Quyết định 601/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia để các Sở, ban, ngành, địa phương thực hiện trong năm 2021 do tỉnh Phú Yên ban hành
Số hiệu | 601/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/04/2021 |
Ngày có hiệu lực | 30/04/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Trần Hữu Thế |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 601/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 30 tháng 4 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA ĐỂ CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN NHÂN TỈNH
Căn Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 130/2018/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22 tháng 3 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Công văn số 357/STTTT-CNTT ngày 20 tháng 4 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia để các sở, ban, ngành, các địa phương thực hiện trong năm 2021, gồm:
- Các sở, ban, ngành: 331 dịch vụ công trực tuyến.
- Cấp huyện: 49 dịch vụ công trực tuyến.
- Cấp xã: 05 dịch vụ công trực tuyến.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã
- Tổ chức phổ biến, tuyên truyền Quyết định này trong toàn ngành, cơ quan, đơn vị, địa phương, cán bộ, công chức, viên chức, người lao động, cộng đồng doanh nghiệp và nhân dân trên địa bàn.
- Tăng cường giải pháp nâng cao số lượng hồ sơ dịch vụ công mức độ 3, mức độ 4 của cơ quan, đơn vị, địa phương mình trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia và Cổng Dịch vụ công tỉnh theo quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông: Hướng dẫn, đôn đốc các sở, ban, ngành, địa phương tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia đảm bảo đầy đủ, thông suốt và thuận lợi theo Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22 tháng 3 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ; theo dõi, tổng hợp và báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả, những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
|
CHỦ TỊCH
|
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ƯU TIÊN TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG
QUỐC GIA TẠI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 601/QĐ-UBND ngày 30/4/2021 của UBND tỉnh)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 601/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 30 tháng 4 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA ĐỂ CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN NHÂN TỈNH
Căn Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 130/2018/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22 tháng 3 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Công văn số 357/STTTT-CNTT ngày 20 tháng 4 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia để các sở, ban, ngành, các địa phương thực hiện trong năm 2021, gồm:
- Các sở, ban, ngành: 331 dịch vụ công trực tuyến.
- Cấp huyện: 49 dịch vụ công trực tuyến.
- Cấp xã: 05 dịch vụ công trực tuyến.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã
- Tổ chức phổ biến, tuyên truyền Quyết định này trong toàn ngành, cơ quan, đơn vị, địa phương, cán bộ, công chức, viên chức, người lao động, cộng đồng doanh nghiệp và nhân dân trên địa bàn.
- Tăng cường giải pháp nâng cao số lượng hồ sơ dịch vụ công mức độ 3, mức độ 4 của cơ quan, đơn vị, địa phương mình trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia và Cổng Dịch vụ công tỉnh theo quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông: Hướng dẫn, đôn đốc các sở, ban, ngành, địa phương tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia đảm bảo đầy đủ, thông suốt và thuận lợi theo Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22 tháng 3 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ; theo dõi, tổng hợp và báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả, những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
|
CHỦ TỊCH
|
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ƯU TIÊN TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG
QUỐC GIA TẠI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 601/QĐ-UBND ngày 30/4/2021 của UBND tỉnh)
TT |
Lĩnh vực/Dịch vụ công |
Mức độ |
Thời gian hoàn thành |
Ghi chú |
I. |
CÔNG AN TỈNH |
|
|
|
|
Cấp, quản lý Căn cước công dân |
|
|
|
1. |
Cấp, cấp lại, đổi thẻ Căn cước công dân |
3 |
Quý II/2021 |
|
|
Quản lý Chứng minh nhân dân |
|
|
|
2. |
Xác nhận số Chứng minh nhân dân khi đã được cấp thẻ Căn cước công dân |
4 |
Quý II/2021 |
|
|
Đăng ký, quản lý cư trú |
|
|
|
3. |
Đăng ký thường trú |
3 |
Quý III/2021 |
|
4. |
Đăng ký tạm trú |
3 |
Quý III/2021 |
|
5. |
Khai báo tạm vắng |
4 |
Quý III/2021 |
|
6. |
Thông báo lưu trú |
4 |
Quý III/2021 |
|
|
Quản lý, xuất nhập cảnh |
|
|
|
7. |
Cấp hộ chiếu phổ thông |
3 |
Quý III/2021 |
|
|
Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
|
|
|
8. |
Đăng ký, cấp biển số mô tô, xe gắn máy |
3 |
Quý II/2021 |
|
|
Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường thủy, đường sắt |
|
|
|
9. |
Nộp phạt xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ (mở rộng đối với hình thức phạt nguội), đường thủy, đường sắt |
4 |
Quý II/2021 |
|
II. |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
Quy chế thi - tuyển sinh |
|
|
|
10. |
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
4 |
Quý II/2021 |
Phối hợp với Bộ GDĐT |
11. |
Đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy, tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy |
4 |
Quý III/2021 |
Phối hợp với Bộ GDĐT |
12. |
Đăng ký tuyển sinh đầu cấp (trung học phổ thông) |
4 |
Quý II/2021 |
Đang chờ Bộ GDĐT có VB hướng dẫn |
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
13. |
Hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở cho học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
4 |
Quý III/2021 |
|
14. |
Thủ tục cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông |
4 |
Quý III/2021 |
Đang chờ Bộ GDĐT có VB hướng dẫn |
15. |
Chuyển trường đối với học sinh THPT |
4 |
Quý III/2021 |
|
16. |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú |
4 |
Quý III/2021 |
|
17. |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
4 |
Quý III/2021 |
|
18. |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người Kinh thuộc hộ nghèo ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
4 |
Quý III/2021 |
|
III. |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
Lĩnh vực Môi trường |
|
|
|
19. |
Thủ tục đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
3 |
Quý II/2021 |
|
20. |
Đăng ký chủ nguồn chất thải nguy hại |
3 |
Quý II/2021 |
|
21. |
Đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
4 |
Quý II/2021 |
|
|
Lĩnh vực Đất đai |
|
|
|
22. |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) |
3 |
Quý II/2021 |
|
23. |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
3 |
Quý II/2021 |
|
24. |
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu |
3 |
Quý II/2021 |
|
25. |
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
3 |
Quý II/2021 |
|
26. |
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
3 |
Quý II/2021 |
|
27. |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
3 |
Quý II/2021 |
|
28. |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
3 |
Quý II/2021 |
|
29. |
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký |
3 |
Quý II/2021 |
|
30. |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
3 |
Quý II/2021 |
|
31. |
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc bản đồ |
3 |
Quý II/2021 |
|
32. |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
3 |
Quý II/2021 |
|
33. |
Cung cấp thông tin, dữ liệu về đất đai |
4 |
Quý IV/2021 |
|
IV. |
SỞ Y TẾ |
|
|
|
|
Lĩnh vực Dược phẩm |
|
|
|
34. |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
4 |
Quý IV/2021 |
|
|
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
|
|
|
35. |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
4 |
Quý IV/2021 |
|
V. |
SỞ XÂY DỰNG |
|
|
|
|
Lĩnh vực Xây dựng |
|
|
|
36. |
Cấp điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III |
4 |
Quý II/2021 |
|
|
Lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng |
|
|
|
37. |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng |
4 |
Quý III/2021 |
|
38. |
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động. |
4 |
Quý III/2021 |
|
|
Lĩnh vực Bất động sản |
|
|
|
39. |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư |
4 |
Quý III/2021 |
|
40. |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (Trường hợp đã có kết quả thi sát hạch cấp CCHN Môi giới BĐS) |
4 |
Quý III/2021 |
|
41. |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản - Do hết hạn (hoặc gần hết hạn) - Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng |
|
Quý III/2021 |
|
|
Lĩnh vực Nhà ở và công sở |
|
|
|
42. |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua |
4 |
Quý IV/2021 |
|
43. |
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
4 |
Quý IV/2021 |
|
44. |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND Tỉnh |
4 |
Quý IV/2021 |
|
45. |
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước. |
4 |
Quý IV/2021 |
|
46. |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
4 |
Quý IV/2021 |
|
47. |
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
4 |
Quý IV/2021 |
|
|
Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc |
|
|
|
48. |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
4 |
Quý III/2021 |
|
49. |
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
4 |
Quý III/2021 |
|
50. |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) |
4 |
Quý III/2021 |
|
51. |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp |
4 |
Quý III/2021 |
|
52. |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
4 |
Quý III/2021 |
|
|
Lĩnh vực Xây dựng |
|
|
|
53. |
Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị, công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
4 |
Quý III/2021 |
|
54. |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
4 |
Quý III/2021 |
|
VI. |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
|
|
Lĩnh vực Đường bộ |
|
|
|
55. |
Cấp giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
4 |
Quý III/2021 |
|
56. |
Cấp lại giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
4 |
Quý III/2021 |
|
57. |
