ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 591/QĐ-UBND
|
Bạc Liêu, ngày 29 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 TỈNH BẠC LIÊU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2022;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 138/TTr-SKHĐT ngày 24 tháng 12 năm 2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội
tỉnh Bạc Liêu năm 2022 cho các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố (chi tiết theo các phụ lục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ các chỉ tiêu kế hoạch được giao, các Sở,
Ban, Ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển
khai thực hiện theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc,
Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- TT: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UB MTTQ và các Đoàn thể cấp tỉnh;
- Các thành viên UBND tỉnh;
- Viện Kiểm sát, Tòa án nhân dân tỉnh;
- Báo BL, Đài PT-TH tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm CB-TH;
- TP, PTP và CV các Phòng, Ban: TH, KG-VX, NC,
KT, KSTTHC, NV, BTCD;
- Lưu: VT, CH (QĐ 18).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Văn Thiều
|
MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU NĂM 2022
(Kèm
theo Quyết định số 591/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn
vị
|
Kế
hoạch năm 2022
|
Ghi
chú
|
A
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ
|
|
|
|
1
|
Tốc độ tăng trưởng kinh tế
|
%
|
9-10
|
|
2
|
Cơ cấu GRDP theo ngành kinh tế
|
%
|
100,00
|
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
%
|
39,69
|
|
|
- Công nghiệp và xây dựng
|
%
|
21,34
|
|
|
- Dịch vụ
|
%
|
34,20
|
|
|
- Thuế NK, thuế SP trừ trợ cấp SP
|
%
|
4,77
|
|
3
|
GRDP bình quân đầu người
|
Triệu
đồng/người/ năm
|
65,72
|
|
4
|
Tổng vốn đầu tư toàn xã hội
|
Tỷ
đồng
|
34.940
|
|
5
|
Tổng thu ngân sách nhà nước (thu nội
địa)
|
Tỷ
đồng
|
3.263
|
|
6
|
Số doanh nghiệp thành lập mới
|
DN
|
350-400
|
|
7
|
Phấn đấu số HTX thành lập mới
|
HTX
|
30
|
|
8
|
Tỷ lệ đô thị hóa
|
%
|
34,9
|
|
9
|
Sản lượng thủy sản
|
Tấn
|
460.800
|
|
|
Trong đó: Tôm
|
Tấn
|
234.600
|
|
10
|
Sản lượng lúa
|
Tấn
|
1.225.000
|
|
11
|
Giá trị kim ngạch xuất khẩu
|
Triệu
USD
|
920,0
|
|
|
Trong đó: Xuất khẩu tôm
|
Triệu
USD
|
893,80
|
|
B
|
CHỈ TIÊU
XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
12
|
Lũy kế số xã đạt chuẩn nông thôn mới
nâng cao
|
Xã
|
22
|
|
13
|
Lũy kế số xã đạt chuẩn nông thôn mới
kiểu mẫu
|
Xã
|
5
|
|
14
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
%
|
67,07
|
|
|
Trong đó: Tỷ lệ
lao động qua đào tạo có chứng chỉ, bằng cấp
|
%
|
25,54
|
|
15
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia
|
%
|
76,75
|
|
16
|
Số bác sĩ/vạn dân
|
BS
|
11
|
|
17
|
Số giường bệnh/vạn dân
|
Giường
|
27,5
|
|
18
|
Tỷ lệ hộ nghèo trong năm giảm
|
%
|
1-1,5
|
|
19
|
Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế
|
%
|
92
|
|
20
|
Tỷ lệ thu gom chất thải rắn sinh hoạt
|
%
|
81
|
|
21
|
Tỷ lệ hộ nông thôn sử dụng nước sạch
|
%
|
72,7
|
|
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NÔNG, LÂM, DIÊM
NGHIỆP VÀ THỦY SẢN NĂM 2022
(SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN)
(Kèm
theo Quyết định số 591/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu)
STT
|
DANH
MỤC
|
Đơn
vị
|
KH
năm 2022
|
Ghi
chú
|
A
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
I
