Quyết định 02/2021/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo của tỉnh Kon Tum
Số hiệu | 02/2021/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/01/2021 |
Ngày có hiệu lực | 07/02/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Lê Ngọc Tuấn |
Lĩnh vực | Giáo dục |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2021/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 28 tháng 01 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo;
Thực hiện kết luận của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Thông báo số 02/TB-TTHĐND ngày 25 tháng 01 năm 2021 cho ý kiến về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo của tỉnh Kon Tum;
Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 377/TTr-SGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo áp dụng cho các cơ sở giáo dục, cơ sở đào tạo thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum (chi tiết tại các Phụ lục 1, 2, 3 và 4 kèm theo Quyết định này).
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này không áp dụng đối với cơ sở giáo dục, cơ sở đào tạo công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư.
Điều 2. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các cơ sở giáo dục, cơ sở đào tạo; Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 07 tháng 02 năm 2021./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC CẤP MẦM NON
(Kèm theo Quyết định số: 02/2021/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
STT |
Danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
A |
THIẾT BỊ CÓ TRONG DANH MỤC BAN HÀNH THEO CÁC THÔNG TƯ QUY ĐỊNH CỦA BỘ GD&ĐT |
|
|
|
I |
Thiết bị và Đồ chơi ngoài trời cho giáo dục Mầm non |
|
|
|
1 |
Dùng cho nhà trẻ |
|
|
Theo Thông tư số 32/TT- BGDĐT ngày 14/9/2012 của Bộ GD&ĐT và các văn bản liên quan khác theo quy định hiện hành |
|
Con vật nhún khớp nối |
Bộ/trường |
03 |
|
|
Xích đu sàn lắc |
Bộ/trường |
03 |
|
|
Cầu trượt đơn |
Bộ/trường |
03 |
|
|
Cầu trượt đôi |
Bộ/trường |
03 |
|
|
Đu quay mâm không ray |
Bộ/trường |
03 |
|
|
Đu quay mâm trên ray |
Bộ/trường |
03 |
|
2 |
Dùng cho mẫu giáo |
|
|
|
|
Bập bênh đòn |
Bộ/trường |
03 |
|
|
Con vật nhún khớp nối |
Bộ/trường |
03 |
|
|
Xích đu sàn lắc |
Bộ/trường |
03 |
|
|
Xích đu treo |
Bộ/trường |
03 |
|
|
Cầu trượt đơn |
Bộ/trường |
03 |
|
|
Cầu trượt đôi |
Bộ/trường |
03 |
|
|
Đu quay mâm không ray |
Bộ/trường |
03 |
|
|
Đu quay mâm trên ray |
Bộ/trường |
03 |
|
|
Cầu thăng bằng dao động |
Bộ/trường |
03 |
|
|
Nhà leo nằm ngang |
Bộ/trường |
03 |
|
|
Bộ vận động đa năng (thang leo, cầu trượt, ống chui) |
Bộ/trường |
03 |
|
|
Nhà bóng |
Bộ/trường |
03 |
|
B |
THIẾT BỊ KHÔNG CÓ TRONG DANH MỤC THEO QUY ĐỊNH CỦA BỘ GD&ĐT |
|
|
|
I |
Khối phòng Hành chính quản trị |
|
|
|
1 |
Phòng y tế |
|
|
|
|
Máy vi tính để bàn (có loa ngoài) |
Bộ |
01 |
Thiết bị được lắp đặt phục vụ cho phòng Y tế |
|
Tủ lạnh lưu mẫu thức ăn |
Cái |
01 |
|
2 |
Phòng hội đồng (phòng họp) |
|
|
|
|
Hệ thống âm thanh |
Bộ |
01 |
Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng họp |
|
Ti vi HD hoặc màn hình dạy học tương tác (65 inch trở lên) |
Cái |
01 |
|
|
Máy chiếu + màn chiếu |
Bộ |
01 |
|
|
Hệ thống sân khấu hội trường |
