Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2021 về giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước năm 2022 tỉnh Bạc Liêu

Số hiệu 591/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/12/2021
Ngày có hiệu lực 29/12/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bạc Liêu
Người ký Phạm Văn Thiều
Lĩnh vực Thương mại,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 591/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 29 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 TỈNH BẠC LIÊU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2022;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 138/TTr-SKHĐT ngày 24 tháng 12 năm 2021,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bạc Liêu năm 2022 cho các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố (chi tiết theo các phụ lục đính kèm).

Điều 2. Căn cứ các chỉ tiêu kế hoạch được giao, các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai thực hiện theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ K
ế hoạch và Đầu tư;
- Bộ T
ài chính;
- TT: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UB MTTQ và các Đoàn thể cấp t
nh;
- Các thành viên UBND tỉnh;
- Viện Kiểm sát, Tòa án nhân dân t
nh;
- Báo BL, Đài PT-TH t
nh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm CB-TH;
- TP,
PTP và CV các Phòng, Ban: TH, KG-VX, NC, KT, KSTTHC, NV, BTCD;
- L
ưu: VT, CH (QĐ 18).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm Văn Thiều

 

MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 591/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Kế hoạch năm 2022

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ

 

 

 

1

Tốc độ tăng trưng kinh tế

%

9-10

 

2

Cơ cấu GRDP theo ngành kinh tế

%

100,00

 

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

%

39,69

 

 

- Công nghiệp và xây dựng

%

21,34

 

 

- Dịch vụ

%

34,20

 

 

- Thuế NK, thuế SP trừ trợ cấp SP

%

4,77

 

3

GRDP bình quân đầu người

Triệu đồng/người/ năm

65,72

 

4

Tổng vốn đầu tư toàn xã hội

Tđồng

34.940

 

5

Tổng thu ngân sách nhà nước (thu nội địa)

Tđồng

3.263

 

6

Số doanh nghiệp thành lập mới

DN

350-400

 

7

Phấn đấu số HTX thành lập mới

HTX

30

 

8

Tỷ lệ đô thị hóa

%

34,9

 

9

Sản lượng thủy sản

Tấn

460.800

 

 

Trong đó: Tôm

Tn

234.600

 

10

Sản lượng lúa

Tấn

1.225.000

 

11

Giá trị kim ngạch xuất khẩu

Triệu USD

920,0

 

 

Trong đó: Xuất khẩu tôm

Triệu USD

893,80

 

B

CHTIÊU XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

12

Lũy kế số xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao

22

 

13

Lũy kế số xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu

5

 

14

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

67,07

 

 

Trong đó: Tlệ lao động qua đào tạo có chứng ch, bằng cấp

%

25,54

 

15

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia

%

76,75

 

16

Số bác sĩ/vạn dân

BS

11

 

17

Số giường bệnh/vạn dân

Giường

27,5

 

18

Tỷ lệ hộ nghèo trong năm giảm

%

1-1,5

 

19

Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế

%

92

 

20

Tỷ lệ thu gom chất thải rắn sinh hoạt

%

81

 

21

Tỷ lệ hộ nông thôn sử dụng nước sạch

%

72,7

 

 

KẾ HOẠCH PHÁT TRIN NÔNG, LÂM, DIÊM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN NĂM 2022
(SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN)

(Kèm theo Quyết định số 591/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu)

STT

DANH MỤC

Đơn vị

KH năm 2022

Ghi chú

A

Nông nghiệp

 

 

 

I

Trồng trọt

 

 

 

1

Diện tích canh tác lúa

ha

102.332

 

2

Diện tích gieo trồng lúa

ha

192.237

 

 

Cơ cấu vụ mùa

 

 

 

 

- Diện tích lúa vụ Mùa (lúa - tôm)

ha

41.541

 

 

- Diện tích lúa Đông Xuân

ha

47.475

 

 

- Diện tích lúa Hè Thu

ha

58.910

 

 

- Diện tích lúa Thu Đông

ha

44.311

 

 

+ Diện tích lúa cao sản

ha

1.881

 

 

+ Diện tích lúa lấp vụ Hè Thu

ha

42.430

 

3

Sản lượng lúa

tấn

1.225.000

 

4

Diện tích màu lương thực (bắp)

ha

191

 

 

+ Sản lượng màu quy thóc

tấn

1.070

 

5

Diện tích cây thực phẩm

ha

17.800

 

 

- Diện tích

ha

17.800

 

 

+ Sản lượng

tấn

183.500

 

6

Diện tích cây có củ

ha

1.355

 

 

- Diện tích khoai lang

ha

363

 

 

+ Sản lượng khoai lang

tấn

2.475

 

 

- Diện tích sắn

ha

438

 

 

+ Sản lượng sắn

tấn

3.115

 

 

- Diện tích cây chất bột khác

ha

554

 

 

+ Sản lượng

tấn

3.790

 

7

Diện tích cây công nghiệp ngắn ngày

ha

281

 

 

- Diện tích mía

ha

201

 

 

+ Sản lượng mía

tấn

15.600

 

 

- Diện tích cói (lác)

ha

80

 

 

+ Sản lượng cói

tn

400

 

8

Diện tích cây công nghiệp dài ngày

ha

4.776

 

 

- Diện tích dừa

ha

4.766

 

 

+ Sản lượng dừa

tấn

23.650

 

9

Diện tích cây ăn quả

ha

5.835

 

 

- Diện tích da (khóm)

ha

39

 

 

+ Sản lượng dứa

tấn

425

 

 

- Diện tích chuối

ha

2.251

 

 

+ Sản lượng chuối

tấn

24.000

 

 

- Diện tích xoài

ha

617

 

 

+ Sản lượng xoài

tấn

4.280

 

 

- Diện tích nhãn

ha

170

 

 

+ Sản lượng nhãn

tấn

985

 

 

- Diện tích cây ăn quả khác

ha

2.758

 

 

+ Sản lượng cây ăn quả khác

tấn

17.170

 

II

Chăn nuôi

 

 

 

1

Đàn trâu, bò

con

3.800

 

 

Trong đó: Đàn trâu

con

1.160

 

2

Đàn dê

con

11.650

 

3

Đàn heo

con

210.000

 

4

Đàn gia cầm

con

3.200.000

 

 

Trong đó: Đàn gà

con

1.300 000

 

 

Vịt, ngan, ngỗng,...

con

1.900.000

 

5

Cá sấu

con

315.000

 

6

Ba ba, của đinh, càng đước, rùa

con

125.00

 

7

Trăn, rắn, kỳ đà, nhím

con

28.000

 

B

Thủy sản

 

 

 

*

Tổng sn lượng nuôi trồng và khai thác

tn

460.800

 

 

Trong đó: - Tôm

234.600

 

 

- Cá và thủy sản khác

226.200

 

I

Nuôi trồng thủy sản

 

 

 

1

Sản lượng nuôi trồng

tấn

335.600

 

 

Trong đó: - Tôm nuôi trồng

tấn

223.000

 

 

- Cá và thủy sản nuôi trồng khác

tấn

112.600

 

2

Diện tích đất canh tác NTTS

Ha

137.467

 

-

Tôm

133.551

 

 

Trong đó: Tôm STC, TC, BTC

"

19.710

 

-

Cá và thủy sản khác

3.916

 

3

Tổng diện tích nuôi trồng

ha

144.057

 

 

Chia theo phương thức nuôi

 

 

 

3.1

DT nuôi tôm STC, TC&BTC

ha

26.300

 

 

Sản lượng

tấn

154.000

 

a

DT nuôi tôm thẻ chân trắng

ha

15.500

 

-

DT nuôi siêu thâm canh

ha

4.000

 

 

