văn bản
|
23 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Phòng Tài chính hành chính sự nghiệp kiểm tra trình duyệt
|
5 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
ký duyệt
|
1 ngày
|
Bước 7
|
Phòng Hành
chính - Tổ chức tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1 ngày
|
Bước 8
|
Chuyên viên
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ
|
7 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng
|
1 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định
|
2 ngày
|
Bước 11
|
Phòng Hành
chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và trả kết quả
|
1 ngày
|
Bước 12
|
Nhận kết quả
từ UBND tỉnh để trả kết quả giải quyết TTHC cho cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
45 ngày
|
4.
Thủ tục: Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức,
đơn vị trong trường hợp không phải thành lập dự án đầu tư
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian xử lý
|
Bước 1
|
Công chức hướng
dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Tài chính xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
phòng chuyên môn phân công xử lý hồ sơ
|
Sở Tài chính
|
1 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên
phòng chuyên môn xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo phòng
|
16 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
phòng chuyên môn trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
ký duyệt trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Phòng Hành
chính - Tổ chức tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1 ngày
|
Bước 7
|
Chuyên viên
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ
|
5 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng
|
1 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định
|
2 ngày
|
Bước 10
|
Phòng Hành
chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và trả kết quả
|
1 ngày
|
Bước 11
|
Trả kết quả
giải quyết TTHC cho cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
30 ngày
|
5.
Thủ tục: Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp
không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian xử lý
|
Bước 1
|
Công chức hướng
dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Tài chính xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
phòng chuyên môn phân công xử lý hồ sơ
|
Sở Tài chính
|
1 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên
phòng chuyên môn xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo phòng
|
16 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
phòng chuyên môn trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
ký duyệt trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Phòng Hành
chính - Tổ chức tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1 ngày
|
Bước 7
|
Chuyên viên
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ
|
5 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng
|
1 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định
|
2 ngày
|
Bước 10
|
Phòng Hành
chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và trả kết quả
|
1 ngày
|
Bước 11
|
Trả kết quả
giải quyết TTHC cho cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
30 ngày
|
6.
Thủ tục: Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức
đối tác công - tư
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian xử lý
|
Bước 1
|
Công chức hướng
dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Tài chính xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
phòng chuyên môn phân công xử lý hồ sơ
|
Sở Tài chính
|
1 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên
phòng chuyên môn xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo phòng
|
16 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
phòng chuyên môn trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
ký duyệt trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Phòng Hành
chính - Tổ chức tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2 ngày
|
Bước 7
|
Chuyên viên
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ
|
9 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng
|
2 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định
|
2 ngày
|
Bước 10
|
Phòng Hành
chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và trả kết quả
|
2 ngày
|
Bước 11
|
Hội đồng nhân
dân tỉnh cho ý kiến về đề nghị sử dụng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự
nghiệp hiện có để tham gia dự án đầy tư xây dựng trụ sở làm việc theo hình thức
đối tác công - tư.
|
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
30 ngày
|
Bước 12
|
Trả kết quả
giải quyết TTHC cho cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
67 ngày
|
7.
Thủ tục: Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được
giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho nhà nước
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian xử lý
|
Bước 1
|
Công chức hướng
dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Tài chính xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
phòng chuyên môn phân công xử lý hồ sơ
|
Sở Tài chính
|
1 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên
phòng chuyên môn xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo phòng
|
16 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
phòng chuyên môn trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
ký duyệt trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Phòng Hành
chính - Tổ chức tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1 ngày
|
Bước 7
|
Chuyên viên
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ
|
5 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng
|
1 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định
|
2 ngày
|
Bước 10
|
Phòng Hành
chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và trả kết quả
|
1 ngày
|
Bước 11
|
Trả kết quả
giải quyết TTHC cho cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
30 ngày
|
8.
Thủ tục: Quyết định điều chuyển tài sản công
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian xử lý
|
Bước 1
|
Công chức hướng
dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Tài chính xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
phòng chuyên môn phân công xử lý hồ sơ
|
Sở Tài chính
|
1 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên
phòng chuyên môn xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo phòng
|
16 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
phòng chuyên môn trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
ký duyệt trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Phòng Hành
chính - Tổ chức tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1 ngày
|
Bước 7
|
Chuyên viên
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ
|
5 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng
|
1 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định
|
2 ngày
|
Bước 10
|
Phòng Hành
chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và trả kết quả
|
1 ngày
|
Bước 11
|
Trả kết quả
giải quyết TTHC cho cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
30 ngày
|
9.
