ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1899/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày 22 tháng 7 năm
2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH
VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Quản lý, sử dụng tài sản công; Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của
Chính phủ quy định sắp xếp xử lý tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 2111/QĐ-UBND
ngày 02 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ
tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực quản lý giá và lĩnh vực quản lý công sản thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 484/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 283/TTr-STC ngày 10 tháng 7 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định 16 (mười
sáu) thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
chính tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ 15 (mười lăm) thủ tục
hành chính đã được công bố tại Quyết định số 2111/QĐ-UBND ngày 02/10/2017 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực quản
lý giá và lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
chính tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Tài chính phối hợp
với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:
- Niêm yết, công khai đầy đủ danh mục
và nội dung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, trang thông tin điện tử của cơ quan.
- Căn cứ cách thức thực hiện của từng
thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục
hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Danh mục thủ tục
hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính; Danh
mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch
vụ bưu chính; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức
độ 3, 4 (nếu có).
- Xây dựng quy trình nội bộ, quy
trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong thời hạn chậm nhất là 10
ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, trình Chủ tịch
UBND tỉnh phê duyệt.
- Tổ chức thực hiện đúng nội dung
các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố
và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Phòng KTTH;
- Lưu: VT, 1.19.05.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
|
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1899/QĐ-UBND, ngày 22/7/2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được
thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long
TT
|
Số hồ
sơ TTHC
|
Tên
TTH được thay thế
|
Tên
TTH thay thế
|
Tên
VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ quan
thực hiện
|
1
|
BTC-VLG- 287382
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt
động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt
động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
|
Quản lý công sản
|
Sở Tài chính
|
2
|
BTC-VLG- 287386
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các Điểm a, b, c, d,
đ và e Khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các Điểm a, b, c, d,
đ và e Khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
|
Quản lý công sản
|
Sở Tài chính
|
3
|
BTC-VLG-287388
|
Quyết định bán tài sản công
|
Quyết định bán tài sản công
|
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
|
Quản lý công sản
|
Sở Tài chính
|
4
|
BTC-VLG-287389
|
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại Khoản 2 Điều 25
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
|
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại Khoản 2 Điều 25
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
|
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
|
Quản lý công sản
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
5
|
BTC-VLG-287390
|
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu
giá tài sản công
|
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu
giá tài sản công
|
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
|
Quản lý công sản
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
6
|
BTC-VLG-287391
|
Quyết định thanh lý tài sản công
|
Quyết định thanh lý tài sản công
|
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
|
Quản lý công sản
|
Sở Tài chính
|
7
|
BTC-VLG-287393
|
Quyết định xử lý tài sản công trường
hợp bị mất, bị hủy hoại
|
Quyết định xử lý tài sản công trường
hợp bị mất, bị hủy hoại
|
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
|
Quản lý công sản
|
Sở Tài chính
|
8
|
BTC-VLG-287394
|
Thanh toán chi phí có liên quan đến
việc xử lý tài sản công
|
Thanh toán chi phí có liên quan đến
việc xử lý tài sản công
|
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
|
Quản lý công sản
|
Sở Tài chính
|
9
|
BTC-VLG-287395
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê
|
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
|
Quản lý công sản
|
Sở Tài chính
|
10
|
BTC-VLG-287398
|
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng,
không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu
sử dụng trong quá trình thực hiện dự án
|
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng,
không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu
sử dụng trong quá trình thực hiện dự án
|
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
|
Quản lý công sản
|
Sở Tài chính
|
11
|
BTC-VLG-287033
|
Quyết định giá thuộc thẩm quyền Sở
Tài chính
|
Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp
tỉnh
|
Nghị định số 177/2013/NĐ-CP; Nghị
định số 149/2016/NĐ-CP
|
Quản lý giá
|
Sở Tài chính
|
12
|
BTC-VLG-287031
|
Đăng ký giá của các doanh nghiệp
thuộc phạm vi Sở Tài chính
|
Đăng ký giá của các doanh nghiệp
thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
Nghị định số 177/2013/NĐ-CP; Nghị
định số 149/2016/NĐ-CP
|
Quản lý giá
|
Sở Tài chính
|
13
|
VLG-285392
|
Trình tự thực hiện sắp xếp lại, xử
lý các cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước của cơ quan hành chính, đơn vị, sự
nghiệp, công ty nhà nước, công ty TNHH MTV do nhà nước sở hữu 100 vốn quản
lý, sử dụng
|
Trình tự thực hiện sắp xếp lại, xử
lý các cơ sở nhà đất của cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp do nhà nước nắm
giữ 100% vốn điều lệ, công ty cổ phần và công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên do Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ quản lý, sử dụng
|
Nghị định số 167/2017/NĐ-CP
|
|
Sở Tài chính
|
14
|
VLG-285394
|
Báo cáo kê khai, kiểm tra, lập
phương án xử lý đất, tài sản gắn liền với
đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời
|
Báo cáo kê khai, kiểm tra, lập
phương án xử lý nhà, đất tại vị trí cũ của đơn
vị phải thực hiện di dời
|
Nghị định số 167/2017/NĐ-CP
|
|
Sở Tài chính
|
15
|
BTC-VLG-287131
|
Chi trả các khoản chi phí liên
quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong khuôn viên cơ sở
nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản trên, chuyển nhượng
quyền sử dụng đất.