|
Trồng trọt
|
|
|
|
1
|
Diện tích canh tác lúa
|
ha
|
102.332
|
|
2
|
Diện tích gieo trồng lúa
|
ha
|
192.237
|
|
|
Cơ cấu vụ mùa
|
|
|
|
|
- Diện tích lúa vụ Mùa (lúa - tôm)
|
ha
|
41.541
|
|
|
- Diện tích lúa Đông Xuân
|
ha
|
47.475
|
|
|
- Diện tích lúa Hè Thu
|
ha
|
58.910
|
|
|
- Diện tích lúa Thu Đông
|
ha
|
44.311
|
|
|
+ Diện tích lúa cao sản
|
ha
|
1.881
|
|
|
+ Diện tích lúa lấp vụ Hè Thu
|
ha
|
42.430
|
|
3
|
Sản lượng lúa
|
tấn
|
1.225.000
|
|
4
|
Diện tích màu lương thực (bắp)
|
ha
|
191
|
|
|
+ Sản lượng màu quy thóc
|
tấn
|
1.070
|
|
5
|
Diện tích cây thực phẩm
|
ha
|
17.800
|
|
|
- Diện tích
|
ha
|
17.800
|
|
|
+ Sản lượng
|
tấn
|
183.500
|
|
6
|
Diện tích cây có củ
|
ha
|
1.355
|
|
|
- Diện tích khoai lang
|
ha
|
363
|
|
|
+ Sản lượng khoai lang
|
tấn
|
2.475
|
|
|
- Diện tích sắn
|
ha
|
438
|
|
|
+ Sản lượng sắn
|
tấn
|
3.115
|
|
|
- Diện tích cây
chất bột khác
|
ha
|
554
|
|
|
+ Sản lượng
|
tấn
|
3.790
|
|
7
|
Diện tích cây công nghiệp ngắn
ngày
|
ha
|
281
|
|
|
- Diện tích mía
|
ha
|
201
|
|
|
+ Sản lượng mía
|
tấn
|
15.600
|
|
|
- Diện tích cói (lác)
|
ha
|
80
|
|
|
+ Sản lượng cói
|
tấn
|
400
|
|
8
|
Diện tích cây công nghiệp dài
ngày
|
ha
|
4.776
|
|
|
- Diện tích dừa
|
ha
|
4.766
|
|
|
+ Sản lượng dừa
|
tấn
|
23.650
|
|
9
|
Diện tích cây ăn quả
|
ha
|
5.835
|
|
|
- Diện tích dứa
(khóm)
|
ha
|
39
|
|
|
+ Sản lượng dứa
|
tấn
|
425
|
|
|
- Diện tích chuối
|
ha
|
2.251
|
|
|
+ Sản lượng chuối
|
tấn
|
24.000
|
|
|
- Diện tích xoài
|
ha
|
617
|
|
|
+ Sản lượng xoài
|
tấn
|
4.280
|
|
|
- Diện tích nhãn
|
ha
|
170
|
|
|
+ Sản lượng nhãn
|
tấn
|
985
|
|
|
- Diện tích cây ăn quả khác
|
ha
|
2.758
|
|
|
+ Sản lượng cây ăn quả khác
|
tấn
|
17.170
|
|
II
|
Chăn nuôi
|
|
|
|
1
|
Đàn trâu, bò
|
con
|
3.800
|
|
|
Trong đó: Đàn trâu
|
con
|
1.160
|
|
2
|
Đàn dê
|
con
|
11.650
|
|
3
|
Đàn heo
|
con
|
210.000
|
|
4
|
Đàn gia cầm
|
con
|
3.200.000
|
|
|
Trong đó: Đàn gà
|
con
|
1.300
000
|
|
|
Vịt, ngan, ngỗng,...
|
con
|
1.900.000
|
|
5
|
Cá sấu
|
con
|
315.000
|
|
6
|
Ba ba, của đinh, càng đước, rùa
|
con
|
125.00
|
|
7
|
Trăn, rắn, kỳ đà, nhím
|
con
|
28.000
|
|
B
|
Thủy sản
|
|
|
|
*
|
Tổng sản lượng nuôi trồng và khai thác
|
tấn
|
460.800
|
|
|
Trong đó: - Tôm
|
“
|
234.600
|
|
|
- Cá và thủy sản khác
|
“
|
226.200
|
|
I
|
Nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
1
|
Sản lượng nuôi trồng
|
tấn
|
335.600
|
|
|
Trong đó: - Tôm nuôi trồng
|
tấn
|
223.000
|
|
|
- Cá và thủy sản nuôi trồng khác
|
tấn
|
112.600
|
|
2
|
Diện tích đất canh tác NTTS
|
Ha
|
137.467
|
|
-
|
Tôm
|
“
|
133.551
|
|
|
Trong đó: Tôm STC, TC, BTC
|
"
|
19.710
|
|
-
|
Cá và thủy sản khác
|
”
|
3.916
|
|
3
|
Tổng diện tích nuôi trồng
|
ha
|
144.057
|
|
|
Chia
theo phương thức nuôi
|
|
|
|
3.1
|
DT nuôi tôm STC, TC&BTC
|
ha
|
26.300
|
|
|
Sản lượng
|
tấn
|
154.000
|
|
a
|
DT nuôi tôm thẻ chân trắng
|
ha
|
15.500
|
|
-
|
DT nuôi siêu thâm canh
|
ha
|
4.000
|
|
|
+ Năng suất
|
tấn/ha
|
19,10
|
|
|
+ Sản lượng
|
tấn
|
76.400
|
|
-
|
DT nuôi TC, BTC
|
ha
|
11.500
|
|
|
+ Năng suất
|
tấn/ha
|
4,70
|
|
|
+ Sản lượng
|
tấn
|
54.100
|
|
b
|
DT nuôi tôm sú TC, BTC
|
ha
|
10.800
|
|
|
+ Năng suất
|
tấn/ha
|
2,18
|
|
|
+ Sản lượng
|
tấn
|
23.500
|
|
3.2
|
Diện tích nuôi thủy sản trên đất
tôm - lúa
|
ha
|
41.541
|
|
|
- Năng suất tôm
|
tấn
/ha
|
0,32
|
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
