Quyết định 6/2021/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo cho các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định
Số hiệu | 6/2021/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/03/2021 |
Ngày có hiệu lực | 15/03/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nam Định |
Người ký | Trần Lê Đoài |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6/2021/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 04 tháng 3 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04/10/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo;
Theo đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 190/TTr-SGDĐT ngày 17/02/2021; Sở Tài chính tại Văn bản số 1473/STC-QLG&CS ngày 17/12/2020 về việc tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, trang thiết bị chuyên dùng trong các cơ sở giáo dục, đào tạo thuộc phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo; Báo cáo thẩm định số 113/BC-STP ngày 09/02/2021 của Sở Tư pháp và hồ sơ kèm theo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo cho các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định; cụ thể như sau:
- Máy móc, thiết bị có trong danh mục thiết bị dạy học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành, thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Máy móc, thiết bị đủ điều kiện là tài sản cố định không có trong danh mục thiết bị dạy học theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thực hiện theo Phụ lục chi tiết kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này áp dụng cho các cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên, trường chuyên biệt, Trường Cao đẳng sư phạm Nam Định và Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nam Định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/3/2021.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài chính, Sở Giáo dục và Đào tạo, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố Nam Định và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, TRANG THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG TRONG CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC PHẠM
VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 6/2021/QĐ-UBND ngày 04/3/2021 của UBND tỉnh Nam Định)
STT |
Tên máy móc, trang thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Mục đích, đối tượng sử dụng |
Định mức |
1 |
Bộ thiết bị âm thanh ngoài trời |
Bộ |
Dùng chung cho hoạt động nhà trường |
01 bộ/điểm trường |
2 |
Bộ âm thanh phòng họp hội đồng |
Bộ |
Dùng chung: Hội họp, hội thảo, sinh hoạt chuyên môn |
01 bộ/điểm trường |
3 |
Máy vi tính để bàn |
Bộ |
Dùng cho BGH, Kế toán, Văn thư, tổ nhóm chuyên môn |
Tối đa 10 bộ/1điểm trường |
|
|
|
Phòng học lý thuyết cấp mầm non, tiểu học, THCS, THPT, GDTX |
01 bộ/phòng |
3.1 |
Phòng học tin học |
|
|
|
|
|
|
Cấp học mầm non |
36 bộ/phòng |
|
|
|
Cấp học tiểu học |
36 bộ/phòng |
|
|
|
Cấp học THCS, THPT, GDTX |
46 bộ/phòng |
3.2 |
Phòng học ngoại ngữ |
|
|
|
|
|
|
Cấp học mầm non |
36 bộ/phòng |
|
|
|
Cấp học tiểu học |
36 bộ/phòng |
|
|
|
Cấp học THCS, THPT, GDTX |
46 bộ/phòng |
3.3 |
Phòng thư viện |
|
|
Tối đa 10 bộ/1 phòng |
