ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1900/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày 22 tháng 7 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2008/QĐ-BTC
ngày 20 tháng 9 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính
chuẩn hóa trong lĩnh vực Quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày
16 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về quy định quản lý giá
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 283/TTr-STC ngày 10 tháng 7 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định 01 (một) thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã
(có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
a) Giao Giám đốc Sở Tài chính
Chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong
thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực
thi hành, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt.
b) Giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã:
- Niêm yết, công khai đầy đủ danh mục
và nội dung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở, trang
thông tin điện tử của cơ quan.
- Căn cứ cách thức thực hiện của từng
thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục
hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính; Danh
mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4.
- Phối hợp với Sở Tài chính xây dựng
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính.
- Tổ chức thực hiện đúng nội dung các
thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và các cá nhân, tổ
chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Phòng KTTH;
- Lưu: VT, 1.19.05.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
|
PHỤ LỤC
DANH MUC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN
LÝ GIÁ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1900/QĐ-UBND, ngày 22/7/2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý giá
|
01
|
Đăng ký giá của các doanh nghiệp
thuộc phạm vi huyện, thị xã
|
PHẦN II.
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN, THỊ XÃ
LĨNH VỰC QUẢN LÝ
GIÁ
Thủ tục: Đăng ký
giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi huyện, thị xã
- Trình tự thực hiện:
Bước 1:
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND các huyện, thị xã trên địa bàn
tỉnh.
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ
kiểm tra thành phần, tính pháp lý hồ sơ.
1. Đối với trường hợp nộp trực tiếp
+ Nếu hồ sơ hợp lệ, đầy đủ thì công
chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính (TTHC) giao cho người nộp hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ
thì công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ để người nộp bổ sung hoàn chỉnh các hồ sơ không quá 01 lần.
2. Đối với trường hợp gửi qua dịch
vụ bưu chính công ích
+ Nếu hồ sơ hợp lệ, đầy đủ thì sau 01
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ
sẽ thông báo ngày trả kết quả bằng văn bản gửi đường bưu điện hoặc gửi qua
email cho người nộp biết.
+ Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ
thì tối đa không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, công chức,
viên chức tiếp nhận hồ sơ gửi qua đường bưu điện Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ để thông báo cho người nộp biết hoàn chỉnh hồ sơ để bổ sung.
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công
chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ.
Bước 3: Xử
lý hồ sơ
Sau khi nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
* Cơ quan chuyên môn rà soát các nội
dung Biểu mẫu về: ngày thực hiện mức giá đăng ký, bảng đăng ký mức giá cụ thể,
các khoản mục chi phí cấu thành giá, phần giải trình lý do điều chỉnh giá, kiểm
tra tính hợp lý của các yếu tố hình thành giá, nếu đúng thì lưu hồ sơ hoặc
không đúng thì có văn bản yêu cầu đơn vị giải trình trong thời gian 05 ngày làm
việc.
Bước 4:
Trả kết quả giải quyết TTHC
Lưu hồ sơ hoặc văn bản trả lời trong
trường hợp Biểu mẫu đăng ký giá có nội dung chưa rõ hoặc cần phải giải trình về
các yếu tố hình thành giá tăng hoặc giảm.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
+ Biểu mẫu đăng ký giá theo hướng dẫn
tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 56/2014/TT-BTC, gồm:
• Công văn gửi Biểu mẫu đăng ký giá:
02 bản chính
• Bảng đăng ký giá cụ thể: 02 bản
chính
• Thuyết minh cơ cấu tính giá hàng
hóa, dịch vụ đăng ký giá đối với mặt hàng nhập khẩu hoặc Thuyết minh cơ cấu
tính giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá đối với mặt hàng sản xuất trong nước: 02
bản chính
+ 01 phong bì có dán tem, ghi rõ:
tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân, họ tên và số điện thoại của người trực tiếp
có trách nhiệm của đơn vị (trường hợp gửi qua dịch vụ bưu chính công ích);
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp không phải
giải trình).
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND các huyện,
thị xã.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Lưu hồ sơ hoặc văn bản trả lời trong trường hợp
Biểu mẫu đăng ký giá có nội dung chưa rõ hoặc cần phải giải trình về các yếu tố
hình thành giá tăng hoặc giảm.
