Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 02/2021/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo của tỉnh Kon Tum

Số hiệu 02/2021/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/01/2021
Ngày có hiệu lực 07/02/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Kon Tum
Người ký Lê Ngọc Tuấn
Lĩnh vực Giáo dục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/2021/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 28 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỦA TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chun, định mức sử dụng máy móc thiết bị;

Căn cứ Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Hướng dn tiêu chun, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo;

Thực hiện kết luận của Thường trực Hi đồng nhân dân tỉnh tại Thông báo số 02/TB-TTHĐND ngày 25 tháng 01 năm 2021 cho ý kiến về việc ban hành tiêu chun, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo của tỉnh Kon Tum;

Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 377/TTr-SGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo áp dụng cho các cơ sở giáo dục, cơ sở đào tạo thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum (chi tiết tại các Phụ lục 1, 2, 3 và 4 kèm theo Quyết định này).

Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này không áp dụng đối với cơ sở giáo dục, cơ sở đào tạo công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư.

Điều 2. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các cơ sở giáo dục, cơ sở đào tạo; Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 07 tháng 02 năm 2021./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 2;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Bộ GD&ĐT (b/c);

- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- HĐND các huyện, thành phố;
- Sở Tài chính;
- Sở Tư pháp;
- Báo Kon Tum;
- Đài Phát thanh truyền hình tỉnh;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH.TTL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

 

PHỤ LỤC 1

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC CẤP MẦM NON
(Kèm theo Quyết định số:
02/2021/QĐ-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

STT

Danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Ghi chú

A

THIẾT BỊ CÓ TRONG DANH MỤC BAN HÀNH THEO CÁC THÔNG TƯ QUY ĐỊNH CỦA BỘ GD&ĐT

 

 

 

I

Thiết bị và Đồ chơi ngoài trời cho giáo dục Mầm non

 

 

 

1

Dùng cho nhà trẻ

 

 

Theo Thông tư số 32/TT- BGDĐT ngày 14/9/2012 của Bộ GD&ĐT và các văn bản liên quan khác theo quy định hiện hành

 

Con vật nhún khớp nối

Bộ/trường

03

 

Xích đu sàn lắc

Bộ/trường

03

 

Cầu trượt đơn

Bộ/trường

03

 

Cầu trượt đôi

Bộ/trường

03

 

Đu quay mâm không ray

Bộ/trường

03

 

Đu quay mâm trên ray

Bộ/trường

03

2

Dùng cho mẫu giáo

 

 

 

Bập bênh đòn

Bộ/trường

03

 

Con vật nhún khớp nối

Bộ/trường

03

 

Xích đu sàn lắc

Bộ/trường

03

 

Xích đu treo

Bộ/trường

03

 

Cầu trượt đơn

Bộ/trường

03

 

Cầu trượt đôi

Bộ/trường

03

 

Đu quay mâm không ray

Bộ/trường

03

 

Đu quay mâm trên ray

Bộ/trường

03

 

Cầu thăng bằng dao động

Bộ/trường

03

 

Nhà leo nằm ngang

Bộ/trường

03

 

Bộ vận động đa năng (thang leo, cầu trượt, ống chui)

Bộ/trường

03

 

Nhà bóng

Bộ/trường

03

B

THIẾT BỊ KHÔNG CÓ TRONG DANH MỤC THEO QUY ĐỊNH CỦA BỘ GD&ĐT

 

 

 

I

Khối phòng Hành chính quản trị

 

 

 

1

Phòng y tế

 

 

 

 

Máy vi tính để bàn (có loa ngoài)

Bộ

01

Thiết bị được lắp đặt phục vụ cho phòng Y tế

 

Tủ lạnh lưu mẫu thức ăn

Cái

01

2

Phòng hội đồng (phòng họp)

 

 

 

 

Hệ thống âm thanh

Bộ

01

Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng họp

 

Ti vi HD hoặc màn hình dạy học tương tác (65 inch trở lên)

Cái

01

 

Máy chiếu + màn chiếu

Bộ

01

 

Hệ thống sân khấu hội trường

Bộ

01

 

Bàn phòng họp

Cái

30

 

Ghế phòng họp

Cái

60

II

Khối phòng phục vụ học tập

 

 

 

1

Phòng học

 

 

 

 

Ti vi HD hoặc màn hình dạy học tương tác (65 inch trở lên)

Chiếc

01

Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng học

 

Máy vi tính (kết nối ti vi)

Bộ

01

2

Phòng giáo dục âm nhạc

 

 

Thiết bị được lắp đạt phục vụ phòng Âm nhạc

 

Bộ nhạc cụ âm nhạc (Bộ gõ các loại, đàn các loại, trống các loại, trang phục múa...)