4 |
Bộ máy chiếu |
Bộ |
Phòng học lý thuyết, phòng học tin học, phòng học ngoại ngữ, phòng thư viện các cấp học mầm non, tiểu học, THCS, THPT, GDTX |
01 bộ/phòng |
5 |
Máy in |
Chiếc |
Dùng chung cho các hoạt động chuyên môn của nhà trường |
Tối đa 10 chiếc/1điểm trường |
6 |
Bộ thiết bị phòng học thông minh (Màn hình tương tác, máy chiếu gần, máy chiếu vật thể, máy vi tính xách tay, máy tính bảng) |
Bộ |
Phòng học lý thuyết các cấp học mầm non, tiểu học, THCS, THPT, GDTX |
01 bộ/phòng |
|
|
|
Phòng học tin học |
01 bộ/phòng |
|
|
|
Phòng học ngoại ngữ |
01 bộ/phòng |
7 |
Bàn ghế học sinh 2 chỗ ngồi |
Bộ |
Phòng học lý thuyết, phòng học tin học, phòng học ngoại ngữ |
|
|
|
|
Cấp học mầm non |
18 bộ/phòng |
|
|
|
Cấp học tiểu học |
18 bộ/phòng |
|
|
|
Cấp học THCS, THPT, GDTX |
23 bộ/phòng |
8 |
Bàn ghế giáo viên |
Bộ |
Phòng học lý thuyết, phòng học tin học, phòng học ngoại ngữ các cấp học mầm non, tiểu học, THCS, THPT, GDTX |
01 bộ/phòng |
|
|
|
Phòng thư viện |
01 bộ/phòng |
9 |
Bộ phần mềm và các thiết bị hỗ trợ giảng dạy |
Bộ |
Phòng tin học, ngoại ngữ, thư viện |
01 bộ/phòng |
10 |
Điều hòa nhiệt độ |
Bộ |
Phòng tin học, ngoại ngữ, thư viện |
02 bộ/phòng |
11 |
Máy hút ẩm |
Chiếc |
Phòng tin học, ngoại ngữ, thư viện |
01 bộ/phòng |
12 |
Máy photocopy |
Chiếc |
Dùng chung cho hoạt động nhà trường |
01 chiếc/1 điểm trường |
13 |
Máy Scan |
Chiếc |
Dùng chung cho hoạt động nhà trường |
01 chiếc/1 điểm trường |
14 |
Máy chấm trắc nghiệm |
Chiếc |
Dùng chung cho hoạt động nhà trường cấp giáo dục phổ thông |
01 chiếc/1 điểm trường |
15 |
Hệ thống mạng, tủ mạng, các phụ kiện khác: Switch, dây điện, ổ điện... |
Bộ |
Dùng cho các phòng học, phòng bộ môn |
01 bộ/phòng |
16 |
Hệ thống âm thanh phòng học (Tăng âm + Loa + Micro) |
Bộ |
Dùng cho các phòng học, phòng bộ môn |
01 bộ/phòng |
17 |
Bộ trang thiết bị chuyên dụng cho phòng học tin học, phòng học ngoại ngữ |
Bộ |
Phòng tin học, ngoại ngữ |
01 bộ/phòng |
18 |
Ti vi |
Chiếc |
Dùng cho các phòng học |
01 chiếc/phòng |
19 |
Tủ phích thư viện |
Chiếc |
Dùng cho phòng thư viện |
01 chiếc/phòng |
|
Kệ sách thư viện |
Chiếc |
|
05 chiếc/phòng |
|
Bộ bàn ghế đọc (01 bàn + 06 ghế) |
Bộ |
|
01 bộ/phòng |
|
Kệ đựng báo |
Chiếc |
|
05 chiếc/phòng |
20 |
Thiết bị y tế học đường |
Bộ |
Dùng cho phòng y tế |
01 bộ/điểm trường |
|
Giường y tế INOX |
Chiếc |
|
01 chiếc/điểm trường |
|
Tủ thuốc y tế |
Chiếc |
|
01 chiếc/điểm trường |
|
Thiết bị khác |
Bộ |
|
01 bộ/điểm trường |
21 |
Thiết bị giáo dục thể chất |
Bộ |
Dùng chung cho hoạt động chuyên môn của nhà trường |
02 bộ/môn/điểm trường |
22 |
Hệ thống camera (bao gồm các mắt camera lắp đặt ở các vị trí, đầu ghi, nguồn, dây nguồn, dây tín hiệu...) |
Hệ thống |
Dùng cho các phòng học và các vị trí khác trong trường học |
01 hệ thống/điểm trường |
23 |
Bộ thiết bị lọc nước (Lọc nước sạch uống trực tiếp theo tiêu chuẩn) |
Bộ |
Dùng chung cho nhà trường |
04 bộ/1 điểm trường |
24 |
Bộ trang thiết bị dạy học, đồ dùng phục vụ cho trẻ khiếm thính |
Bộ |
Dùng cho trường chuyên biệt |
02 bộ/lớp |
25 |
Xe lăn cho người khuyết tật |
Chiếc |
Dùng cho trường chuyên biệt |
5-10 Chiếc / 1 trường |
