ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 60/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 27
tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC HỘ TỊCH ĐƯỢC THỰC HIỆN TẠI SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2228/QĐ-BTP ngày 14 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 04/TTr-STP ngày 14 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong
lĩnh vực hộ tịch được thực hiện tại Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
Nội dung cụ thể của thủ tục
hành chính được quy định tại Quyết định số 2228/QĐ-BTP ngày 14/11/2022 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
Điều 2. Sở Tư pháp có
trách nhiệm cập nhật thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này vào Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tích hợp dữ liệu để công khai trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo đúng quy định (chậm
nhất sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ký ban hành); thực hiện niêm yết, công
khai các thủ tục hành chính liên quan tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh và trên Trang thông tin điện tử của đơn vị.
- UBND các huyện, thị xã, thành
phố; UBND các xã, phường, thị trấn thực hiện thực hiện niêm yết, công khai các
thủ tục hành chính liên quan và giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
theo Quyết định công bố trên.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành
tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Thị Nguyên Thảo
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH ĐƯỢC THỰC HIỆN TẠI
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 60/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh Phú Yên)
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
01
|
Thủ tục cấp bản sao Trích lục
hộ tịch
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ.
|
- Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Phú Yên; bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
và cấp xã hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
(https://dichvucong.phuyen.gov.vn)
|
8.000 đồng
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện
tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí
xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí
quốc tịch.
|
Những nội dung còn lại của
thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số 2228/QĐ-BTP ngày
14/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng
là nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế.
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH ĐƯỢC THỰC HIỆN TẠI SỞ TƯ PHÁP VÀ PHÒNG TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 60/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh Phú Yên)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
01
|
Thủ tục xác nhận thông tin hộ
tịch
|
03 ngày
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Phú Yên; bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc nộp
hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
(https://dichvucong.phuyen.gov.vn)
|
8.000 đồng
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng
ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ
sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí
xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí
quốc tịch.
|
Những nội dung còn lại của
thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số 2228/QĐ-BTP ngày
14/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho công dân;
- Quét (scan) hồ sơ và chuyển
hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc hồ sơ giấy cho Sở Tư pháp/Phòng
Tư pháp xử lý hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ và giải quyết;
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ và dự thảo kết quả giải quyết.
|
Công chức làm công tác đăng
ký và quản lý hộ tịch của Sở Tư pháp/ Phòng Tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo ký phê duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Phòng Hành chính, Bổ
trợ tư pháp và Phổ biến, giáo dục pháp luật/ Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
½ ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp/Lãnh đạo
Phòng Tư pháp
|
½ ngày làm việc
|
Bước 5
|
Làm thủ tục phát hành văn
bản, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Văn thư Sở/Phòng Tư pháp
|
¼ ngày làm việc
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức của Sở Tư pháp được
cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
¼ ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
03 ngày làm việc
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH ĐƯỢC THỰC HIỆN TẠI
UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 60/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh Phú Yên)
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
01
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
có yếu tố nước ngoài
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.phuyen.gov.vn)
|
50.000 đồng
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử,
đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy
định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí
xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí
quốc tịch;
- Nghị quyết số
26/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
mức thu, quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
Những nội dung còn lại của
thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số 2228/QĐ-BTP ngày
14/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
02
|
Thủ tục đăng ký
kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày
|
1.000.000 đồng
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử,
đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của
Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí
xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí
quốc tịch;
- Nghị quyết số
26/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
mức thu, quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
03
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài
|
1.500.000 đồng
|
04
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết
hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
1.550.000 đồng
|
05
|
Thủ tục đăng ký giám hộ có
yếu tố nước ngoài
|
05 ngày làm việc (giám hộ
cử), 03 ngày làm việc (giám hộ đương nhiên)
|
50.000 đồng
|
- Bộ luật Dân sự năm 2015;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch
điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của
Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 281/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch,
phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ
phí quốc tịch;
- Nghị quyết số
26/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
mức thu, quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
06
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám
hộ có yếu tố nước ngoài
|
02 ngày làm việc
|
07
|
Thủ tục thay đổi, cải chính ,
bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
- Ngay trong ngày làm việc
đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch;
- 03 ngày làm việc (việc thay
đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc).
|
25.000 đồng
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện
tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của
Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch
trực tuyến;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí
xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí
quốc tịch;
- Nghị quyết số
26/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
mức thu, quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
08
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
12 ngày
|
50.000 đồng
|
09
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch
việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
12 ngày
|
50.000 đồng
|
10
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch
việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định
cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ.
|
50.000 đồng
|
11
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày làm việc.
|
50.000 đồng
|
12
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có
yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
13
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
có yếu tố nước ngoài
|
1.000.000 đồng
|
14
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử
có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày làm việc Trườn g hợp
phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc
|
50.000 đồng
|
15
|
Thủ tục đăng ký khai tử có
yếu tố nước ngoài
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ
|
50.000 đồng
|
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng
là nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế.
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH ĐƯỢC THỰC HIỆN TẠI
UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số:60/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh Phú Yên)
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
01
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của UBND cấp xã hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.phuyen.gov.vn)
|
Quá hạn: 8.000 đồng
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện
tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ- CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí
xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí
quốc tịch;
- Nghị quyết số
26/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 của Hội đồng nhân
|
Những nội dung còn lại của
thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số 2228/QĐ-BTP ngày
14/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
02
|
Thủ tục đăng ký
kết hôn
|
Không
|
03
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ,
con
|
03 ngày làm việc.
|
10.000 đồng
|
04
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết
hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
10.000 đồng
|
05
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân
|
03 ngày làm việc
|
5.000 đồng
|
06
|
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu
động
|
05 ngày làm việc
|
Lưu động trên địa bàn xã,
phường, thị trấn
|
Không
|
07
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu
động
|
05 ngày làm việc.
|
Không
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử,
đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ- CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí
xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí
quốc tịch;
- Nghị quyết số
26/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
mức thu, quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
08
|
Thủ tục đăng ký khai tử lưu
động
|
Không
|
09
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của UBND cấp xã hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.phuyen.gov.vn)
|
Quá hạn: 5.000 đồng
|
10
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
|
8.000 đồng
|
11
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho
người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
8.000 đồng
|
12
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
8.000 đồng
|
13
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử
|
5.000 đồng
|
14
|
Thủ tục thay đổi, cải chính,
bổ sung thông tin hộ tịch
|
- Thay đổi, cải chính: 03 ngày làm việc;
- Bổ sung: Trong ngày làm việc.
|
10.000 đồng
|
15
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
|
03 ngày làm việc
|
Không
|
- Bộ luật Dân sự năm 2015;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-
CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện
tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ- CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí
xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí
quốc tịch.
- Nghị quyết số
26/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
mức thu, quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
16
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám
hộ
|
02 ngày
|
Không
|
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng
là nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế.