ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 93/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
27 tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH
VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND
CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Nghị định 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Thực hiện Quyết định số
2228/QĐ-BTP ngày 14/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này 35 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục I) mới ban hành,
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư
pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Giao Sở Tư pháp
1. Công khai trên Trang thông
tin điện tử, trụ sở làm việc và nơi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính
theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Phối hợp với Văn phòng UBND
tỉnh thực hiện đăng tải đầy đủ Quyết định số 2228/QĐ-BTP ngày 14/11/2022 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp và Danh mục, nội dung cụ thể của thủ tục hành chính nêu tại Điều
1 Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ
www.ninhbinh.gov.vn.
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố quy
trình nội bộ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính lĩnh
vực hộ tịch nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội
dung của các thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn;
Cổng Dịch vụ công của tỉnh, địa chỉ: dichvucong.ninhbinh.gov.vn theo quy định.
Điều 3. Bãi bỏ 34 thủ
tục hành chính được (Phụ lục II) tại Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày
09/03/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp
xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 4. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc
Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch
UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, VP7.
MT03/VP7/2023/CB-TTHC -TP
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 93/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Thực hiện qua dịch vụ BCCI
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Ghi chú
|
Toàn trình
|
Một phần
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
1
|
Đăng
ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
2.000528.000.00.00.H42
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
50.000
đồng/ lần. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
x
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
-
Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp lý.
|
2
|
Đăng
ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
2.000806.000.00.00.H42
|
15
ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
1.500.000
đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
x
|
-
Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
-
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
-
Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp lý.
|
3
|
Đăng
ký khai tử có yếu tố nước ngoài
1.001766.000.00.00.H42
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
50.000
đồng/lần. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
x
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
-
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
-
Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp lý.
|
4
|
Đăng
ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
2.000779.000.00.00.H42
|
15 ngày
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
1.500.000
đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
x
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
-
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
-
Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp lý.
|
5
|
Đăng
ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
1.001695.000.00.00.H42
|
15 ngày
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
-
50.000 đồng/lần đối với việc đăng ký khai sinh.
-
1.500.000 đồng/lần đối với việc đăng ký nhận cha, mẹ, con. Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật
|
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
-
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
-
Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
6
|
Đăng
ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
1.001669.000.00.00.H42
|
05
ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử, 03 ngày làm việc đối với việc
đăng ký giám hộ đương nhiên
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
50.000
đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
x
|
-
Bộ luật Dân sự năm 2015;
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
-
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
-
Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp lý.
|
7
|
Đăng
ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
2.000756.000.00.00.H42
|
02
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
50.000
đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
x
|
-
Bộ luật Dân sự năm 2015;
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
-
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
-
Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp lý.
|
8
|
Thay
đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
2.000748.000.00.00.H42
|
-
Ngay trong ngày làm việc đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp
nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo.
-
03 ngày làm việc đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân
tộc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày
làm việc.
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
-
Đối với xác định lại dân tộc 25.000 đồng/lần;
-
Đối với thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch 25.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật
|
x
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
-
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
-
Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp lý.
|
9
|
Ghi
vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
2.002189.000.00.00.H42
|
12 ngày
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
50.000
đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
x
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
-
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
-
Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp lý.
|
10
|
Ghi
vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được
giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
2.000554.000.00.00.H42
|
12 ngày
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
50.000
đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
x
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
-
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
-
Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp lý.
|
11
|
Ghi
vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại
cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con;
xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
2.000547.000.00.00.H42
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường
hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm việc.
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
50.000
đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc
hộ nghèo; người khuyết tật
|
x
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
-
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
-
Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp lý.
|
12
|
Đăng
ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
2.000522.000.00.00.H42
|
05
ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 25 ngày.
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
50.000
đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
x
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
-
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
-
Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp lý.
|
13
|
Đăng
ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
1.000893.000.00.00.H42
|
05
ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 25 ngày.
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
50.000
đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
x
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
-
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
-
Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp lý.
|
14
|
Đăng
ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
2.000513.000.00.00.H42
|
05
ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25
ngày
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
1.500.000
đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
|
-
Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
-
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
-
Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp lý.
|
15
|
Đăng
ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
2.000497.000.00.00.H42
|
05
ngày làm việc; trường hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày
làm việc
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
50.000
đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
x
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
-
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
-
Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp lý.
|
16
|
Cấp
bản sao trích lục hộ tịch
2.000635.000.00.00.H42
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
8.000
đồng/lần. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
-
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
-
Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
x
|
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp lý.
|
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Thực hiện qua dịch vụ BCCI
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Ghi chú
|
Toàn trình
|
Một phần
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
1
|
Đăng
ký khai sinh
1.001193.000.00.00.H42
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
8.000
đồng/lần Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
|
-
Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
-
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
-
Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp lý.
|
2
|
Đăng
ký kết hôn
1.000894.000.00.00.H42
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần
xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không
quá 05 ngày làm việc.