Bộ |
01 |
|
|
Bàn phòng họp |
Cái |
30 |
|
|
Ghế phòng họp |
Cái |
60 |
|
II |
Khối phòng phục vụ học tập |
|
|
|
1 |
Phòng học |
|
|
|
|
Ti vi HD hoặc màn hình dạy học tương tác (65 inch trở lên) |
Chiếc |
01 |
Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng học |
|
Máy vi tính (kết nối ti vi) |
Bộ |
01 |
|
2 |
Phòng giáo dục âm nhạc |
|
|
Thiết bị được lắp đạt phục vụ phòng Âm nhạc |
|
Bộ nhạc cụ âm nhạc (Bộ gõ các loại, đàn các loại, trống các loại, trang phục múa...) |
Bộ |
02 |
|
|
Ti vi HD hoặc màn hình dạy học tương tác (65 inch trở lên) |
Chiếc |
01 |
|
|
Máy vi tính để bàn |
Bộ |
01 |
|
|
Hệ thống âm thanh (Loa, micro) |
Bộ |
01 |
|
|
Đàn organ phục vụ dạy học cho HS |
Cái |
25 |
|
|
Đàn organ phục vụ dạy học cho GV |
Cái |
01 |
|
3 |
Phòng giáo dục thể chất |
|
|
Thiết bị được lắp đặt phục vụ cho phòng Giáo dục thể chất |
|
Bộ dụng cụ, thiết bị phòng thể chất gồm:Thang leo các loại, cột ném bóng, khung thành, cầu thăng bằng cố định, cầu thăng bằng dao động, cổng chui, vòng thể dục, bóng các loại.. |
Bộ/trường |
01 |
|
|
Hệ thống âm thanh (Loa, micro, cáp nối...) |
Bộ |
01 |
|
4 |
Phòng cho trẻ làm quen với tin học |
|
|
Thiết bị được lắp đặt phục vụ cho phòng Tin học |
|
Ti vi HD hoặc màn hình dạy học tương tác (65 inch trở lên) |
Chiếc |
01 |
|
|
Máy vi tính (máy tính, loa, cáp.) |
Bộ |
15 |
|
5 |
Phòng cho trẻ làm quen với ngoại ngữ |
|
|
Thiết bị được lắp đạt phục vụ cho phòng Ngoại ngữ |
|
Ti vi HD hoặc màn hình dạy học tương tác (65 inch trở lên) |
Chiếc |
01 |
|
|
Máy vi tính (máy tính, loa, cáp.) |
Bộ |
16 |
|
|
Bàn, ghế máy vi tính |
Bộ |
16 |
|
III |
Nhà bếp |
|
|
Thiết bị được lắp đặt phục vụ cho việc nuôi dưỡng và chăm sóc trẻ và học sinh |
|
Tủ hấp cơm |
Cái/200 học sinh |
01 |
|
|
Tủ tiệt trùng chén, bát, đĩa ... |
Cái |
05 |
|
|
Hệ thống hút khói, khử mùi |
Hệ thống |
01 |
|
|
Hệ thống bếp ga |
Hệ thống |
01 |
|
|
Tủ lạnh |
Cái |
02 |
|
|
Máy xay thịt đa năng |
Cái |
02 |
|
|
Hệ thống bàn, kệ Inox (gồm 02 bàn tiếp phẩm, 02 bàn chế biến thức ăn sống, chín, 02 bàn chia thức ăn, 5 kệ inox) |
Bộ |
01 |
|
IV |
Phòng giặt, hấp |
|
|
|
|
Máy giặt công nghiệp |
Cái |
05 |
|
|
Máy hấp công nghiệp |
Cái |
03 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC - CẤP TIỂU HỌC
(Kèm theo Quyết định số: 02/2021/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
STT |
Danh mục máy máy, thiết bị chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
A |
THIẾT BỊ CÓ TRONG DANH MỤC BAN HÀNH THEO CÁC THÔNG TƯ QUY ĐỊNH CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
I |
Thiết bị dạy học tối thiểu dành cho lớp 2 |
|
|
|
1 |
Thiết bị dạy học Môn Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
Cầu môn |
Bộ/trường |
01 |
|
|
Cột bóng rổ |
Bộ/trường |
01 |
|
2 |
Thiết bị dạy học Môn Tự nhiên và Xã hội |
|
|
|
|
Mô hình Hệ cơ |
Bộ/phòng BM |
01 |
|
|
Mô hình giải phẫu cơ quan nội tạng (bán thân) |
Bộ/phòng BM |
01 |
|
|
Máy chiếu vật thể |
Bộ/phòng BM |
01 |
|
3 |
Thiết bị dạy học dùng chung |
|
|
|
|
Máy chiếu |
Bộ/5 lớp |
01 |
|
II |
Thiết bị dạy học dành cho lớp 3,4,5/khối lớp |
|
|
|
1 |
Thiết bị dạy học Môn Kỹ thuật |
|
|
|
|
Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật dùng cho giáo viên |
Bộ/lớp |
01 |
|
|
Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật dùng cho học sinh |
Bộ/lớp |
01 |
|
2 |
Thiết bị dạy học Môn Thể dục |
|
|
|
|
Cột bóng rổ |
Bộ/trường |
01 |
|
3 |
Thiết bị dạy học dùng chung |
|
|
|
|
Máy chiếu |
Bộ/5 lớp |
01 |
|
B |
THIẾT BỊ KHÔNG CÓ TRONG DANH MỤC THEO QUY ĐỊNH CỦA BỘ GD&ĐT |
|
|
|
I |
Khối phòng hành chính quản trị |
|
|
|
1 |
Văn phòng |
|
|
|
|
Máy photocoppy siêu tốc dùng in sao đề |
Cái |
01 |
Thiết bị phục vụ công tác thi |
II |
Khối phòng học tập |
|
|
|
1 |
Phòng học cho từng lớp học |
|
|
Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng học |
|
Ti vi HD phục vụ giảng dạy (tối thiểu 65 inch) |
Chiếc |
01 |
|
|
Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy |
Cái |
01 |
|
|
Bàn, ghế học sinh (02 chỗ ngồi) |
Bộ |
20 |
|
|
Bàn, ghế giáo viên |
Bộ |
01 |
|
|
Bảng chống lóa |
Cái |
01 |
|
2 |
Phòng học bộ môn Âm nhạc (tối thiểu 1 phòng/ trường) |
|
|
Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Âm nhạc |
|
Ti vi HD phục vụ giảng dạy (tối thiểu 65 inch) |
Chiếc |
01 |
|
|
Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy |
Cái |
01 |
|
|
Hệ thống âm thanh + Ổn áp |
Bộ |
01 |
|
|
Đàn Organ Keyboard phục vụ dạy học dành cho giáo viên |
Bộ |
01 |
|
|
Đàn Organ Keyboard phục vụ dạy học dành cho học sinh |
Bộ |
40 |
|
|
Hệ thống tay vịn/dóng múa và gương xung quanh tường trong phòng học |
Hệ thống |
01 |
|
|
Các nhạc cụ (thanh phách, song loan, trống nhỏ, tam giác chuông, trống lục lạc) |
Bộ |
01 |
|
|
Bàn, ghế học sinh (02 chỗ ngồi) |
Bộ |
20 |
|
|
Bàn, ghế giáo viên |
Bộ |
01 |
|
3 |
Phòng học bộ môn Mĩ thuật (tối thiểu 1 phòng/ trường) |
|
|
Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Mĩ thuật |
|
Ti vi HD phục vụ giảng dạy (tối thiểu 65 inch) |
Chiếc |
01 |
|
|
Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy |
Cái |
01 |
|
|
Hệ thống âm thanh/Máy cassette + Ổn áp |
Bộ |
01 |
|
|
Bàn, ghế học sinh (02 chỗ ngồi) |
Bộ |
20 |
|
|
Bàn, ghế giáo viên |
Bộ |
01 |
|
|
Bảng chống lóa |
Cái |
01 |
|
4 |
Phòng bộ môn Khoa học - Công nghệ (tối thiểu 1 phòng/trường) |
|
|
Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Khoa học- Công nghệ |
|
Ti vi HD phục vụ giảng dạy (tối thiểu 65 inch) |
Chiếc |
01 |
|
|
Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy |
Cái |
01 |
|
|
Thiết bị làm thí nghiệm/thực hành |
Bộ |
01 |
|
|
Bàn, ghế học sinh (02 chỗ ngồi) |
Bộ |
20 |
|
|
Bàn, ghế giáo viên |
Bộ |
01 |
|
5 |
Phòng học bộ môn Tin học |
|
|
|
|
Ti vi HD phục vụ giảng dạy (tối thiểu 65 inch) |
Chiếc |
01 |
Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Tin học |
|
Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy |
Cái |
01 |
|
|
Máy chủ (máy giáo viên gồm cả thiết bị lưu điện) |
Bộ |
01 |
|
|
Máy vi tính để bàn dành cho học sinh + thiết bị lưu điện |
Bộ |
40 |
|
|
Ổn áp phòng máy vi tính |
Cái |
02 |
|
|
Bàn để máy vi tính học sinh |
Bộ |
20 |
|
|
Ghế học sinh |
Cái |
40 |
|
|
Bảng chống lóa |
Cái |
01 |
|
|
Bàn, ghế máy vi tính giáo viên |
Bộ |
01 |
|
|
Phần mềm |
Bộ |
01 |
|
6 |
Phòng học bộ môn Ngoại ngữ |
|
|
Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Ngoại ngữ |