13.500
|
|
|
- Năng suất của
|
tấn /ha
|
0,18
|
|
|
+ Sản lượng của
|
tấn
|
7.300
|
|
|
- Năng suất cá
|
tấn
/ha
|
0,40
|
|
|
+ Sản lượng cá
|
tấn
|
16.600
|
|
|
* Diện tích nuôi tôm càng xanh + lúa
|
ha
|
20.100
|
|
|
- Năng suất
|
tấn
/ha
|
0,18
|
|
|
+ Sản lượng
|
tấn
|
3.700
|
|
3.3
|
Diện tích nuôi QCCT kết hợp (tôm
- cua - cá)
|
ha
|
72.300
|
|
|
- Năng suất tôm
|
tấn/ha
|
0,48
|
|
|
+ Sản lượng tôm
|
tấn
|
34.700
|
|
|
- Năng suất cua
|
tấn
/ha
|
0,20
|
|
|
+ Sản lượng cua
|
tấn
|
14.700
|
|
|
- Năng suất cá
|
tấn /ha
|
0,45
|
|
|
+ Sản lượng cá
|
tấn
|
32.800
|
|
|
* Sản lượng tôm thu tự nhiên,
trên ruộng, đất muối, đất rừng
|
tấn
|
17.100
|
|
3.4
|
Diện tích nuôi của, cá và thủy
sản khác
|
ha
|
3.916
|
|
a
|
Diện tích nuôi cá nước ngọt
|
ha
|
1.910
|
|
|
- Năng suất
|
tấn
/ha
|
1,78
|
|
|
+ Sản lượng
|
tin
|
3.400
|
|
|
*Sản lượng cá
nuôi lồng, vèo
|
tán
|
16.200
|
|
b
|
Diện tích nuôi cua, cá nước mặn, lợ
|
ha
|
966
|
|
|
- Năng suất
|
tấn /ha
|
6,00
|
|
|
+ Sản lượng
|
tấn
|
5.800
|
|
|
* Sản lượng thu tự nhiên trên ruộng,
đất muối, đất rừng
|
tấn
|
12.884
|
|
c
|
Diện tích nuôi thủy sản khác
|
ha
|
830
|
|
|
- Năng suất
|
tấn /ha
|
3,49
|
|
|
+ Sản lượng
|
tấn
|
2.900
|
|
d
|
Diện tích nuôi Artemia
|
ha
|
210
|
|
|
- Năng suất
|
tấn
/ha
|
0,08
|
|
|
+ Sản lượng
|
tấn
|
16
|
|
II
|
Khai thác thủy sản
|
|
|
|
1
|
Sản
lượng khai thác
|
tấn
|
125.200
|
|
|
Trong đó: - Tôm
|
“
|
11.600
|
|
|
- Cá và thủy sản khác
|
“
|
113.600
|
|
2
|
Tổng số tàu thuyền đánh bắt
|
chiếc
|
1.148
|
|
|
Trong đó: Tàu từ 15 mét trở lên
|
chiếc
|
485
|
|
C
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
1
|
Diện tích lâm phần
|
ha
|
7.804,44
|
|
|
- Có rừng
|
“
|
3.407,86
|
|
|
Trong đó: + Rừng phòng hộ
|
“
|
3,159,55
|
|
|
+ Rừng đặc đụng
|
“
|
221,87
|
|
|
+ Rừng sản xuất
|
“
|
26,44
|
|
2
|
Diện tích chăm sóc, bảo vệ
|
ha
|
3.333,79
|
|
3
|
Diện tích trồng rừng và cây phân
tán
|
ha
|
90,00
|
|
4
|
Tỷ lệ độ che phủ
|
|
|
|
-
|
Độ che phủ rừng, cây phân tán và
cây lâu năm
|
%
|
11,41
|
|
-
|
Độ che phủ rừng và cây phân tán
|
%
|
7,43
|
|
-
|
Độ che phủ rừng
|
%
|
1,81
|
|
D
|
Diêm nghiệp
|
|
|
|
|
- Diện tích sản xuất muối
|
ha
|
1.430
|
|
|
+ Sản lượng muối
|
tấn
|
40.000
|
|
|
Trong đó: Muối
trắng
|
tấn
|
8.800
|
|
E
|
Thủy lợi - Thủy nông nội đồng
|
|
|
|
1
|
Số lượng công trình
|
CT
|
342
|
|
2
|
Khối lượng đào đắp
|
1.000m3
|
7.799,76
|
|
3
|
Chiều dài
|
km
|
817,83
|
|
4
|
Tỷ lệ phục vụ tưới tiêu
|
%
|
100
|
|
F
|
Cung cấp nước sạch và vệ sinh
môi trường nông thôn
|
|
|
|
1
|
Số hệ cấp nước tập trung
|
trạm
|
116
|
|
2
|
Số hộ đấu nối đồng hồ nước
|
hộ
|
76.600
|
|
3
|
Sản lượng nước thương phẩm
|
1.000m3
|
12.265,00
|
|
4
|
Tỷ lệ hộ nông thôn dùng nước hợp vệ
sinh
|
%
|
99,94
|
|
5
|
Tỷ lệ hộ nông thôn dùng nước sạch
|
%
|
72,70
|
|
6
|
Tỷ lệ hộ nông thôn có hố xí hợp vệ
sinh
|
%
|
78,00
|
|
7
|
Tỷ lệ hộ gia đình có chuồng trại
chăn nuôi hợp vệ sinh
|
%
|
70,00
|
|
G
|
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
1
|
Xã đạt nông thôn mới nâng cao
|
xã
|
22
|
|
2
|
Xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu
|
xã
|
5
|
|
H
|
Phòng, chống thiên tai và ứng
phó với biến đổi khí hậu
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ khu vực
sạt lở bờ sông, bờ biển có biển báo, cảnh báo sạt lở
|
%
|
100
|
|
2
|
Tỷ lệ ao hồ, sông ngòi, kênh mương