Cấp giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
4 |
Quý III/2021 |
|
58. |
Cấp lại giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
4 |
Quý III/2021 |
|
59. |
Gia hạn giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
4 |
Quý III/2021 |
|
60. |
Gia hạn giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam |
4 |
Quý III/2021 |
|
61. |
Cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia |
4 |
Quý III/2021 |
|
62. |
Cấp giấy phép xe tập lái |
4 |
Quý III/2021 |
|
63. |
Cấp lại giấy phép xe tập lái |
4 |
Quý III/2021 |
|
VII. |
SỞ VĂN HÓA THỂ, THAO VÀ DU LỊCH |
|
|
|
|
Văn hóa cơ sở |
|
|
|
64. |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo - băng rôn |
4 |
Quý IV/2021 |
|
65. |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
4 |
Quý IV/2021 |
|
VIII. |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
|
|
|
Lĩnh vực Bưu Chính |
|
|
|
66. |
Cấp giấy phép Bưu chính |
4 |
Quý II/2021 |
|
67. |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
4 |
Quý II/2021 |
|
68. |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
4 |
Quý II/2021 |
|
69. |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
4 |
Quý II/2021 |
|
70. |
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
4 |
Quý II/2021 |
|
71. |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
4 |
Quý II/2021 |
|
72. |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
4 |
Quý II/2021 |
|
73. |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
4 |
Quý II/2021 |
|
|
Lĩnh vực Báo chí |
|
|
|
74. |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
4 |
Quý II/2021 |
|
75. |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin |
4 |
Quý II/2021 |
|
76. |
Cho phép họp báo (trong nước) |
4 |
Quý II/2021 |
|
77. |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
4 |
Quý II/2021 |
|
78. |
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin |
4 |
Quý II/2021 |
|
|
Lĩnh vực Xuất bản |
|
|
|
79. |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
4 |
Quý II/2021 |
|
80. |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
4 |
Quý II/2021 |
|
81. |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
4 |
Quý II/2021 |
|
82. |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
4 |
Quý II/2021 |
|
83. |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
4 |
Quý II/2021 |
|
84. |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
4 |
Quý II/2021 |
|
85. |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
4 |
Quý II/2021 |
|
86. |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
4 |
Quý II/2021 |
|
87. |
Cấp giấy phép hoạt động in |
4 |
Quý II/2021 |
|
88. |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
4 |
Quý II/2021 |
|
89. |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
4 |
Quý II/2021 |
|
90. |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
4 |
Quý II/2021 |
|
91. |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
4 |
Quý II/2021 |
|
92. |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
4 |
Quý II/2021 |
|
93. |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
4 |
Quý II/2021 |
|
94. |
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
4 |
Quý II/2021 |
|
95. |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi Phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
4 |
Quý II/2021 |
|
96. |
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
4 |
Quý II/2021 |
|
97. |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần góp vốn từ 30% vốn điều lệ trở lên của Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
4 |
Quý II/2021 |
|
98. |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
4 |
Quý II/2021 |
|
99. |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
4 |
Quý II/2021 |
|
100. |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
4 |
Quý II/2021 |
|
101. |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
4 |
Quý II/2021 |
|
102. |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
4 |
Quý II/2021 |
|
IX. |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
|
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
|
|
|
103. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức KH&CN |
4 |
Quý II/2021 |
|
104. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức KH&CN |
4 |
Quý II/2021 |
|
105. |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức KH&CN |
4 |
Quý II/2021 |
|
106. |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH&CN |
4 |
Quý II/2021 |
|
107. |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH&CN |
4 |
Quý II/2021 |
|
108. |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH&CN |
4 |
Quý II/2021 |
|
109. |
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp KH&CN |
4 |
Quý II/2021 |
|
110. |
Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp KH&CN |
4 |
Quý II/2021 |
|
111. |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp KH&CN |
4 |
Quý II/2021 |
|
112. |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh |
4 |
Quý II/2021 |
|
113. |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN không sử dụng ngân sách nhà nước |
4 |
Quý III/2021 |
|
114. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
4 |
Quý III/2021 |
|
115. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
4 |
Quý III/2021 |
|
|
Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
|
|
|
116. |
Cấp giấy phép sử dụng thiết bị X-quang trong chẩn đoán y tế |
4 |
Quý III/2021 |
|
117. |
Gia hạn giấy phép sử dụng thiết bị X-quang trong chẩn đoán y tế |
4 |
Quý III/2021 |
|
118. |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng thiết bị X-quang trong chẩn đoán y tế |
4 |
Quý III/2021 |
|
119. |
Cấp lại giấy phép sử dụng thiết bị X-quang trong chẩn đoán y tế |
4 |
Quý III/2021 |
|
120. |
Cấp, cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ |
4 |
Quý III/2021 |
|
121. |
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
4 |
Quý III/2021 |
|
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng |
|
|
|
122. |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
4 |
Quý III/2021 |
|
123. |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
4 |
Quý III/2021 |
|
124. |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận |
4 |
Quý III/2021 |
|
125. |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
4 |
Quý III/2021 |
|
126. |
Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
4 |
Quý III/2021 |
|
127. |
Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
4 |
Quý III/2021 |
|
128. |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
4 |
Quý III/2021 |
|
X. |
SỞ TƯ PHÁP |
|
|
|
|
Lĩnh vực Luật sư |
|
|
|
129. |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
4 |
Quý II/2021 |
|
130. |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
4 |
Quý II/2021 |
|
131. |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
4 |
Quý II/2021 |
|
132. |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
4 |
Quý II/2021 |
|
133. |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
4 |
Quý II/2021 |
|
|
Lĩnh vực Cấp phiếu lý lịch tư pháp |
|
|
|
134. |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
4 |
Quý II/2021 |
|
|
Lĩnh vực Công chứng |
|
|
|
135. |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
4 |
Quý II/2021 |
|
136. |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
4 |
Quý II/2021 |
|
137. |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
4 |
Quý II/2021 |
|
138. |
Thành lập Văn phòng công chứng |
4 |
Quý II/2021 |
|
139. |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
4 |
Quý II/2021 |
|
140. |
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng |
4 |
Quý II/2021 |
|
141. |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
4 |
Quý II/2021 |
|
142. |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
4 |
Quý II/2021 |
|
143. |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
4 |
Quý II/2021 |
|
144. |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
4 |
Quý II/2021 |
|
145. |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
4 |
Quý II/2021 |
|
146. |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi |
4 |
Quý II/2021 |
|
|
Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
|
|
|
147. |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
4 |
Quý II/2021 |
|
148. |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
4 |
Quý II/2021 |
|
149. |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
4 |
Quý II/2021 |
|
150. |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
4 |
Quý II/2021 |
|
|
Lĩnh vực Tư vấn pháp luật |
|
|
|
151. |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
4 |
Quý II/2021 |
|
152. |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
4 |
Quý II/2021 |
|
153. |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
4 |
Quý II/2021 |
|
154. |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
4 |
Quý II/2021 |
|
155. |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
4 |
Quý II/2021 |
|
|
Lĩnh vực Đấu giá tài sản |
|
|
|
156. |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
4 |
Quý III/2021 |
|
157. |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
4 |
Quý III/2021 |
|
158. |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản |
4 |
Quý III/2021 |
|
159. |
Cấp Thẻ đấu giá viên |
4 |
Quý III/2021 |
|
160. |
Cấp lại Thẻ đấu giá viên |
4 |
Quý III/2021 |
|
161. |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
4 |
Quý III/2021 |
|
162. |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
4 |
Quý III/2021 |
|
|
Lĩnh vực Quốc tịch |
|
|
|
163. |
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
4 |
Quý III/2021 |
|
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý |
|
|
|
164. |
Yêu cầu trợ giúp pháp lý |
4 |
Quý III/2021 |
|
165. |
Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
4 |
Quý III/2021 |
|
166. |
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
4 |
Quý III/2021 |
|
167. |
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư |
4 |
Quý III/2021 |
|
168. |
Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý |
4 |
Quý III/2021 |
|
169. |
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
4 |
Quý III/2021 |
|
170. |
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
4 |
Quý III/2021 |
|
171. |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
4 |
Quý III/2021 |
|
172. |
Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý |
4 |
Quý III/2021 |
|
|
Lĩnh vực Hộ tịch |
|
|
|
173. |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
4 |
Quý III/2021 |
|
|
Lĩnh vực Hòa giải thương mại |
|
|
|
174. |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
4 |
Quý III/2021 |
|
175. |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
4 |
Quý III/2021 |
|
176. |
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
4 |
Quý III/2021 |
|
177. |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
4 |
Quý III/2021 |
|
|
Lĩnh vực Thừa phát lại |
|
|
|
178. |
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
4 |
Quý III/2021 |
|
179. |
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
4 |
Quý III/2021 |
|
180. |
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
4 |
Quý III/2021 |
|
181. |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ thừa phát lại |
4 |
Quý III/2021 |
|
182. |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại |
4 |
Quý III/2021 |
|
XI. |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT |
|
|
|
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
|
|
183. |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập |
4 |
Quý III/2021 |
|
184. |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
4 |
Quý III/2021 |
|
185. |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loại động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES thuộc lĩnh vực lâm nghiệp |
4 |
Quý III/2021 |
|
186. |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
4 |
Quý III/2021 |
|
187. |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
4 |
Quý III/2021 |
|
|
Lĩnh vực bảo vệ thực vật |
|
Quý III/2021 |
|
188. |
Cấp giấy đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
4 |
Quý III/2021 |
|
189. |
Cấp lại giấy đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
4 |
Quý III/2021 |
|
190. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
4 |
Quý III/2021 |
|
191. |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
4 |
Quý III/2021 |
|
192. |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc BVTV |
4 |
Quý III/2021 |
|
193. |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
4 |
Quý III/2021 |
|
|
Lĩnh Vực Chăn nuôi và Thú y |
|
Quý III/2021 |
|
194. |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật, buôn bán thuốc thú y) |
4 |
Quý III/2021 |
|
195. |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y) |
4 |
Quý III/2021 |
|
196. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
4 |
Quý III/2021 |
|
197. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
4 |
Quý III/2021 |
|
198. |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
4 |
Quý III/2021 |
|
199. |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm |
4 |
Quý III/2021 |
|
200. |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
4 |
Quý III/2021 |
|
201. |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
4 |
Quý III/2021 |
|
|
Lĩnh vực Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản |
|
Quý III/2021 |
|
202. |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy |
4 |
Quý III/2021 |
|
203. |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
4 |
Quý III/2021 |
|
204. |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) |
4 |
Quý III/2021 |
|
205. |
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
4 |
Quý III/2021 |
|
206. |
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
4 |
Quý III/2021 |
|
|
Lĩnh vực Thủy sản |
|
|
|
207. |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá |
4 |
Quý IV/2021 |
|
208. |
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
4 |
Quý IV/2021 |
|
|
Lĩnh vực Thủy lợi |
4 |
Quý IV/2021 |
|
209. |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý |
4 |
Quý IV/2021 |
|
210. |
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý |
4 |
Quý IV/2021 |
|
211. |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
4 |
Quý IV/2021 |
|
212. |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
4 |
Quý IV/2021 |
|
213. |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
4 |
Quý IV/2021 |
|
214. |
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
4 |
Quý IV/2021 |
|
215. |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
4 |
Quý IV/2021 |
|
216. |
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
4 |
Quý IV/2021 |
|
217. |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
4 |
Quý IV/2021 |
|
218. |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
4 |
Quý IV/2021 |
|
219. |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
4 |
Quý IV/2021 |
|
220. |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
4 |
Quý IV/2021 |
|
221. |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
4 |
Quý IV/2021 |
|
222. |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh |
4 |
Quý IV/2021 |
|
223. |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
4 |
Quý IV/2021 |
|
224. |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
4 |
Quý IV/2021 |
|
225. |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
4 |
Quý IV/2021 |
|
226. |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
4 |
Quý IV/2021 |
|
227. |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
4 |
Quý IV/2021 |
|
228. |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
4 |
Quý IV/2021 |
|
229. |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
4 |
Quý IV/2021 |
|
XII. |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
|
|
|
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
|
|
|
230. |
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
4 |
Quý III/2021 |
|
231. |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mãi đối với chương trình khuyến mãi mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
4 |
Quý III/2021 |
|
232. |
Thông báo hoạt động khuyến mãi |
4 |
Quý III/2021 |
|
233. |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mãi |
4 |
Quý III/2021 |
|
234. |
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
4 |
Quý III/2021 |
|
235. |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
4 |
Quý III/2021 |
|
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
|
|
|
236. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
4 |
Quý III/2021 |
|
237. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
4 |
Quý III/2021 |
|
|
Lĩnh vực Hóa chất |
|
|
|
238. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
4 |
Quý III/2021 |
|
239. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
4 |
Quý III/2021 |
|
240. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
4 |
Quý III/2021 |
|
241. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
4 |
Quý III/2021 |
|
242. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
4 |
Quý III/2021 |
|
243. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
4 |
Quý III/2021 |
|
|
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh |
|
|
|
244. |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
4 |
Quý III/2021 |
|
245. |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
4 |
Quý III/2021 |
|
246. |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương (Trường hợp doanh nghiệp tự nguyện chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương) |
4 |
Quý III/2021 |
|
247. |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
4 |
Quý III/2021 |
|
|
Lĩnh vực Giám định thương mại |
|
|
|
248. |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
4 |
Quý III/2021 |
|
249. |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
4 |
Quý III/2021 |
|
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
|
250. |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh |
4 |
Quý III/2021 |
|
251. |
Cấp sửa đổi, bổ sung sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh |
4 |
Quý III/2021 |
|
252. |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh |
4 |
Quý III/2021 |
|
253. |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
4 |
Quý III/2021 |
|
254. |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
4 |
Quý III/2021 |
|
255. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
4 |
Quý III/2021 |
|
256. |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
4 |
Quý III/2021 |
|
257. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
4 |
Quý III/2021 |
|
258. |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
4 |
Quý III/2021 |
|
259. |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
4 |
Quý III/2021 |
|
260. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
4 |
Quý III/2021 |
|
261. |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
4 |
Quý III/2021 |
|
262. |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
4 |
Quý III/2021 |
|
263. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
4 |
Quý III/2021 |
|
264. |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
4 |
Quý III/2021 |
|
265. |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
4 |
Quý III/2021 |
|
266. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
4 |
Quý III/2021 |
|
267. |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
4 |
Quý III/2021 |
|
|
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
|
|
|
268. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
3 |
Quý IV/2021 |
|
269. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
3 |
Quý IV/2021 |
|
270. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
3 |
Quý IV/2021 |
|
271. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
4 |
Quý IV/2021 |
|
272. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải. |
4 |
Quý IV/2021 |
|
273. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
4 |
Quý IV/2021 |
|
274. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
4 |
Quý IV/2021 |
|
275. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
4 |
Quý IV/2021 |
|
276. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
4 |
Quý IV/2021 |
|
277. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
4 |
Quý IV/2021 |
|
278. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải. |
4 |
Quý IV/2021 |
|
279. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
4 |
Quý IV/2021 |
|
|
Lĩnh vực Thương mại quốc tế |
|
|
|
280. |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
4 |
Quý IV/2021 |
|
281. |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
4 |
Quý IV/2021 |
|
282. |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