Thủ tục: Quyết định tiêu hủy tài sản công
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian xử lý
|
Bước 1
|
Công chức hướng
dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Tài chính xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
phòng chuyên môn phân công xử lý hồ sơ
|
Sở Tài chính
|
1 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên
phòng chuyên môn xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo phòng
|
16 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
phòng chuyên môn trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
ký duyệt trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Phòng Hành
chính - Tổ chức tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1 ngày
|
Bước 7
|
Chuyên viên
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ
|
5 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng
|
1 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định
|
2 ngày
|
Bước 10
|
Phòng Hành
chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và trả kết quả
|
1 ngày
|
Bước 11
|
Trả kết quả
giải quyết TTHC cho cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
30 ngày
|
10. Thủ tục: Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị
sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian xử lý
|
Bước 1
|
Công chức hướng
dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Tài chính xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
phòng chuyên môn phân công xử lý hồ sơ
|
Sở Tài chính
|
1 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên
phòng chuyên môn xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo phòng
|
16 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
phòng chuyên môn trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
ký duyệt trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Phòng Hành
chính - Tổ chức tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyên viên
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ
|
50 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng
|
5 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định
|
5 ngày
|
Bước 11
|
Phòng Hành
chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và trả kết quả
|
5 ngày
|
Bước 12
|
Hội đồng nhân
dân tỉnh cho ý kiến về đề án sử dụng tài sản công vào mục đích liên doanh,
liên kết của Đơn vị sự nghiệp công lập
|
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
30 ngày
|
Bước 13
|
Trả kết quả
giải quyết TTHC cho cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
120 ngày
|
11. Thủ tục: Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự
án khi dự án kết thúc
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian xử lý
|
Bước 1
|
Công chức hướng
dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Tài chính xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
phòng chuyên môn phân công xử lý hồ sơ
|
Sở Tài chính
|
1 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên
phòng chuyên môn xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo phòng
|
16 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
phòng chuyên môn trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
ký duyệt trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Phòng Hành
chính - Tổ chức tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1 ngày
|
Bước 7
|
Chuyên viên
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ
|
5 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng
|
1 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định
|
2 ngày
|
Bước 10
|
Phòng Hành
chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và trả kết quả
|
1 ngày
|
Bước 11
|
Trả kết quả
giải quyết TTHC cho cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
30 ngày
|
12. Thủ tục: Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp
hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của
chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian xử lý
|
Bước 1
|
Công chức hướng
dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Tài chính xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
phòng chuyên môn phân công xử lý hồ sơ
|
Sở Tài chính
|
1,5 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên
phòng chuyên môn xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo phòng
|
14 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
phòng chuyên môn trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
2 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
ký duyệt trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Phòng Hành
chính - Tổ chức tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1 ngày
|
Bước 7
|
Chuyên viên
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ
|
5 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng
|
1 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định
|
2 ngày
|
Bước 10
|
Phòng Hành
chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và trả kết quả
|
1 ngày
|
Bước 11
|
Trả kết quả
giải quyết TTHC cho cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
30 ngày
|
13. Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định
tại Khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian xử lý
|
Bước 1
|
Phòng Hành
chính - Tổ chức tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ
|
4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Phòng Hành
chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và trả kết quả
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
7 ngày
|
14. Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian xử lý
|
Bước 1
|
Phòng Hành
chính - Tổ chức tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ
|
4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Phòng Hành
chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và trả kết quả
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
7 ngày
|
15. Thủ tục: Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi
các huyện, thị xã
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian xử lý
|
Bước 1
|
Công chức hướng
dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ chuyển Phòng Tài chính - Kế hoạch xử lý
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
phòng Tài chính - Kế hoạch phân công xử lý hồ sơ
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên xử
lý và chuyển kết quả lãnh đạo phòng phê duyệt
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
phòng ký duyệt và chuyển phát hành
|
0,5 này
|
Bước 5
|
Trả kết quả
giải quyết TTHC cho các doanh nghiệp, tổ chức
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
|
05 ngày
|