trong vùng chịu ảnh hưởng của thiên tai được nạo vét
|
%
|
95
|
|
KẾ
HOẠCH SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP NĂM 2022
(SỞ CÔNG THƯƠNG)
(Kèm
theo Quyết định số 591/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu)
STT
|
DANH MỤC
|
Đơn
vị
|
Kế
hoạch năm 2022
|
Ghi
chú
|
A
|
Sản xuất công nghiệp
|
|
|
|
*
|
Sản phẩm chủ yếu
|
|
|
|
1
|
Thủy sản đông lạnh
|
Tấn
|
114.800
|
|
|
Tôm đông
|
|
111.100
|
|
|
Thủy sản khác
|
|
3.700
|
|
2
|
Xay xát lúa gạo
|
1000
tấn
|
570
|
|
3
|
Nước đá
|
1000
tấn
|
3.800
|
|
4
|
Nước máy thương phẩm
|
1000
m3
|
21.500
|
|
5
|
Muối Iod
|
Tấn
|
9.600
|
|
6
|
Muối tinh chế
|
Tấn
|
12.100
|
|
7
|
Điện thương phẩm
|
Triệu
kwh
|
1.171
|
|
8
|
Điện gió
|
Triệu
kwh
|
685
|
|
9
|
Điện mặt trời
|
Triệu
kwp
|
257,86
|
|
10
|
Bia các loại
|
Triệu
lít
|
33,0
|
|
11
|
Trang in công nghiệp
|
Triệu
trang
|
7.300
|
|
12
|
Bao bì
|
Triệu
cái
|
40
|
|
13
|
Dệt may
|
Triệu
SP
|
21,5
|
|
B
|
Hoạt động thương mại
|
|
|
|
|
Tổng
mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ
|
Tỷ
đồng
|
64.651,67
|
|
|
+ Tổng mức bán lẻ hàng hóa
|
Tỷ đồng
|
54.130,38
|
|
|
+ Doanh thu dịch vụ
|
Tỷ đồng
|
10.521,29
|
|
C
|
Các chỉ tiêu khác
|
|
|
|
|
Tỷ lệ hộ sử dụng
điện lưới quốc gia
|
%
|
99,86
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
Tỷ lệ hộ mắc điện kế
|
%
|
98,88
|
|
D
|
Phòng, chống thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ tổn thất điện năng
|
%
|
4,68
|
|
2
|
Điện năng được sản xuất từ năng lượng
tái tạo (điện mặt trời áp mái, điện gió)
|
Triệu
kWh
|
942,86
|
|
3
|
Số giờ mất điện
bình quân/năm/khách hàng
|
Giờ/năm/
khách tàng
|
4,41
|
|
4
|
Tỷ lệ tiết kiệm
điện
|
%
|
2,10
|
|
CHỈ TIÊU XUẤT KHẨU NĂM 2022
(SỞ CÔNG THƯƠNG)
(Kèm theo Quyết định
số 591/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu)
STT
|
DANH MỤC
|
Đơn
vị
|
Kế
hoạch năm 2022
|
Ghi
chú
|
I
|
Giá trị kim ngạch xuất khẩu
|
Triệu
USD
|
920
|
|
|
- Thủy sản
|
“
|
919,80
|
|
|
Trong đó: Tôm đông
|
|
893,80
|
|
|
- Muối
|
“
|
0,20
|
|
II
|
Mặt hàng xuất khẩu
|
|
|
|
1
|
Tôm đông và thủy sản khác
|
tấn
|
87.450
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Tôm đông
|
tấn
|
84.300
|
|
|
- Thủy sản khác
|
tấn
|
3.150
|
|
2
|
Muối
|
tấn
|
1.160
|
|
KẾ
HOẠCH VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA - HÀNH KHÁCH NĂM 2022
(SỞ CÔNG THƯƠNG)
(Kèm theo Quyết định
số 591/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu)
STT
|
DANH MỤC
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2022
|
Ghi
chú
|
A
|
VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA
|
|
|
|
1
|
Khối lượng vận chuyển
|
1.000
tấn
|
31.536
|
|
2
|
Lượng luân chuyển
|
1.000
tấn.km
|
1.139.974
|
|
B
|
VẬN CHUYỂN HÀNH KHÁCH
|
|
|
|
1
|
Lượng vận chuyển
|
1.000
HK
|
140.419
|
|
2
|
Lượng luân chuyển
|
1.000
HK.km
|
3.242.914
|
|
CHỈ
TIÊU MÔI TRƯỜNG NĂM 2022
(SỞ CÔNG THƯƠNG)
(Kèm theo Quyết định
số 591/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu)
STT
|
DANH MỤC
|
Đơn vị
|
Kế
hoạch năm 2022
|
Ghi
chú
|
1
|
Tỷ lệ thu gom chất thải rắn
|
%
|
81,0
|
|
2
|
Tỷ lệ thu gom chất thải rắn sinh hoạt
|
%
|
81,0
|
|
3
|
Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu
gom, xử lý
|
%
|
100
|
|
4
|
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý
|
%
|
100
|
|
5
|
Tỷ lệ các cơ sở sản xuất kinh doanh
đạt tiêu chuẩn về môi trường (*)
|
%