|
Chi trả các khoản chi phí liên
quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong khuôn viên cơ sở
nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản trên đất, chuyển
nhượng quyền sử dụng đất.
|
Nghị định số 167/2017/NĐ-CP
|
|
Sở Tài chính
|
16
|
BTC-VLG-287207
|
Trình tự thủ tục báo cáo kê khai
tài sản nhà nước
|
Báo cáo kê khai tài sản công
|
Nghị định số 157/2017/NĐ-CP
|
Quản lý công sản
|
Sở Tài chính
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long
TT
|
Số hồ
sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên văn
bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
1
|
VLG-285399
|
Hỗ trợ để thực hiện dự án đầu tư tại
vị trí mới cho đơn vị phải di dời
|
Nghị định
số 167/2017/NĐ-CP, ngày 31/12/2017
|
2
|
VLG-285400
|
Ứng trước vốn cho đơn vị phải di dời
thuộc địa phương quản lý
|
Nghị định
số 167/2017/NĐ-CP, ngày 31/12/2017
|
3
|
B-BTC-287210-TT
|
Giao tài sản nhà nước cho đơn vị sự
nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh.
|
Nghị định
số 151/2017/NĐ-CP, ngày 26/12/2017
|
4
|
BTC-VLG-287132
|
Chi trả số tiền thu được từ bán
tài sản trên đất của công ty nhà nước
|
Nghị định
số 167/2017/NĐ-CP, ngày 31/12/2017
|
5
|
BTC-VLG-287133
|
Quyết định số tiền được sử dụng để
thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền số tiền thực hiện dự
án đầu tư
|
Nghị định
số 167/2017/NĐ-CP, ngày 31/12/2017
|
6
|
BTC-VLG-287134
|
Thanh toán số tiền hỗ trợ di dời
các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở nhà, đất
khác (nếu có) của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức thuộc
cùng phạm vi quản lý của địa phương.
|
Nghị định
số 167/2017/NĐ-CP, ngày 31/12/2017
|
7
|
BTC-VLG-287139
|
Xác định giá bán tài sản gắn liền
với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực
hiện di dời.
|
Nghị định
số 167/2017/NĐ-CP, ngày 31/12/2017
|
8
|
BTC-VLG-287142
|
Xác định giá đất tính thu tiền sử
dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê của
doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí cũ.
|
Nghị định
số 167/2017/NĐ-CP, ngày 31/12/2017
|
9
|
|
Hoàn trả vốn ứng trước cho đơn vị
phải di dời đã thực hiện ứng trước vốn.
|
Nghị định
số 167/2017/NĐ-CP, ngày 31/12/2017
|
10
|
VLG-285395
|
Hỗ trợ ngừng việc, nghỉ việc cho
người lao động tại đơn vị phải di dời
|
Nghị định
số 167/2017/NĐ-CP, ngày 31/12/2017
|
11
|
VLG-285396
|
Hỗ trợ ngừng sản xuất kinh doanh cho
doanh nghiệp phải di dời
|
Nghị định
số 167/2017/NĐ-CP, ngày 31/12/2017
|
12
|
VLG-285397
|
Hỗ trợ đào tạo nghề cho doanh nghiệp
phải di dời
|
Nghị định
số 167/2017/NĐ-CP, ngày 31/12/2017
|
13
|
VLG-285398
|
Hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp
phải di dời
|
Nghị định
số 167/2017/NĐ-CP, ngày 31/12/2017
|
14
|
VLG-287213
|
Trình tự xác định giá trị quyền sử
dụng (QSD đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được nhà nước giao
đất không thu tiền sử dụng đất
|
Nghị định
số 151/2017/NĐ-CP, ngày 26/12/2017
|
15
|
VLG-287197
|
Xem xét việc sử dụng quỹ đất của
cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn
vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự
án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới
|
Nghị định
số 167/2017/NĐ-CP, ngày 31/12/2017
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO
VĂN BẢN
|