+ Năng suất

tấn/ha

19,10

 

 

+ Sản lượng

tấn

76.400

 

-

DT nuôi TC, BTC

ha

11.500

 

 

+ Năng suất

tn/ha

4,70

 

 

+ Sản lượng

tấn

54.100

 

b

DT nuôi tôm sú TC, BTC

ha

10.800

 

 

+ Năng suất

tấn/ha

2,18

 

 

+ Sản lượng

tấn

23.500

 

3.2

Diện tích nuôi thủy sản trên đất tôm - lúa

ha

41.541

 

 

- Năng suất tôm

tấn /ha

0,32

 

 

+ Sản lượng

Tấn

13.500

 

 

- Năng suất của

tn /ha

0,18

 

 

+ Sản lượng của

tấn

7.300

 

 

- Năng suất cá

tấn /ha

0,40

 

 

+ Sản lượng cá

tấn

16.600

 

 

* Diện tích nuôi tôm càng xanh + lúa

ha

20.100

 

 

- Năng suất

tấn /ha

0,18

 

 

+ Sn lượng

tn

3.700

 

3.3

Diện tích nuôi QCCT kết hợp (tôm - cua - cá)

ha

72.300

 

 

- Năng suất tôm

tấn/ha

0,48

 

 

+ Sản lượng tôm

tấn

34.700

 

 

- Năng suất cua

tấn /ha

0,20

 

 

+ Sản lượng cua

tấn

14.700

 

 

- Năng suất cá

tn /ha

0,45

 

 

+ Sản lượng cá

tấn

32.800

 

 

* Sản lượng tôm thu tự nhiên, trên ruộng, đất muối, đất rừng

tấn

17.100

 

3.4

Diện tích nuôi của, cá và thủy sản khác

ha

3.916

 

a

Diện tích nuôi cá nước ngọt

ha

1.910

 

 

- Năng suất

tấn /ha

1,78

 

 

+ Sản lượng

tin

3.400

 

 

*Sn lượng cá nuôi lồng, vèo

tán

16.200

 

b

Diện tích nuôi cua, cá nước mặn, lợ

ha

966

 

 

- Năng sut

tn /ha

6,00

 

 

+ Sản lượng

tấn

5.800

 

 

* Sản lượng thu tự nhiên trên ruộng, đất muối, đất rừng

tấn

12.884

 

c

Diện tích nuôi thủy sản khác

ha

830

 

 

- Năng suất

tn /ha

3,49

 

 

+ Sản lượng

tấn

2.900

 

d

Diện tích nuôi Artemia

ha

210

 

 

- Năng suất

tấn /ha

0,08

 

 

+ Sản lượng

tấn

16

 

II

Khai thác thủy sản

 

 

 

1

Sn lượng khai thác

tấn

125.200

 

 

Trong đó: - Tôm

11.600

 

 

- Cá và thủy sản khác

113.600

 

2

Tổng số tàu thuyền đánh bắt

chiếc

1.148

 

 

Trong đó: Tàu từ 15 mét trở lên

chiếc

485

 

C

Lâm nghiệp

 

 

 

1

Diện tích lâm phần

ha

7.804,44

 

 

- Có rừng

3.407,86

 

 

Trong đó: + Rừng phòng hộ

3,159,55

 

 

+ Rừng đặc đụng

221,87

 

 

+ Rừng sản xuất

26,44

 

2

Diện tích chăm sóc, bảo vệ

ha

3.333,79

 

3

Diện tích trồng rừng và cây phân tán

ha

90,00

 

4

Tỷ lệ độ che phủ

 

 

 

-

Độ che phủ rừng, cây phân tán và cây lâu năm

%

11,41

 

-

Độ che phủ rừng và cây phân tán

%

7,43

 

-

Độ che phrừng

%

1,81

 

D

Diêm nghiệp

 

 

 

 

- Din tích sản xuất mui

ha

1.430

 

 