|
95
|
|
(*) Các cơ sở sản xuất, kinh doanh
thuộc thẩm quyền quản lý cấp tỉnh
CHỈ
TIÊU PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP NGOÀI NHÀ NƯỚC, KINH TẾ TẬP THỂ NĂM 2022
(SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ)
(Kèm theo Quyết định
số 591/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn
vị
|
Kế
hoạch năm 2022
|
Ghi
chú
|
*
|
DOANH NGHIỆP NGOÀI NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
1
|
Số doanh nghiệp thành lập mới
|
Doanh
nghiệp
|
350-400
|
|
2
|
Tổng số vốn đăng ký của doanh nghiệp
thành lập mới
|
Tỷ đồng
|
2.000
|
|
3
|
Số doanh nghiệp giải thể
|
Doanh
nghiệp
|
40
|
|
CHỈ
TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ TẬP THỂ NĂM 2022
(LIÊN MINH HỢP TÁC XÃ TỈNH)
(Kèm theo Quyết định
số 591/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn
vị
|
Kế
hoạch năm 2022
|
Ghi
chú
|
1
|
Tổng số HTX
|
HTX
|
218
|
|
|
Trong đó: Thành lập mới
|
HTX
|
30
|
|
2
|
Tổng số xã
viên HTX
|
Người
|
25.000
|
|
|
Trong đó: Xã viên
mới
|
Người
|
1.100
|
|
3
|
Tỷ lệ cán bộ quản lý HTX qua đào tạo
|
|
|
|
|
- Trình độ trung cấp, sơ cấp
|
%
|
12
|
|
|
- Trình độ Cao đẳng, Đại học
|
%
|
16
|
|
4
|
Thu nhập bình quân của lao động thường
xuyên trong HTX
|
Triệu
đồng/năm
|
61,8
|
|
CHỈ
TIÊU VỀ ĐÔ THỊ NĂM 2022
(SỞ XÂY DỰNG)
(Kèm theo Quyết định
số 591/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu)
STT
|
DANH MỤC
|
Đơn vị
|
Kế
hoạch năm 2022
|
Ghi
chú
|
1
|
Tỷ lệ đô thị hóa
|
%
|
34,9
|
|
2
|
Tỷ lệ dân cư thành thị được sử dụng
nước sạch
|
%
|
98
|
|
KẾ
HOẠCH PHÁT TRIỂN PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH NĂM 2022
(ĐÀI PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH)
(Kèm theo Quyết định
số 591/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu)
STT
|
DANH MỤC
|
Đơn
vị
|
Kế
hoạch 2022
|
Ghi
chú
|
1
|
Số giờ phát thanh trong năm
|
Giờ/năm
|
5.436
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
Thời lượng phát thanh tiếng Khmer
|
Giờ/năm
|
364
|
|
2
|
Số giờ phát sóng truyền hình trong
năm
|
“
|
8.760
|
|
|
Trong đó :
|
|
|
|
|
- Số giờ tiếp sóng đài truyền hình
VN
|
“
|
270
|
|
|
- Thời lượng truyền hình tiếng
Khmer
|
“
|
364
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NGÀNH VĂN HÓA, THÔNG TIN, THỂ THAO
VÀ DU LỊCH NĂM 2022
(SỞ VĂN HÓA, THÔNG TIN, THỂ THAO VÀ DU LỊCH)
(Kèm theo Quyết định
số 591/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu)
STT
|
DANH
MỤC
|
Đơn
vị
|
Kế
hoạch 2022
|
Ghi
chú
|
A
|
VĂN HÓA - THÔNG TIN - GIA ĐÌNH
|
|
|
|
1
|
Số buổi biểu diễn văn nghệ chuyên
nghiệp phục vụ nhân dân
|
Buổi
|
100
|
|
2
|
Số bản sách trong thư viện tỉnh
|
Bản
|
190.000
|
|
3
|
Số buổi biểu diễn phục vụ văn nghệ
quần chúng và tuyên truyền lưu động
|
Buổi
|
30
|
|
4
|
Sưu tầm hình ảnh trưng bày tại các
di tích trên địa bàn tỉnh
|
Tấm
|
30
|
|
5
|
Sưu tầm hiện vật trưng bày tại các
di tích trên địa bàn tỉnh
|
Cái
|
10
|
|
6
|
Sưu tầm hình ảnh trưng bày tại Bảo
tàng tỉnh
|
Tấm
|
200
|
|
7
|
Sưu tầm hiện vật trưng bày tại Bảo tàng tỉnh
|
Cái
|
100
|
|
8
|
Trưng bày triển
lãm chuyên đề của Bảo tàng tỉnh
|
Cuộc
|
3
|
|
9
|
Hoàn chỉnh hồ sơ đề nghị công nhận
di tích cấp quốc gia
|
Di
tích
|
1
|
|
10
|
Hoàn chỉnh hồ sơ đề nghị công nhận di tích cấp quốc gia đặc biệt
|
Di
tích
|
1
|
|
12
|
Số di tích được tu bổ
|
Di
tích
|
6
|
|
13
|
Số máy điện thoại thuê bao/100 dân
(Máy cố định và di động)
