Quyết định 56/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long

Số hiệu 56/QĐ-UBND
Ngày ban hành 11/01/2021
Ngày có hiệu lực 11/01/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Long
Người ký Lê Quang Trung
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 56/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 11 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN MANG THÍT, TỈNH VĨNH LONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019; Căn cứ Luật đất đai, ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP, ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT, ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 286/NQ-HĐND, ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và danh mục công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4594/TTr-STNMT, ngày 31/12/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long, với các nội dung như sau:

1. Nội dung kế hoạch sử dụng đất năm 2021.

1.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2021.

Bảng 2a: Chỉ tiêu sử dụng đất năm 2021 phân theo đơn vị hành chính (06 xã, thị trấn).

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Cái Nhum

An Phước

Bình Phước

Chánh An

Hòa Tịnh

Long Mỹ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

NNP

12.156,28

1.264,28

1.246,85

1.565,49

1.024,56

897,77

504,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.826,00

615,92

246,39

959,32

123,25

558,39

254,99

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.826,00

615,92

246,39

959,32

123,25

558,39

254,99

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

60,84

3,83

0,22

3,65

5,02

2,54

23,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.140,16

643,44

991,88

598,06

875,87

331,60

223,09

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

118,44

1,09

5,48

2,72

20,42

5,24

2,76

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

10,84

-

2,88

1,74

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.087,15

351,50

971,37

285,49

386,78

199,92

114,29

2.1

Đất quốc phòng

CQP

15,72

1,29

-

-

3,96

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

3,13

2,90

-

-

-

-

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

200,00

-

200,00

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

16,89

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,08

0,48

0,31

0,46

0,17

0,04

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

62,39

1,24

14,82

1,26

2,52

0,42

2,49

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.011,08

121,76

119,66

89,63

79,77

59,85

47,84

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,30

1,37

0,14

-

0,15

-

0,30

 

- Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,90

3,22

0,08

0,14

0,22

0,08

0,15

 

- Đất xây dựng cơ sở giáo dục, đào tạo

DGD

28,44

7,51

2,32

2,05

1,84

1,60

1,11

 

- Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

3,99

2,92

0,58

-

-

-

0,49

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,68

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

562,78

-

91,61

66,67

45,78

46,43

28,59

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

68,91

68,91

-

-

-

-

-

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,01

3,04

1,75

0,27

0,64

0,54

0,39

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,04

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

12,83

1,30

0,56

0,46

1,31

0,95

2,41

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

69,46

7,16

5,20

7,13

2,93

2,50

3,13

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

41,63

0,29

4,93

-

0,38

5,17

-

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,25

0,01

0,11

0,24

0,30

0,03

0,08

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,35

0,22

0,13

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,63

0,49

2,16

0,50

0,99

0,21

0,23

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.997,85

142,41

528,99

118,87

248,03

83,78

29,03

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,44

-

1,14

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

4,69

-

-

-

-

-

-

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

-

-

-

-

-

-

-

5

Đất khu kinh tế*

KKT

-

-

-

-

-

-

-

6

Đất đô thị*

KDT

1615,78

1615,78

-

-

-

-

-

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

Bảng 2b: Chỉ tiêu sử dụng đất năm 2021 phân theo đơn vị hành chính (06 xã).

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Mỹ An

Mỹ Phước

Nhơn Phú

Tân An Hội

Tân Long Hội

Tân Long

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

12.156,28

882,32

689,95

1.191,75

1.077,20

865,82

946,24

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.826,00

449,96

308,39

634,47

613,15

489,80

571,97

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.826,00

449,96

308,39

634,47

613,15

489,80

571,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

60,84

11,08

1,34

3,02

2,18

2,16

2,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.140,16

352,52

371,89

553,48

456,86

371,20

370,27

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

118,44

63,04

7,88

0,78

5,01

2,61

1,41

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

10,84

5,72

0,45

-

-

0,05

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.087,15

427,45

355,21

257,37

298,92

227,62

211,23

2.1

Đất quốc phòng

CQP

15,72

-

-

-

0,95

9,52

-

2.2

Đất an ninh

CAN

3,13

-

-

-

-

0,13

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

200,00

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

16,89

16,89

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,08

-

0,21

0,18

0,13

-

0,10

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

62,39

19,33

16,72

1,09

0,78

0,46

1,26

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.011,08

77,09

61,22

89,10

116,51

66,44

82,21

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,30

-

0,15

0,08

0,11

-

-

 

- Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,90

0,13

0,19

0,23

0,12

0,11

0,23

 

- Đất xây dựng cơ sở giáo dục, đào tạo

DGD

28,44

2,17

2,90

2,25

1,66

1,79

1,24

 

- Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

3,99

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,68

-

-

-

-

0,68

-

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

562,78

45,00

39,51

53,16

50,80

42,15

53,08

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

68,91

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,01

0,40

0,41

0,62

0,25

0,87

0,83

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,04

-

-

-

0,04

-

-

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

12,83

2,69

0,66

0,79

0,86

0,65

0,19

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

69,46

4,50

5,57

7,71

13,64

5,98

4,01

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

41,63

4,59

20,65

5,62

-

-

-

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,25

-

0,02

0,05

0,01

0,04

0,36

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,35

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,63

1,74

0,56

0,56

0,20

0,23

0,76

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.997,85

255,22

209,68

98,19

114,75

100,47

68,43

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,44

-

-

0,30

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

4,69

4,69

-

-

-

-

-

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

-

-

-

-

-

-

-

5

Đất khu kinh tế*

KKT

-

-

-

-

-

-

-

6

Đất đô thị*

KDT

1615,78

-

-

-

-

-

-

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021.

Bảng 3a: Kế hoạch thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính (06 xã, thị trấn).

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diên tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Cái Nhum

An Phước

Bình Phước

Chánh An

Hòa Tịnh

Long Mỹ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

NNP

215,52

0,58

213,40

-

0,09

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

71,99

-

71,86

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

71,99

-

71,86

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3,09

-

3,09

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

140,37

0,58

138,38

-

0,09

-

-

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,07

-

0,07

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,89

-

8,78

-

0,06

-

-

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,50

-

3,50

-

-

-

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,95

-

3,89

-

0,06

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất xây dựng cơ sở giáo dục, đào tạo

DGD

0,06

-

-

-

0,06

-

-

 

- Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,46

-

0,46

-

-

-

-

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,05

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,34

-

0,34

-

-

-

-

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,01

-

0,01

-

-

-

-

2.7

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,35

-

0,35

-

-

-

-

2.8

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,23

-

0,23

-

-

-

-

 

Bảng 3b: Kế hoạch thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã (06 xã).

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diên tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Mỹ An

Mỹ Phước

Nhơn Phú

Tân An Hội

Tân Long Hội

Tân Long

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

215,52

0,25

-

1,20

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

71,99

0,13

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

71,99

0,13

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3,09

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

140,37

0,12

-

1,20

-

-

-

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,07

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,89

0,05

-

-

-

-

-

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,50

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,95

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất xây dựng cơ sở giáo dục, đào tạo

DGD

0,06

-

-

-

-

-

-

 

- Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,46

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,05

0,05

-

-

-

-

-

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,34

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,01

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,35

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,23

-

-

-

-

-

-

 

[...]