+ Sản lượng muối

tấn

40.000

 

 

Trong đó: Muối trắng

tấn

8.800

 

E

Thủy li - Thủy nông nội đồng

 

 

 

1

Số lượng công trình

CT

342

 

2

Khối lượng đào đắp

1.000m3

7.799,76

 

3

Chiều dài

km

817,83

 

4

Tỷ lệ phục vụ tưới tiêu

%

100

 

F

Cung cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

 

 

 

1

Số hệ cấp nước tập trung

trạm

116

 

2

Số hộ đấu nối đồng hồ nước

hộ

76.600

 

3

Sản lượng nước thương phẩm

1.000m3

12.265,00

 

4

Tỷ lệ hộ nông thôn dùng nước hợp vệ sinh

%

99,94

 

5

Tỷ lệ hộ nông thôn dùng nước sạch

%

72,70

 

6

Tỷ lệ hộ nông thôn có hố xí hợp vệ sinh

%

78,00

 

7

Tỷ lệ hộ gia đình có chuồng trại chăn nuôi hợp vệ sinh

%

70,00

 

G

Xây dựng nông thôn mới

 

 

 

1

Xã đạt nông thôn mới nâng cao

22

 

2

Xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu

5

 

H

Phòng, chống thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu

 

 

 

1

Tlệ khu vực sạt lở bờ sông, bờ biển có biển báo, cảnh báo sạt lở

%

100

 

2

Tỷ lệ ao hồ, sông ngòi, kênh mương trong vùng chịu ảnh hưởng của thiên tai được nạo vét

%

95

 

 

KẾ HOẠCH SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP NĂM 2022
(SỞ CÔNG THƯƠNG)

(Kèm theo Quyết định số 591/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu)

STT

DANH MỤC

Đơn vị

Kế hoạch năm 2022

Ghi chú

A

Sản xuất công nghiệp

 

 

 

*

Sản phẩm chủ yếu

 

 

 

1

Thủy sản đông lạnh

Tấn

114.800

 

 

Tôm đông

 

111.100

 

 

Thủy sản khác

 

3.700

 

2

Xay xát lúa gạo

1000 tấn

570

 

3

Nước đá

1000 tấn

3.800

 

4

Nước máy thương phẩm

1000 m3

21.500

 

5

Muối Iod

Tấn

9.600

 

6

Muối tinh chế

Tn

12.100

 

7

Điện thương phẩm

Triệu kwh

1.171

 

8

Điện gió

Triệu kwh

685

 

9

Điện mặt trời

Triệu kwp

257,86

 

10

Bia các loại

Triệu lít

33,0

 

11

Trang in công nghiệp

Triệu trang

7.300

 

12

Bao bì

Triệu cái

40

 

13

Dệt may

Triệu SP

21,5

 

B

Hoạt động thương mại

 

 

 

 

Tng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ

Tđồng

64.651,67

 

 

+ Tổng mức bán lẻ hàng hóa

Tỷ đồng

54.130,38

 

 

+ Doanh thu dịch vụ

Tỷ đồng

10.521,29

 

C

Các chỉ tiêu khác

 

 

 

 

Tlệ hộ sử dụng điện lưới quốc gia

%

99,86

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

Tỷ lệ hộ mắc điện kế

%

98,88

 

D

Phòng, chng thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu

 

 

 

1

Tỷ lệ tổn thất điện năng

%

4,68

 

2

Điện năng được sản xuất từ năng lượng tái tạo (điện mặt trời áp mái, điện gió)

Triệu kWh

942,86

 

3

Sgiờ mất điện bình quân/năm/khách hàng

Giờ/năm/ khách tàng

4,41

 

4

Tlệ tiết kiệm điện

%

2,10

 

 

CHỈ TIÊU XUẤT KHẨU NĂM 2022
(SỞ CÔNG THƯƠNG)

(Kèm theo Quyết định số 591/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu)

[...]