|
Ti vi HD phục vụ giảng dạy (tối thiểu 65 inch) |
Chiếc |
01 |
|
|
Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy |
Cái |
01 |
|
|
Máy vi tính + Thiết bị tai nghe cho học sinh |
Cái |
40 |
|
|
Thiết bị âm thanh đa năng di động không dây |
Bộ |
01 |
|
|
Bàn, ghế học sinh (02 chỗ ngồi) |
Bộ |
20 |
|
|
Bàn, ghế giáo viên |
Bộ |
01 |
|
|
Bảng chống lóa |
Cái |
01 |
|
|
Phần mềm |
Bộ |
01 |
|
7 |
Phòng đa chức năng |
|
|
|
|
Ti vi HD phục vụ giảng dạy (tối thiểu 65 inch) |
Bộ |
01 |
Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng đa chức năng |
|
Hệ thống âm thanh |
Bộ |
01 |
|
|
Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy |
Cái |
01 |
|
|
Bộ dụng cụ STEM tiểu học (Chủ đề hệ mặt trời, mô hình nhà mát, phòng cách âm, phát điện gió, kẹo tinh thể, điện mặt trời, lọc nước mini...) với các chủ đề: Ánh sáng, nhiệt độ, Nóng chảy, âm thanh truyền đi như thế nào... |
Bộ |
01 |
|
|
Bộ dụng cụ thực hành STEM: Robotics (Bots nhỏ - Bộ làm quen), Thiết bị ghép nối với máy tính,... |
Bộ |
01 |
|
|
Bộ lắp ghép STEM tiểu học |
Bộ |
01 |
|
|
Bộ dụng cụ bảo hộ (Găng tay bảo hộ, kính bảo hộ, Hộp đựng dụng cụ, Tạp dề chống hóa chất..) |
Bộ |
01 |
|
|
Bàn, ghế cho GV |
Bộ |
01 |
|
|
Bàn, ghế cho HS (02 chỗ ngồi) |
Bộ |
20 |
|
|
Bảng chống lóa |
Cái |
01 |
|
III |
Khối phòng hỗ trợ học tập |
|
|
|
1 |
Thư viện |
|
|
Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng Thư viện |
|
Máy vi tính để bàn kết nối |
Bộ |
01 |
|
|
Bàn đọc sách cho giáo viên (8 chỗ ngồi/1 bàn) |
Cái |
03 |
|
|
Bàn đọc sách cho học sinh (6 chỗ ngồi/1 bàn) |
Cái |
07 |
|
|
Bàn ghế vi tính |
Bộ |
01 |
|
2 |
Phòng tư vấn học đường và hỗ trợ GD học sinh khuyết tật học hòa nhập |
|
|
Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng Tư vấn học đường |
|
Ti vi phục vụ giảng dạy (tối thiểu 65 inch) |
Chiếc |
01 |
|
|
Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy |
Cái |
01 |
|
|
Đồ dùng dạy học cho HS khiếm thị, khiếm thính và dụng cụ cho dạy học kỹ năng tự phục vụ |
Bộ |
06 |
|
IV |
Khối phụ trợ |
|
|
|
1 |
Phòng họp |
|
|
Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng họp |
|
Ti vi tối thiểu 65 inch + Đầu đĩa |
Bộ |
01 |
|
|
Hệ thống âm thanh |
Bộ |
01 |
|
|
Bàn phòng họp |
Cái |
30 |
|
|
Ghế phòng họp |
Cái |
60 |
|
2 |
Phòng Y tế |
|
|
Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng Y tế |
|
Nồi hấp dụng cụ y tế bằng điện |
Cái |
01 |
|
|
Tủ lạnh lưu mẫu thức ăn |
Chiếc |
01 |
|
VI |
Khối phục vụ sinh hoạt |
|
|
|
1 |
Nhà bếp |
|
|
|
|
Hệ thống bếp ga |
Hệ thống |
01 |
Thiết bị được lắp đặt phục vụ cho việc nuôi dưỡng và chăm sóc trẻ, học sinh |
|
Tủ hấp cơm |
Cái/200 |
01 |
|
|
Tủ tiệt trùng chén, bát, đĩa. |
Cái |
05 |
|
|
Máy xay thịt đa năng |
Cái |
02 |
|
|
Hệ thống hút khói, khử mùi |
Hệ thống |
01 |
|
|
Hệ thống bàn, kệ Inox (gồm 02 bàn tiếp phẩm, 02 bàn chế biến thức ăn sống, chín, 02 bàn chia thức ăn, 5 kệ inox) |
Bộ |
01 |
|
|
Tủ đông |
Cái |
02 |
|
2 |
Nhà ở nội trú |
|
|
|
|
Ti vi |
Chiếc |
01 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ
(Kèm theo Quyết định số: 21/2021/QĐ-UBND
ngày tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon
Tum)