Bộ

02

 

Ti vi HD hoặc màn hình dạy học tương tác (65 inch trở lên)

Chiếc

01

 

Máy vi tính để bàn

Bộ

01

 

Hệ thống âm thanh (Loa, micro)

Bộ

01

 

Đàn organ phục vụ dạy học cho HS

Cái

25

 

Đàn organ phục vụ dạy học cho GV

Cái

01

3

Phòng giáo dục thể chất

 

 

Thiết bị được lắp đặt phục vụ cho phòng Giáo dục thể cht

 

Bộ dụng cụ, thiết bị phòng thể chất gồm:Thang leo các loại, cột ném bóng, khung thành, cầu thăng bằng cố định, cầu thăng bằng dao động, cổng chui, vòng thể dục, bóng các loại..

Bộ/trường

01

 

Hệ thống âm thanh (Loa, micro, cáp nối...)

Bộ

01

4

Phòng cho trẻ làm quen với tin học

 

 

Thiết bị được lắp đặt phục vụ cho phòng Tin học

 

Ti vi HD hoặc màn hình dạy học tương tác (65 inch trở lên)

Chiếc

01

 

Máy vi tính (máy tính, loa, cáp.)

Bộ

15

5

Phòng cho trẻ làm quen với ngoại ngữ

 

 

Thiết bị được lắp đạt phục vụ cho phòng Ngoại ngữ

 

Ti vi HD hoặc màn hình dạy học tương tác (65 inch trở lên)

Chiếc

01

 

Máy vi tính (máy tính, loa, cáp.)

Bộ

16

 

Bàn, ghế máy vi tính

Bộ

16

III

Nhà bếp

 

 

Thiết bị được lắp đt phục vụ cho việc nuôi dưỡng và chăm sóc trẻ và học sinh

 

Tủ hấp cơm

Cái/200 học sinh

01

 

Tủ tiệt trùng chén, bát, đĩa ...

Cái

05

 

Hệ thống hút khói, khử mùi

Hệ thống

01

 

Hệ thống bếp ga

Hệ thống

01

 

Tủ lạnh

Cái

02

 

Máy xay thịt đa năng

Cái

02

 

Hệ thống bàn, kệ Inox (gồm 02 bàn tiếp phẩm, 02 bàn chế biến thức ăn sống, chín, 02 bàn chia thức ăn, 5 kệ inox)

Bộ

01

IV

Phòng giặt, hấp

 

 

 

Máy giặt công nghiệp

Cái

05

 

Máy hấp công nghiệp

Cái

03

 

PHỤ LỤC 2

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC - CẤP TIỂU HỌC
(Kèm theo Quyết định số:
02/2021/QĐ-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

STT

Danh mục máy máy, thiết bị chuyên dùng

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Ghi chú

A

THIẾT BỊ CÓ TRONG DANH MỤC BAN HÀNH THEO CÁC THÔNG TƯ QUY ĐỊNH CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

 

I

Thiết bị dạy học tối thiểu dành cho lớp 2

 

 

 

1

Thiết bị dạy học Môn Giáo dục thể chất

 

 

 

 

Cầu môn

Bộ/trường

01

 

Cột bóng rổ

Bộ/trường

01

2

Thiết bị dạy học Môn Tự nhiên và Xã hội

 

 

 

Mô hình Hệ cơ

Bộ/phòng BM

01

 

Mô hình giải phẫu cơ quan nội tạng (bán thân)

Bộ/phòng BM

01

 

Máy chiếu vật thể

Bộ/phòng BM

01

3

Thiết bị dạy học dùng chung

 

 

 

