Quyết định 603/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu

Số hiệu 603/QĐ-UBND
Ngày ban hành 21/03/2013
Ngày có hiệu lực 21/03/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bạc Liêu
Người ký Lê Thị Ái Nam
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 603/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 21 tháng 3 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 71/TTr-SVHTTDL ngày 11 tháng 3 năm 2013 và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 14 (mười bốn) thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tổ chức thực hiện theo phạm vi, chức năng; thông báo 14 thủ tục hành chính bị bãi bỏ đến các sở, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lê Thị Ái Nam

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẠC LIÊU

(Ban hành kèm theo Quyết định số 603/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

STT

Số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý

Lĩnh vực văn hóa (14 thủ tục)

1

T-BLI-176228-TT

Cấp giấy phép phát hành băng, đĩa ca nhạc, sân khấu cho các đơn vị thuộc địa phương

Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu

2

T-BLI-176231-TT

Phê duyệt nội dung băng, đĩa ca nhạc, sân khấu hoặc sản phẩm nghe nhìn thuộc các thể loại khác (ghi trên mọi chất liệu) không phải là tác phẩm điện ảnh cho các doanh nghiệp nhập khẩu

3

T-BLI-197123-TT

Cấp giấy phép công diễn cho các tổ chức thuộc địa phương

4

T-BLI-197093-TT

Cấp giấy phép công diễn cho tổ chức, cá nhân tổ chức trình diễn thời trang

5

T-BLI-176265-TT

Cấp giấy phép công diễn cho đơn vị nghệ thuật thành lập và hoạt động theo Nghị định 73/1999/NĐ-CP của Chính phủ; đơn vị nghệ thuật, đơn vị tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp

6

T-BLI-176266-TT

Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, pa-nô, đối với hàng hóa, dịch vụ thông thường

Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012

7

T-BLI-176267-TT

Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo trên băng-rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước đối với hàng hóa, dịch vụ thông thường

8

T-BLI-176268-TT

Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, pa-nô, đối với hàng hóa, dịch vụ trong lĩnh vực y tế, bao gồm: Vắc xin, sinh phẩm y tế; hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế; thực phẩm, phụ gia thực phẩm (do Cục An toàn vệ sinh thực phẩm cấp giấy tiếp nhận)

9

T-BLI-176269-TT

Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo trên băng-rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước đối với hàng hóa, dịch vụ trong lĩnh vực y tế, bao gồm: Vắc xin, sinh phẩm y tế; hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế; thực phẩm, phụ gia thực phẩm (do Cục An toàn vệ sinh thực phẩm cấp giấy tiếp nhận)

10

T-BLI-176270-TT

Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, pa-nô đối với hàng hóa, dịch vụ trong lĩnh vực y tế, bao gồm: Dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh; trang thiết bị y tế; mỹ phẩm; thực phẩm, phụ gia thực phẩm (do Sở Y tế cấp giấy tiếp nhận)

11

T-BLI-176271-TT

Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo trên băng-rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước đối với hàng hóa, dịch vụ trong lĩnh vực y tế, bao gồm: Dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh; trang thiết bị y tế; mỹ phẩm; thực phẩm, phụ gia thực phẩm (do Sở Y tế cấp giấy tiếp nhận)

12

T-BLI-176272-TT

Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, pa-nô đối với hàng hóa, dịch vụ trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn

13

T-BLI-176274-TT

Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo trên băng-rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước đối với hàng hóa, dịch vụ trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn

14

T-BLI-176275-TT

Gia hạn giấy phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, pa-nô, phương tiện giao thông