- Phí, Lệ phí: Không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Biểu mẫu đăng ký giá theo hướng dẫn tại Phụ lục số 01 ban hành kèm
theo Thông tư số 56/2014/TT-BTC.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
+ Khi hàng hóa, dịch vụ thuộc Danh mục
quy định tại khoản 02 Điều 15 của Luật Giá có biến động bất thường;
+ Khi mặt bằng giá biến động ảnh hưởng
đến ổn định kinh tế - xã hội.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật Giá số 11/2012/QH13 (có hiệu lực
kể từ ngày 01/01/2013);
+ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 của Chính Phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật giá;
+ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày
11/11/2016 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính Phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật giá;
+ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày
28/4/2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật giá;
+ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật giá;
+ Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày
16/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành quy định quản lý giá trên
địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
Phụ
lục số 1: BIỂU MẪU ĐĂNG KÝ GIÁ
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính )
Tên
đơn vị đăng ký giá
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …….. / ......
V/v: đăng ký giá
|
…, ngày... tháng... năm ....
|
Kính gửi:
(Tên cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu đăng ký giá)
Thực hiện Thông tư số 56/2014/TT-BTC
ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính.
... (tên đơn vị đăng ký) gửi
Biểu mẫu đăng ký giá …. gồm các văn bản và nội dung sau:
1. Bảng đăng ký mức giá bán cụ thể.
2. Giải trình lý do điều chỉnh giá (trong
đó có giải thích việc tính mức giá cụ thể áp dụng theo các hướng dẫn, quy định
về phương pháp tính giá do cơ quan có thẩm quyền ban hành)
Mức giá đăng ký này thực hiện từ ngày
... / ... / ……
... (tên đơn vị đăng ký) xin chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của mức giá mà đơn vị đã đăng
ký./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
- Họ tên người nộp Biểu mẫu:
…………………………………………………………………….
- Số điện thoại liên lạc: …………………………………………………………………………….
- Số fax: ……………………………………………………………………………………………...
Ghi
nhận ngày nộp Biểu mẫu đăng ký giá của cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu đăng ký giá
1. (Cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu
đăng ký giá ghi ngày, tháng, năm nhận được Biểu mẫu đăng ký giá và đóng dấu
công văn đến)
2. Hết thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày trên, nếu cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu không có ý kiến yêu cầu tổ chức, cá
nhân không được thực hiện mức giá đăng ký mới hoặc phải giải trình về các nội
dung của Biểu mẫu thì tổ chức, cá nhân được mua, bán theo mức giá đăng ký.
Tên
đơn vị
thực hiện đăng ký giá
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……,
ngày……. tháng…… năm……
|
BẢNG
ĐĂNG KÝ MỨC GIÁ BÁN CỤ THỂ
(Kèm
theo công văn số…… ngày…… tháng…… năm…… của Công
ty……)
Doanh nghiệp là đơn vị (sản xuất hay
dịch vụ) ……………………
Đăng ký giá (nhập khẩu, bán buôn, bán
lẻ): ……………… cụ thể như sau:
STT
|
Tên
hàng hóa, dịch vụ
|
Quy
cách, chất lượng
|
Đơn
vị tính
|
Mức
giá đăng ký hiện hành
|
Mức
giá đăng ký mới
|
Mức
tăng/ giảm
|
Tỷ
lệ % tăng/ giảm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức giá đăng ký này thực hiện từ ngày
... /... / …….
Tên
đơn vị thực hiện
đăng ký giá
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……,
ngày……. tháng…… năm……
|
THUYẾT
MINH CƠ CẤU TÍNH GIÁ HÀNG HÓA, DỊCH VỤ ĐĂNG KÝ GIÁ
(Kèm
theo công văn số……. ngày……. tháng……. năm……. của……….)