Máy chiếu

Bộ/5 lớp

01

II

Thiết bị dạy học dành cho lớp 3,4,5/khối lớp

 

 

 

1

Thiết bị dạy học Môn Kỹ thuật

 

 

 

 

Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật dùng cho giáo viên

Bộ/lớp

01

 

Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật dùng cho học sinh

Bộ/lớp

01

2

Thiết bị dạy học Môn Thể dục

 

 

 

Cột bóng rổ

Bộ/trường

01

3

Thiết bị dạy học dùng chung

 

 

 

Máy chiếu

Bộ/5 lớp

01

B

THIẾT BỊ KHÔNG CÓ TRONG DANH MỤC THEO QUY ĐỊNH CỦA BỘ GD&ĐT

 

 

 

I

Khối phòng hành chính quản trị

 

 

 

1

Văn phòng

 

 

 

 

Máy photocoppy siêu tốc dùng in sao đề

Cái

01

Thiết bị phục vụ công tác thi

II

Khối phòng học tập

 

 

 

1

Phòng học cho từng lớp học

 

 

Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng học

 

Ti vi HD phục vụ giảng dạy (tối thiểu 65 inch)

Chiếc

01

 

Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy

Cái

01

 

Bàn, ghế học sinh (02 chỗ ngồi)

Bộ

20

 

Bàn, ghế giáo viên

Bộ

01

 

Bảng chống lóa

Cái

01

2

Phòng học bộ môn Âm nhạc (tối thiểu 1 phòng/ trường)

 

 

Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Âm nhạc

 

Ti vi HD phục vụ giảng dạy (tối thiểu 65 inch)

Chiếc

01

 

Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy

Cái

01

 

Hệ thống âm thanh + n áp

Bộ

01

 

Đàn Organ Keyboard phục vụ dạy học dành cho giáo viên

Bộ

01

 

Đàn Organ Keyboard phục vụ dạy học dành cho học sinh

Bộ

40

 

Hệ thống tay vịn/dóng múa và gương xung quanh tường trong phòng học

Hệ thống

01

 

Các nhạc cụ (thanh phách, song loan, trống nhỏ, tam giác chuông, trống lục lạc)

Bộ

01

 

Bàn, ghế học sinh (02 chỗ ngồi)

Bộ

20

 

Bàn, ghế giáo viên

Bộ

01

3

Phòng học bộ môn Mĩ thuật (tối thiểu 1 phòng/ trường)

 

 

Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Mĩ thuật

 

Ti vi HD phục vụ giảng dạy (tối thiểu 65 inch)

Chiếc

01

 

Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy

Cái

01

 

Hệ thống âm thanh/Máy cassette + n áp

Bộ

01

 

Bàn, ghế học sinh (02 chỗ ngồi)

Bộ

20

 

Bàn, ghế giáo viên

Bộ

01

 

Bảng chống lóa

Cái

01

4

Phòng bộ môn Khoa học - Công nghệ (tối thiểu 1 phòng/trường)

 

 

Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Khoa học- Công nghệ

 

Ti vi HD phục vụ giảng dạy (tối thiểu 65 inch)

Chiếc

01

 

Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy

Cái

01

 

Thiết bị làm thí nghiệm/thực hành

Bộ

01

 

Bàn, ghế học sinh (02 chỗ ngồi)

Bộ

20

 

Bàn, ghế giáo viên

Bộ

01

5

Phòng học bộ môn Tin học

 

 

 

 

Ti vi HD phục vụ giảng dạy (tối thiểu 65 inch)

Chiếc

01

Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Tin học

 

Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy

Cái

01

 

Máy chủ (máy giáo viên gồm cả thiết bị lưu điện)

Bộ

01

 

Máy vi tính để bàn dành cho học sinh + thiết bị lưu điện

Bộ

40

 

n áp phòng máy vi tính

Cái

02

 

Bàn để máy vi tính học sinh

Bộ

20

 

Ghế học sinh

Cái

40

 

Bảng chống lóa

Cái

01

 

Bàn, ghế máy vi tính giáo viên

Bộ

01

 

Phần mềm

Bộ

01

6

Phòng học bộ môn Ngoại ngữ

 

 

Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Ngoại ngữ

 

Ti vi HD phục vụ giảng dạy (tối thiểu 65 inch)