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
|
-
Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
-
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
-
Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
- Căn cứ pháp lý.
|
3
|
Đăng
ký nhận cha, mẹ, con
1.001022.000.00.00.H42
|
03
ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá
08 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
15.000
đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
|
-
Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
-
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
-
Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp lý.
|
4
|
Đăng
ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
1.000689.000.00.00.H42
|
03
ngày làm việc, trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
-
Lệ phí đăng ký khai sinh: 8.000 đồng/lần
-
Lệ phí đăng ký nhận cha, mẹ, con: 15.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
|
-
Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
-
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
-
Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
5
|
Đăng
ký khai tử
1.000656.000.00.00.H42
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
8.000
đồng/lần Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
-
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
-
Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp lý.
|
6
|
Đăng
ký khai sinh lưu động
1.003583.000.00.00.H42
|
05
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
8.000
đồng/lần Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
-
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
-
Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Căn cứ pháp lý.
|
7
|
Đăng
ký kết hôn lưu động
1.000593.000.00.00.H42
|
05
ngày làm việc
|
Tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động
|
Không
|
|
-
Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
-
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
-
Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Căn cứ pháp lý.
|
8
|
Đăng
ký khai tử lưu động
1.000419.000.00.00.H42
|
05
ngày làm việc
|
Tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức
đăng ký lưu động
|
8.000
đồng/lần Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn; đăng ký cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật
|
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
-
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
-
Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Căn cứ pháp lý.
|
9
|
Đăng
ký giám hộ
1.004837.000.00.00.H42
|
03
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
|
-
Bộ luật Dân sự năm 2015;
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
-
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
-
Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp lý.
|
10
|
Đăng
ký chấm dứt giám hộ
1.004845.000.00.00.H42
|
02
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
|
-
Bộ luật Dân sự năm 2015;
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
-
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
-
Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp lý.
|
11
|
Thay
đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
1.004859.000.00.00.H42
|
-
03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc.
-
Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường
hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
15.000
đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
-
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
-
Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp lý.
|
12
|
Cấp
Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
1.004873.000.00.00.H42
|
03
ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23
ngày
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
15.000
đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
|
-
Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
-
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
-
Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp lý.
|
13
|
Đăng
ký lại khai sinh
1.004884.000.00.00.H42
|
05
ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 25 ngày
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
8.000
đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
-
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
-
Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp lý.
|
14
|
Đăng
ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
1.004772.000.00.00.H42
|
05
ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 25 ngày
|
UBND cấp xã
|
8.000
đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
-
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
-
Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp lý.
|
15
|
Đăng
ký lại kết hôn
1.004746.000.00.00.H42
|
05
ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25
ngày
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
30.000
đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
|
-
Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
-
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
-
Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp lý.
|
16
|
Đăng
ký lại khai tử
1.005461.000.00.00.H42
|
05
ngày làm việc; trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
8.000
đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
-
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
-
Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp lý.
|
17
|
Cấp
bản sao trích lục hộ tịch
2.000635.000.00.00.H42
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
8.000
đồng/lần. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
-
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
-
Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
x
|
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, tờ khai
- Căn cứ pháp lý.
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 93/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
STT
|
Sồ hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên văn bản QPPL quy định việc thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
1
|
2.000635.000.00.00.H42
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Quyết định số 2228/QĐ-BTP
ngày 14/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch
thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tư pháp
|
TTHC đã được công bố tại
Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 09/03/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về
việc công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
2
|
2.000528.000.00.00.H42
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
3
|
2.000806.000.00.00.H42
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố
nước ngoài
|
4
|
1.001766.000.00.00.H42
|
Đăng ký khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
5
|
2.000779.000.00.00.H42
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có
yếu tố nước ngoài
|
6
|
1.001695.000.00.00.H42
|
Đăng ký khai sinh kết hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
7
|
1.001669.000.00.00.H42
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
8
|
2.000756.000.00.00.H42
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có
yếu tố nước ngoài
|
9
|
2.000748.000.00.00.H42
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung
thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
10
|
2.002189.000.00.00.H42
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết
hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài
|
11
|
2.000554.000.00.00.H42
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly
hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài
|
12
|
2.000547.000.00.00.H42
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ
tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
13
|
2.000522.000.00.00.H42
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu
tố nước ngoài
|
14
|
1.000893.000.00.00.H42
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
15
|
2.000513.000.00.00.H42
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố
nước ngoài
|
16
|
2.000497.000.00.00.H42
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố
nước ngoài
|