|
Máy
|
94
|
|
14
|
Tỷ lệ các cấp chính quyền địa
phương sử dụng Internet
|
%
|
100
|
|
15
|
Số thuê bao Internet
băng thông rộng/100 dân
|
Thuê
bao
|
63
|
|
16
|
Số xã có bưu điện văn hóa xã
|
Xã
|
49
|
|
18
|
Số giờ truyền thanh của các huyện,
thị xã, thành phố
|
Giờ/năm
|
1.068
|
|
19
|
Số hộ xem được
Đài truyền hình Việt Nam
|
Hộ
|
213.356
|
|
20
|
Tỷ lệ hộ xem được Đài Truyền hình
Việt Nam
|
%
|
100
|
|
21
|
Số hộ nghe được Đài Tiếng nói Việt Nam
|
Hộ
|
213.356
|
|
22
|
Tỷ lệ hộ nghe được Đài tiếng nói Việt
Nam
|
%
|
100
|
|
23
|
Tỷ lệ gia đình đạt chuẩn văn hóa
|
%
|
95,5
|
|
24
|
Tỷ lệ ấp, khóm đạt chuẩn văn hóa
|
%
|
100
|
|
25
|
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, trường học đạt
chuẩn văn hóa
|
%
|
96,5
|
|
26
|
Số xã văn hóa
nông thôn mới
|
Xã
|
37
|
|
27
|
Số Phường, thị trấn đạt chuẩn văn
minh đô thị
|
Xã,
Phường, thị trấn
|
12
|
|
28
|
Phấn đấu trong năm 2022 giảm số vụ
bạo lực gia đình so với năm 2021
|
%
|
5
|
|
29
|
Duy trì Tổ tư vấn phòng, chống bạo
lực trên địa bàn tỉnh
|
Tổ
|
46
|
|
30
|
Duy trì Câu lạc bộ "Gia đình
phát triển bền vững" trên địa bàn tỉnh
|
Câu
lạc bộ
|
90
|
|
31
|
Duy trì đường dây nóng (trong đó có
192 số điện thoại hoạt động xuyên suốt) trên địa bàn tỉnh
|
Đường
dây nóng
|
64
|
|
B
|
THỂ DỤC
THỂ THAO
|
|
|
|
1
|
Số VĐV đạt cấp I quốc gia
|
VĐV
|
24
|
|
2
|
Số VĐV đạt kiện tướng quốc gia
|
VĐV
|
29
|
|
3
|
Môn Rowing
|
Đội
|
2
|
|
4
|
Môn Taekwondo
|
Đội
|
3
|
|
5
|
Môn Judo
|
Đội
|
3
|
|
6
|
Môn Điền kinh
|
Đội
|
3
|
|
7
|
Môn Bi sắt
|
Đội
|
3
|
|
8
|
Môn Canoing
|
Đội
|
3
|
|
9
|
Môn Cử tạ
|
Đội
|
3
|
|
10
|
Môn Boxing
|
Đội
|
2
|
|
11
|
Môn Vovinam
|
Đội
|
1
|
|
12
|
Môn cờ vua
|
Đội
|
1
|
|
13
|
Môn vật
|
Đội
|
1
|
|
14
|
Môn Jujitsu
|
Đội
|
1
|
|
15
|
Môn Bơi lội
|
Đội
|
1
|
|
16
|
Tỷ lệ người
luyện tập thể dục thể thao thường xuyên
|
%
|
31,6
|
|
17
|
Tỷ lệ gia đình tập thể dục thể thao
thường xuyên thể thao
|
%
|
18,3
|
|
18
|
Tổng số huy
chương các loại
|
Cái
|
95,0
|
|
C
|
DU LỊCH
|
|
|
|
1
|
Tổng doanh thu
|
Tỷ
đồng
|
3.250
|
|
2
|
Số lượt khách du lịch quốc tế
|
Người
|
115.000
|
|
3
|
Số lượt khách du lịch nội địa
|
Người
|
3.235.000
|
|
4
|
Số ngày khách lưu trú bình quân
|
Ngày
|
1,72
|
|
D
|
PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI, ỨNG PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
|
|
|
|
1
|
Thời lượng phát thanh tuyên truyền
nội dung phòng chống rủi ro thiên tai của Đài truyền thanh huyện, xã
|
Giờ/năm
|
140
|
|
2
|
Thời lượng phát thanh tuyên truyền
nội dung biến đổi khí hậu và ứng phó biến đổi khí hậu của Đài Truyền thanh
huyện, xã
|
Giờ/năm
|
140
|
|
3
|
Số lượng đội ngũ phóng viên, nhân
viên Đài Truyền thanh huyện, xã được tập huấn về kỹ năng
|
%
|
50
|
|
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM NĂM 2022
(SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI)
(Kèm theo Quyết định
số 591/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu)
STT
|
DANH MỤC
|
Đơn
vị
|
Kế
hoạch 2022
|
Ghi
chú
|
I
|
LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM
|
|
|
|
1
|
Tổng số lao động đang làm việc trong nền KTQD
|
Người
|
516.670
|
|
2
|
Số lao động qua đào tạo
|
Lao
động
|
14.000
|
|
|
Trong đó: Đào tạo từ trình độ
Cao đẳng trở xuống
|
Người
|
13.500
|
|
3
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
%
|
67,07
|
|
|
Trong đó: Tỷ lệ lao động qua đào tạo