26 |
Bảng ghép hình 3D |
Bộ |
Dùng cho trường chuyên biệt |
1 bộ / 1 lớp |
1 |
Tủ nấu cơm công nghiệp |
Cái |
Dùng trong nhà bếp |
01 cái/300 trẻ (trường hợp dưới 300 trẻ định mức 1 cái) |
2 |
Tủ sấy khăn mặt |
Cái |
Dùng chung |
01 cái/300 trẻ (trường hợp dưới 300 trẻ định mức 1 cái) |
3 |
Tủ sấy bát |
Cái |
Dùng trong nhà bếp |
01 cái/300 trẻ (trường hợp dưới 300 trẻ định mức 1 cái) |
4 |
Tủ bảo quản thực phẩm |
Cái |
Dùng trong nhà bếp |
01 cái/bếp |
5 |
Máy giặt công nghiệp |
Cái |
Dùng chung |
01 cái/điểm trường |
6 |
Tủ lạnh đựng mẫu thức ăn và bảo quản thức ăn |
Cái |
Dùng chung để bảo quản thức ăn, lưu mẫu thức ăn |
02 cái (Mỗi loại 1 cái) /bếp |
7 |
Xe đẩy thức ăn |
Cái |
Dùng dung trong nhà bếp |
04 cái/bếp |
8 |
Máy hút mùi |
Cái |
Dùng trong nhà bếp |
02 cái/bếp |
9 |
Bàn chế biến thức ăn |
Cái |
Dùng trong nhà bếp |
04 cái/bếp |
10 |
Máy xay thịt |
Cái |
Dùng trong nhà bếp |
01 cái/bếp |
11 |
Máy thái rau, củ, quả |
Cái |
Dùng trong nhà bếp |
01 cái/bếp |
12 |
Máy xay sinh tố |
Cái |
Dùng trong nhà bếp |
01 cái/bếp |
13 |
Bếp ga và Tủ bếp ga |
Bộ |
Dùng trong nhà bếp |
03 bộ/bếp |
14 |
Máy lọc nước |
Cái |
Dùng trong nhà bếp |
01 cái/bếp |
15 |
Tủ, giá úp bát |
Cái |
Dùng trong nhà bếp |
02 cái/bếp |
16 |
Tủ, giá đựng đồ nấu ăn |
Cái |
Dùng trong nhà bếp |
02 cái/bếp |
17 |
Điều hòa nhiệt độ 2 chiều cho các nhóm lớp |
Cái |
Dùng cho các phòng lớp học |
02 cái/phòng |
18 |
Bình nóng lạnh |
Cái |
Dùng cho các phòng lớp học |
01 cái/phòng |
19 |
Bộ đồ chơi an toàn giao thông thông minh |
Bộ |
Dùng chung cho hoạt động ngoài trời |
01 bộ/điểm trường |
20 |
Bộ đồ chơi phương tiện an toàn giao thông |
Bộ |
Dùng chung cho hoạt động ngoài trời |
05 bộ/điểm trường |
21 |
Đồ chơi ngoài trời |
Bộ |
Dùng cho hoạt động ngoài trời |
01 bộ (Tối thiểu 5loại đồ chơi)/1 điểm trường |
22 |
Bộ đồ chơi vận động |
Bộ |
Dùng cho trẻ vận động |
01 bộ (Tối thiểu 5 loại đồ chơi)/1 điểm trường |
23 |
Bộ đồ chơi tiếp cận phương pháp mới (chương trình Montessori, Stem) |
Bộ |
Dùng chung cho chuyên môn |
01 bộ/lớp |
24 |
Bộ đồ chơi Gigo, đồ chơi kỹ năng sống, đồ chơi truyền thống |
Bộ |
Nâng cao chất lượng giáo dục |
03 bộ/lớp |
1 |
Tủ lạnh đựng mẫu thức ăn và bảo quản thức ăn |
Cái |
Dùng trong bếp ăn bán trú |
02 cái (Mỗi loại 1 cái) /bếp |
2 |
Tủ bảo quản thực phẩm |
Cái |
Dùng trong bếp ăn bán trú |
01 cái/bếp |
3 |
Tủ nấu cơm công nghiệp |
Cái |
Dùng trong bếp ăn bán trú |
01 cái/250 HS (trường hợp dưới 250 HS định mức 1 cái) |
4 |
Xe đẩy thức ăn |
Cái |
Dùng trong bếp ăn bán trú |
04 cái/bếp |
5 |
Máy hút mùi |
Cái |
Dùng trong bếp ăn bán trú |
02 cái/bếp |
6 |
Bàn chế biến thức ăn |
Cái |
Dùng trong bếp ăn bán trú |
04 cái/bếp |
7 |
Máy xay thịt |
Cái |
Dùng trong bếp ăn bán trú |
01 cái/bếp |
8 |
Bếp ga và Tủ bếp ga |
Bộ |
Dùng trong bếp ăn bán trú |
03 bộ/bếp |
9 |
Máy lọc nước |
Cái |
Dùng trong bếp ăn bán trú |
01 cái/bếp |
10 |
Tủ, giá úp bát |
Cái |
Dùng trong bếp ăn bán trú |
02 cái/bếp |
11 |
Tủ, giá đựng đồ nấu ăn |
Cái |
Dùng trong bếp ăn bán trú |
02 cái/bếp |
12 |
Điều hòa nhiệt độ 2 chiều cho các lớp học |
Cái |
Dùng cho các phòng lớp học |
02 cái/phòng |
13 |