4 |
Quý IV/2021 |
|
283. |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
4 |
Quý IV/2021 |
|
284. |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
4 |
Quý IV/2021 |
|
XIII. |
SỞ NỘI VỤ |
|
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về hội |
4 |
Quý III/2021 |
|
285. |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường |
4 |
Quý III/2021 |
|
286. |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
4 |
Quý III/2021 |
|
287. |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
4 |
Quý III/2021 |
|
288. |
Thủ tục thành lập hội |
4 |
Quý III/2021 |
|
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước Quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
4 |
Quý III/2021 |
|
289. |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ |
4 |
Quý III/2021 |
|
290. |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
4 |
Quý III/2021 |
|
291. |
Thủ tục đổi tên quỹ |
4 |
Quý III/2021 |
|
292. |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
4 |
Quý III/2021 |
|
293. |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉnh hoạt động |
4 |
Quý III/2021 |
|
294. |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
4 |
Quý III/2021 |
|
295. |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
4 |
Quý III/2021 |
|
296. |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
4 |
Quý III/2021 |
|
297. |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
4 |
Quý III/2021 |
|
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Thi đua - Khen thưởng |
4 |
Quý III/2021 |
|
298. |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại |
4 |
Quý III/2021 |
|
299. |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình. |
4 |
Quý III/2021 |
|
300. |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất |
4 |
Quý III/2021 |
|
301. |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
4 |
Quý III/2021 |
|
302. |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
4 |
Quý III/2021 |
|
303. |
Thủ tục tặng danh hiệu "Tập thể lao động xuất sắc" |
4 |
Quý III/2021 |
|
304. |
Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
4 |
Quý III/2021 |
|
305. |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
4 |
Quý III/2021 |
|
306. |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
4 |
Quý III/2021 |
|
|
Lĩnh vực quản lý Nhà nước về Văn thư - Lưu trữ |
4 |
Quý III/2021 |
|
307. |
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
4 |
Quý III/2021 |
|
XIV. |
SỞ LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
|
|
|
Lĩnh vực việc làm |
|
|
|
308. |
Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
3 |
Quý III/2021 |
|
309. |
Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
3 |
Quý III/2021 |
|
310. |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
3 |
Quý III/2021 |
|
311. |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
4 |
Quý III/2021 |
|
|
Lĩnh vực Người có công |
|
Quý III/2021 |
|
312. |
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
3 |
Quý III/2021 |
|
313. |
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
3 |
Quý III/2021 |
|
314. |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
3 |
Quý III/2021 |
|
|
Lĩnh vực lao động - Tiền lương - Quan hệ lao động |
|
Quý III/2021 |
|
315. |
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
4 |
Quý III/2021 |
|
316. |
Đăng ký nội quy lao động |
4 |
Quý III/2021 |
|
|
Lĩnh vực An toàn lao động |
|
Quý III/2021 |
|
317. |
Khai báo các máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
4 |
Quý III/2021 |
|
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
Quý III/2021 |
|
318. |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
4 |
Quý III/2021 |
|
319. |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
4 |
Quý III/2021 |
|
XV. |
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ PHÚ YÊN |
|
|
|
|
Lĩnh vực Lao động - Việc làm |
|
|
|
320. |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài |
4 |
Quý II/2021 |
|
|
Lĩnh vực Quy hoạch và Xây dựng |
|
|
|
321. |
Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng trong khu công nghiệp, khu kinh tế |
4 |
Quý II/2021 |
|
XVI. |
BAN QUẢN LÝ KHU NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO TỈNH PHÚ YÊN |
|
|
|
|
Lĩnh vực Đầu tư |
|
|
|
322. |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
4 |
Quý III/2021 |
|
323. |
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
4 |
Quý III/2021 |
|
324. |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
4 |
Quý III/2021 |
|
325. |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
4 |
Quý III/2021 |
|
326. |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
4 |
Quý III/2021 |
|
327. |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
4 |
Quý III/2021 |
|
328. |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
4 |
Quý III/2021 |
|
329. |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
4 |
Quý III/2021 |
|
330. |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
4 |
Quý III/2021 |
|
331. |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
4 |
Quý III/2021 |
|
Tổng cộng: Cấp tỉnh có 331 dịch vụ công trực tuyến.