Chiếc

01

 

Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy

Cái

01

 

Máy vi tính + Thiết bị tai nghe cho học sinh

Cái

40

 

Thiết bị âm thanh đa năng di động không dây

Bộ

01

 

Bàn, ghế học sinh (02 chỗ ngồi)

Bộ

20

 

Bàn, ghế giáo viên

Bộ

01

 

Bảng chống lóa

Cái

01

 

Phần mềm

Bộ

01

7

Phòng đa chức năng

 

 

 

 

Ti vi HD phục vụ giảng dạy (tối thiểu 65 inch)

Bộ

01

Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng đa chức năng

 

Hệ thống âm thanh

Bộ

01

 

Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy

Cái

01

 

Bộ dụng cụ STEM tiểu học (Chủ đề hệ mặt trời, mô hình nhà mát, phòng cách âm, phát điện gió, kẹo tinh thể, điện mặt trời, lọc nước mini...) với các chủ đề: Ánh sáng, nhiệt độ, Nóng chảy, âm thanh truyền đi như thế nào...

Bộ

01

 

Bộ dụng cụ thực hành STEM: Robotics (Bots nhỏ - Bộ làm quen), Thiết bị ghép nối với máy tính,...

Bộ

01

 

Bộ lắp ghép STEM tiểu học

Bộ

01

 

Bộ dụng cụ bảo hộ (Găng tay bảo hộ, kính bảo hộ, Hộp đựng dụng cụ, Tạp dề chống hóa chất..)

Bộ

01

 

Bàn, ghế cho GV

Bộ

01

 

Bàn, ghế cho HS (02 chỗ ngồi)

Bộ

20

 

Bảng chống lóa

Cái

01

III

Khối phòng hỗ trợ học tập

 

 

 

1

Thư vin

 

 

Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng Thư viện

 

Máy vi tính để bàn kết nối

Bộ

01

 

Bàn đọc sách cho giáo viên (8 chỗ ngồi/1 bàn)

Cái

03

 

Bàn đọc sách cho học sinh (6 chỗ ngồi/1 bàn)

Cái

07

 

Bàn ghế vi tính

Bộ

01

2

Phòng tư vấn học đường và hỗ trợ GD học sinh khuyết tật học hòa nhập

 

 

Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng Tư vấn học đường

 

Ti vi phục vụ giảng dạy (tối thiểu 65 inch)

Chiếc

01

 

Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy

Cái

01

 

Đồ dùng dạy học cho HS khiếm thị, khiếm thính và dụng cụ cho dạy học kỹ năng tự phục vụ

Bộ

06

IV

Khối phụ trợ

 

 

 

1

Phòng họp

 

 

Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng họp

 

Ti vi tối thiểu 65 inch + Đầu đĩa

Bộ

01

 

Hệ thống âm thanh

Bộ

01

 

Bàn phòng họp

Cái

30

 

Ghế phòng họp

Cái

60

2

Phòng Y tế

 

 

Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng Y tế

 

Nồi hấp dụng cụ y tế bằng điện

Cái

01

 

Tủ lạnh lưu mẫu thức ăn

Chiếc

01

VI

Khối phục vụ sinh hoạt

 

 

 

1

Nhà bếp

 

 

 

 

Hệ thống bếp ga

Hệ thống

01

Thiết bị được lắp đặt phục vụ cho việc nuôi dưỡng và chăm sóc trẻ, học sinh

 

Tủ hấp cơm

Cái/200

01

 

Tủ tiệt trùng chén, bát, đĩa.

Cái

05

 

Máy xay thịt đa năng

Cái

02

 

Hệ thống hút khói, khử mùi

Hệ thống

01

 

Hệ thống bàn, kệ Inox (gồm 02 bàn tiếp phẩm, 02 bàn chế biến thức ăn sống, chín, 02 bàn chia thức ăn, 5 kệ inox)

Bộ

01

 

Tủ đông

Cái

02

2

Nhà ở nội trú

 

 

 

Ti vi

Chiếc

01

 

PHỤ LỤC 3

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ
(Kèm theo Quyết định số:
21/2021/QĐ-UBND ngày tháng 01 năm 2021 của y ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

[...]