(Đối
với mặt hàng nhập khẩu)
Tên hàng hóa, dịch vụ:
Đơn vị sản xuất, kinh doanh:
Quy cách phẩm chất; điều kiện bán hàng
hoặc giao hàng; chính sách khuyến mại, giảm giá, chiết khấu cho các đối tượng
khách hàng (nếu có)
I. BẢNG TỔNG HỢP TÍNH GIÁ VỐN, GIÁ
BÁN HÀNG HÓA NHẬP KHẨU CHO MỘT ĐƠN VỊ SẢN PHẨM HÀNG HÓA
STT
|
Khoản
mục chi phí
|
Đơn
vị tính
|
Thành
tiền
|
Ghi
chú
|
A
|
Sản lượng nhập khẩu
|
|
|
|
B
|
Giá vốn nhập khẩu
|
|
|
|
1
|
Giá mua tại cửa khẩu Việt Nam (giá
CIF)
|
|
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
|
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có)
|
|
|
|
4
|
Các khoản thuế, phí khác (nếu có)
|
|
|
|
5
|
Các khoản chi bằng tiền khác theo quy
định (nếu có)
|
|
|
|
C
|
Chi phí chung
|
|
|
|
6
|
Chi phí tài chính (nếu có)
|
|
|
|
7
|
Chi phí bán hàng
|
|
|
|
8
|
Chi phí quản lý
|
|
|
|
D
|
Tổng chi phí
|
|
|
|
Đ
|
Giá thành toàn bộ 01 (một) đơn vị
sản phẩm
|
|
|
|
E
|
Lợi
nhuận dự kiến
|
|
|
|
G
|
Thuế giá trị gia tăng, thuế khác
(nếu có) theo quy định
|
|
|
|
H
|
Giá bán dự kiến
|
|
|
|
II. GIẢI TRÌNH CHI TIẾT CÁCH TÍNH
CÁC KHOẢN MỤC CHI PHÍ CHO MỘT ĐƠN VỊ SẢN PHẨM HÀNG HÓA
1. Giá mua tại cửa khẩu Việt Nam (giá
CIF)
2. Thuế nhập khẩu
3. Thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có)
4. Các khoản thuế, phí khác (nếu có)
5. Các khoản chi bằng tiền khác theo
quy định (nếu có)
6. Chi phí tài chính (nếu có)
7. Chi phí bán hàng
8. Chi phí quản lý
9. Lợi nhuận dự kiến
10. Thuế giá trị gia tăng, thuế khác (nếu
có) theo quy định
11. Giá bán dự kiến
Tên
đơn vị thực hiện
đăng ký giá
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……,
ngày…… tháng…… năm……
|
THUYẾT
MINH CƠ CẤU TÍNH GIÁ HÀNG HÓA, DỊCH VỤ ĐĂNG KÝ GIÁ
(Kèm
theo công văn số…….. ngày….. tháng….. năm…… của………..)
(Đối
với mặt hàng sản xuất trong nước)
Tên hàng hóa, dịch vụ:
Đơn vị sản xuất, kinh doanh:
Quy cách phẩm chất; điều kiện bán
hàng hoặc giao hàng; chính sách khuyến mại, giảm giá, chiết khấu cho các đối tượng
khách hàng (nếu có)
I. BẢNG TỔNG HỢP TÍNH GIÁ VỐN, GIÁ
BÁN HÀNG HÓA, DỊCH VỤ
Số
TT
|
Khoản
mục chi phí
|
ĐVT
|
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền
|
1
|
Chi phí sản xuất:
|
|
|
|
|
1.1
|
Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực
tiếp
|
|
|
|
|
1.2
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
|
|
|
|
1.3
|
Chi phí sản xuất chung:
|
|
|
|
|
a
|
Chi phí nhân viên phân xưởng
|
|
|
|
|
b
|
Chi phí vật liệu
|
|
|
|
|
c
|
Chi phí dụng cụ sản xuất
|
|
|
|
|
d
|
Chi phí khấu hao TSCĐ
|
|
|
|
|
đ
|
Chi phí dịch vụ mua ngoài
|
|
|
|
|
e
|
Chi phí bằng tiền khác
|
|
|
|
|
|
Tổng chi phí sản xuất:
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí bán hàng
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí quản lý doanh nghiệp
|
|
|
|
|
4
|
Chi phí tài chính
|
|
|
|
|
|
Tổng giá thành toàn bộ
|
|
|
|
|
5
|
Lợi
nhuận dự kiến
|
|
|
|
|
|
Giá bán chưa thuế
|
|
|
|
|
6
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có)
|
|
|
|
|
7
|
Thuế giá trị gia tăng (nếu có)
|
|
|
|
|
|
Giá bán (đã có thuế)
|
|
|
|
|
II. GIẢI TRÌNH CHI TIẾT CÁCH TÍNH
CÁC KHOẢN MỤC CHI PHÍ CHO MỘT ĐƠN VỊ SẢN PHẨM HÀNG HÓA
1. Chi phí sản xuất
2. Chi phí bán hàng
3. Chi phí quản lý doanh nghiệp
4. Chi phí tài chính
5. Lợi nhuận dự kiến
6. Thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có)
7. Thuế giá trị gia tăng (nếu có)
8. Giá bán (đã có thuế)