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ƯU TIÊN TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG
QUỐC GIA TẠI CÁC ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 601/QĐ-UBND ngày 30/4/2021 của UBND tỉnh)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Mức độ |
Thời gian hoàn thành |
Ghi chú |
I. |
CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
Lĩnh vực xây dựng |
|
|
|
1. |
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ |
4 |
Quý II/2021 |
|
|
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng |
|
|
|
2. |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng |
4 |
Quý II/2021 |
|
|
Lĩnh vực Môi trường |
|
|
|
3. |
Đăng ký xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường |
4 |
Quý II/2021 |
|
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
|
4. |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
4 |
Quý III/2021 |
|
5. |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
4 |
Quý III/2021 |
|
6. |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
4 |
Quý III/2021 |
|
7. |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
4 |
Quý III/2021 |
|
8. |
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
4 |
Quý III/2021 |
|
9. |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên |
4 |
Quý III/2021 |
|
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
|
|
|
10. |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
4 |
Quý IV/2021 |
|
11. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
4 |
Quý IV/2021 |
|
12. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
4 |
Quý IV/2021 |
|
13. |
Thông báo tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh (tự nguyện) |
4 |
Quý IV/2021 |
|
14. |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh (tự nguyện chấm dứt hoạt động) |
4 |
Quý IV/2021 |
|
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
|
|
|
15. |
Đăng ký thành lập Hợp tác xã |
4 |
Quý IV/2021 |
|
16. |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
4 |
Quý IV/2021 |
|
17. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) |
4 |
Quý IV/2021 |
|
18. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) |
4 |
Quý IV/2021 |
|
19. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
4 |
Quý IV/2021 |
|
20. |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã |
4 |
Quý IV/2021 |
|
|
Lĩnh vực chứng thực |
|
|
|
21. |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
4 |
Quý II/2021 |
|
22. |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
4 |
Quý II/2021 |
|
23. |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
4 |
Quý II/2021 |
|
|
Lĩnh vực Hộ tịch |
|
|
|
24. |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
4 |
Quý II/2021 |
|
25. |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
4 |
Quý IV/2021 |
|
26. |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
4 |
Quý IV/2021 |
|
27. |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
4 |
Quý IV/2021 |
|
28. |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
4 |
Quý IV/2021 |
|
29. |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
4 |
Quý IV/2021 |
|
|
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng |
|
|
|
30. |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị. |
4 |
Quý IV/2021 |
|
31. |
Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” |
4 |
Quý IV/2021 |
|
32. |
Thủ tục tặng danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cơ sở” |
4 |
Quý IV/2021 |
|
33. |
Thủ tục tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến” |
4 |
Quý IV/2021 |
|
34. |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
4 |
Quý IV/2021 |
|
35. |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
4 |
Quý IV/2021 |
|
36. |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình |
4 |
Quý IV/2021 |
|
|
Lĩnh vực xuất bản |
|
|
|
37. |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện) |
4 |
Quý III/2021 |
|
38. |
Thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy |
4 |
Quý III/2021 |
|
|
Lĩnh vực giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
39. |
Cấp bản sao, văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
4 |
Quý III/2021 |
|
40. |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
4 |
Quý III/2021 |
|
41. |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
4 |
Quý III/2021 |
|
|
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
|
42. |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
4 |
Quý IV/2021 |
|
43. |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
4 |
Quý IV/2021 |
|
44. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
4 |
Quý IV/2021 |
|
45. |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
4 |
Quý IV/2021 |
|
46. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
4 |
Quý IV/2021 |
|
47. |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
4 |
Quý IV/2021 |
|
48. |
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện. thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
4 |
Quý IV/2021 |
|
49. |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
4 |
Quý IV/2021 |
|
II. |
CẤP XÃ |
|
|
|
|
Lĩnh vực Hộ tịch |
|
|
|
1. |
Đăng ký khai sinh |
4 |
Quý II/2021 |
|
2. |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
4 |
Quý II/2021 |
|
3. |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
4 |
Quý II/2021 |
|
4. |
Liên thông đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
4 |
Quý III/2021 |
|
5. |
Liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, trợ cấp mai táng phí |
4 |
Quý III/2021 |
|
Tổng cộng:
- Cấp huyện có 49 dịch vụ công trực tuyến;
- Cấp xã có 05 dịch vụ công trực tuyến.