Đồ chơi ngoài trời |
Bộ |
Dùng cho hoạt động ngoài trời |
01 bộ (Tối thiểu 5 loại đồ chơi)/1 điểm trường |
14 |
Bộ đồ chơi vận động |
Bộ |
Dùng cho trẻ vận động |
01 bộ (Tối thiểu 5 loại đồ chơi)/1 điểm trường |
15 |
Vật phẩm STEM |
Bộ |
Dùng chung cho hoạt động chuyên môn |
10 bộ/trường |
1 |
Các phần mềm (Phần mềm mô phỏng, thí nghiệm ảo, quản lý kết nối, quản lý dạy và học, xếp thời khóa biểu, quản lý thiết bị, quản lý thư viện) |
Hệ thống |
Hỗ trợ dạy, học, quản lý và nghiên cứu khoa học |
01 hệ thống/trường |
Thiết bị phục vụ công tác thi và tuyển sinh tại Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo |
||||
1 |
Máy nhân bản |
Chiếc |
Dùng chung cho hoạt động sự nghiệp giáo dục tại Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo phục vụ cho công tác thi và tuyển sinh |
02 |
2 |
Máy photocopy |
Chiếc |
02 |
|
3 |
Máy in A4 |
Chiếc |
03 |
|
4 |
Máy in A3 |
Chiếc |
03 |
|
5 |
Điều hòa nhiệt độ |
Chiếc |
10 |
|
6 |
Máy quét bài thi trắc nghiệm |
Chiếc |
02 |
|
7 |
Máy tính để bàn |
Chiếc |
10 |
|
8 |
Máy tính xách tay |
Chiếc |
10 |
|
9 |
Hệ thống camera |
Hệ thống |
03 |
|
10 |
Ti vi |
Chiếc |
10 |
|
11 |
Hệ thống máy chiếu |
Bộ |
10 |
|
12 |
Máy chủ |
Chiếc |
01 |
|
13 |
Giường |
Chiếc |
20 |
|
14 |
Tủ |
Chiếc |
20 |
|
15 |
Bàn ghế |
Bộ |
20 |
|
1 |
Thiết bị trong các phòng thí nghiệm, phòng thực hành |
|
Dùng cho 1 phòng thí nghiệm, thực hành |
|
1.1 |
Máy chiếu |
Bộ |
|
01 |
1.2 |
Máy trợ giảng |
Bộ |
|
01 |
1.3 |
Bàn ghế thí nghiệm |
Bộ |
|
20 |
1.4 |
Tủ đựng, kệ giá các loại |
Chiếc |
|
20 |
1.5 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
|
15 |
1.6 |
Máy cất nước |
Chiếc |
|
01 |
1.7 |
Máy đo PH |
Chiếc |
|
01 |
1.8 |
Máy li tâm |
Chiếc |
|
01 |
1.9 |
Tủ lạnh 220 lít |
Chiếc |
|
01 |
1.10 |
Tủ sấy thí nghiệm |
Chiếc |
|
01 |
1.11 |
Tủ hút khí độc |
Chiếc |
|
01 |
1.12 |
Tủ đựng hóa chất (Khung gỗ vách kính) |
Chiếc |
|
03 |
1.13 |
Tủ có đèn sấy |
Chiếc |
|
03 |
1.14 |
Buồng nuôi cấy vi sinh vật |
Bộ |
|
01 |
1.15 |
Tủ đựng mô hình |
Chiếc |
|
05 |
1.16 |
Hệ thống điều hòa, hút ẩm |
Hệ thống |
|
01 |
2 |
Thiết bị dùng cho hoạt động chuyên môn của các khoa phòng |
|
|
|
2.1 |
Máy ghi âm |
Chiếc |
Dùng cho phòng khảo thí |
5 |
2.2 |
Máy tính xách tay |
Cái |
Dùng chung cho các đơn vị trong nhà trường |
20 |
2.3 |
Máy chủ |
Cái |
Phòng KH-CN |
01 |
2.4 |
Phương tiện kết nối mạng máy tính Switch |
Cái |
Phòng KH-CN |
10 |
2.5 |
Máy chiếu |
Cái |
Dùng chung cho các đơn vị trong nhà trường |
10 |
2.6 |
Máy in |
Cái |
Dùng chung cho các đơn vị trong nhà trường |
35 |
2.7 |
Máy photo |
Cái |
Phòng Khảo thí, Phòng Hành chính |
02 |
2.8 |
Máy ảnh |
Cái |
Phòng KH-CN |
01 |
2.9 |
Máy quay |
Cái |
Phòng KH-CN |
02 |
2.10 |
Camera vật thể |
Cái |
Phòng KH-CN |
01 |
2.11 |
Thiết bị âm thanh di động |
Cái |
Khoa TH-MN, Phòng KH-CN |
02 |
2.12 |
Hệ thống âm thanh lớp học, giảng đường |
Hệ thống |
Dùng chung cho các đơn vị trong nhà trường |
11 |
2.13 |
Phần mềm quản lý thư viện |
Bộ |
Toàn trường |
01 |
2.14 |
Phần mềm quản lý đào tạo |
Bộ |
Phòng Đào tạo |
01 |
2.15 |
Phần mềm quản lý điểm |
Bộ |
Phòng Khảo thí |
01 |
2.16 |
Máy Scan |
Cái |
Phòng KH-CN |
02 |