có chứng chỉ, bằng cấp
|
%
|
25,54
|
|
4
|
Số lao động được giải quyết việc
làm trong năm (không tính lao động xuất khẩu)
|
Người
|
18.500
|
|
5
|
Tỷ lệ thất nghiệp
|
%
|
3,11
|
|
6
|
Tỷ lệ thất nghiệp ở thành thị
|
%
|
2,89
|
|
7
|
Tỷ lệ thiếu việc
làm khu vực nông thôn
|
%
|
0,52
|
|
8
|
Xuất khẩu lao động
|
Người
|
300
|
|
II
|
CHÍNH SÁCH - XÃ HỘI
|
|
|
|
1
|
Tổng số hộ của toàn tỉnh/thành phố
|
Hộ
|
225.718
|
|
2
|
Tổng số hộ nghèo
|
Hộ
|
9.239
|
|
3
|
Tỷ lệ hộ nghèo
theo chuẩn quốc gia
|
%
|
4,09
|
|
4
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
1-1,5
|
|
6
|
Số hộ giảm nghèo trong năm
|
Hộ
|
2.258
|
|
III
|
CÁC CHỈ TIÊU XÃ HỘI
|
|
|
|
1
|
Số xã, phường đạt tiêu chuẩn phù hợp
với trẻ em
|
Xã,
phường
|
52
|
|
2
|
Tỳ lệ xã, phường đạt tiêu chuẩn phù
hợp với trẻ em
|
%
|
81,25
|
|
3
|
Số trẻ em có
hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được bảo vệ, chăm sóc
|
Người
|
5.000
|
|
4
|
Số người tham gia bảo hiểm xã hội bắt
buộc
|
Người
|
41.111
|
|
|
Trong đó:
- Số
người tham gia BHXH trên địa bàn tỉnh
|
Người
|
41.111
|
|
|
- Số người tham gia BHXH tỉnh thêm do đi làm ngoài tỉnh có tham
gia BHXH tại các tỉnh,
thành phố khác
|
Người
|
-
|
|
5
|
Tỷ lệ tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
%
|
7,71
|
|
6
|
Tốc độ phát triển
số người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
%
|
103
|
|
7
|
Số người tham gia bảo hiểm xã
hội tự nguyện
|
Người
|
21.047
|
|
8
|
Tỷ lệ tham gia
bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
%
|
4,71
|
|
9
|
Tốc độ phát triển số người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
%
|
134
|
|
10
|
Số người tham gia bảo hiểm thất
nghiệp
|
Người
|
35.267
|
|
|
Trong đó:
- Số người
tham gia BHTN trên địa bàn tỉnh
|
Người
|
35.267
|
|
|
- Số người tham gia BHTN tính thêm
do đi làm ngoài tỉnh có tham gia BHTN tại các tỉnh, thành phố khác
|
Người
|
-
|
|
11
|
Tỷ lệ tham gia
bảo hiểm thất nghiệp
|
%
|
6,61
|
|
12
|
Tốc độ phát triển số người tham gia
bảo hiểm thất nghiệp
|
%
|
103
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2022
(SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO)
(Kèm theo Quyết định
số 591/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu)
STT
|
DANH MỤC
|
Đơn
vị
|
Kế
hoạch 2022
|
Ghi
chú
|
A
|
GIÁO DỤC
|
|
|
|
A1
|
Học sinh
|
|
|
|
I
|
Tổng số học sinh có mặt đầu năm
học
|
Học
sinh
|
167.440
|
|
|
- Mẫu giáo
|
"
|
25.456
|
|
|
- Tiểu học
|
"
|
74.800
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
48.970
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
"
|
18.214
|
|
II
|
Phổ cập giáo dục - xóa mù chữ
|
|
|
|
1
|
Số xã đạt phổ cập THCS
|
Xã
|
49
|
|
2
|
Tỷ lệ xã đạt phổ cập THCS
|
%
|
100
|
|
3
|
Số huyện, thị xã, thành phố đạt phổ cập THCS
|
Huyện,
thị xã, thành phố
|
7
|
|
4
|
Tỷ lệ huyện, thị xã, thành phố đạt
phổ cập THCS
|
%
|
100
|
|
A2
|
Giáo viên
|
|
|
|
I
|
Tổng số giáo viên có mặt đầu năm
học
|
GV
|
7.660
|
|
1
|
Mầm non, nhà trẻ
|
GV
|
1.480
|
|
2
|
Phổ thông
|
GV
|
6.180
|
|
|
- Tiểu học
|
"
|
3.070
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
2.260
|
|
|
- Phổ thông trung học
|
"
|
850
|
|
B
|
CÁC CHỈ TIÊU KHÁC
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo từ 3-5
tuổi
|
%
|
79
|
|
2
|
Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi
|
|
|
|
|
- Tiểu học (6 - 10 tuổi)
|
%
|
100
|
|
|
- Trung học cơ sở (11 - 14 tuổi)
|
%
|
93
|
|
|
- Phổ thông trung học (15-17 tuổi)
|
%
|
65
|
|
6
|
Số xã có nhà trẻ, lớp mẫu giáo
|
Xã
|
49
|
|
7
|
Tỷ lệ xã có
trường mẫu giáo
|
%
|
100
|
|
8
|
Số xã có trường tiểu học
|
Xã
|
49
|
|
9
|
Tỷ lệ trường đạt
chuẩn quốc gia
|
%
|
76,75
|
|
10
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn cơ sở vật chất
|
%
|
70
|
|
11
|
Tỷ lệ phòng học đạt chuẩn cấp III
|
%
|
80
|
|
D
|
CHỈ TIÊU KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ sáng chế đăng ký bảo hộ
|
%
|
3
|
|
2
|
Tỷ lệ đổi mới công nghệ
|
%
|
3
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN BẢO HIỂM NĂM 2022
(BẢO HIỂM XÃ HỘI)
(Kèm theo Quyết định
số 591/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu)
STT
|
DANH MỤC
|
Đơn
vị
|
Kế
hoạch 2022
|
Ghi
chú
|
1
|
Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế
|
%
|
92
|
|
2
|
Số người tham gia bảo hiểm xã hội
|
Người
|
62.158
|
|
|
Trong đó:
- Số người tham gia BHXH bắt buộc
|
Người
|
41.111
|
|
|
- Số người tham gia BHXH tự nguyện
|
Người
|
21.047
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NGÀNH Y TẾ NĂM 2022
(SỞ Y TẾ)
(Kèm theo Quyết định
số 591/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu)
STT
|
DANH MỤC
|
Đơn
vị
|
Kế
hoạch 2022
|
Ghi
chú
|
A
|
Cơ sở giường bệnh
|
Cơ
sở
|
|
|
I
|
Cơ sở
|
Cơ sở
|
80
|
|
II
|
Giường
bệnh
|
Giường
bệnh
|
2.700
|
|
1
|
Bệnh viện tỉnh
|
“
|
1.000
|
|
2
|
Bệnh viện chuyên khoa (Lao+Tâm thần)
|
“
|
180
|
|
3
|
Bệnh viện tuyến huyện
|
“
|
1.060
|
|
4
|
Phòng khám đa khoa khu vực
|
“
|
10
|
|
5
|
Bệnh viện đa
khoa tư nhân
|
“
|
300
|
|
6
|
Bệnh viện Quân Dân y
|
“
|
100
|
|
7
|
Bệnh xá Công an
|
“
|
20
|
|
8
|
Khoa Điều dưỡng (Thuộc trung tâm kiểm
soát bệnh tật
|
“
|
30
|
|
9
|
Trạm y tế xã phường
|
“
|
274
|
|
B
|
Nhân lực
|
|
|
|
|
Tổng số y, bác
sĩ
|
Người
|
2.600
|
|
|
Trong đó: Bác sĩ trở lên
|
“
|
1.007
|
|
C
|
Một số mục tiêu liên quan
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế
|
%
|
92
|
|
2
|
Số giường bệnh/vạn
dân (không tính giường lưu của trạm y tế xã, phường, thị
trấn)
|
Giường
bệnh
|
27,5
|
|
3
|
Số bác sĩ/ vạn dân
|
Bác
sĩ
|
11
|
|
4
|
Số xã phường, thị trấn có trạm y
tế
|
Xã, phường, thị trấn
|
64
|
|
5
|
Tỷ lệ xã có trạm y tế
|
%
|
100
|
|
6
|
Số trạm y tế có bác sĩ phục vụ
|
Xã,
phường, thị trấn
|
64
|
|
7
|
Tỷ lệ trạm y tế
có bác sĩ
|
%
|
100
|
|
8
|
Số trạm y tế xã đạt Bộ tiêu chí quốc gia về y tế
|
Xã
|
64
|
|
9
|
Tỷ lệ xã đạt Bộ tiêu chí quốc gia về y tế
|
%
|
100
|
|
10
|
Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5
tuổi
|
%
|
9,8
|
|
11
|
Số lượt khám và chữa bệnh
|
1.000
lượt người
|
3.800.000
|
|
12
|
Số lượt bệnh nhân được điều trị
bệnh sốt rét
|
Lượt
|
<40
|
|
13
|
Tỷ lệ bệnh
nhân được điều trị khỏi bệnh lao
|
%
|
90
|
|
14
|
Số người được khám phát hiện bệnh
phong
|
Người
|
>75000
|
|
15
|
Tỷ lệ người nhiễm HIV được tư
vấn chăm sóc
|
%
|
>80
|
|
16
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đủ 8 loại vaccine
|
%
|
>95
|
|
17
|
Số xã được triển
khai dự án bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng
|
Xã
|
64
|
|
18
|
Số bệnh nhân tâm thần được chữa ổn định
|
Người
|
2.100
|
|
19
|
Số dân tối đa
mắc ngộ độc thực phẩm trên 100.000 dân
|
Người/100.000
dân
|
< 6
|
|
20
|
Dân số trung bình
|
Người
|
922.116
|
|
21
|
Tỷ số giới tính
khi sinh (số bé trai so với 100 bé gái)
|
|
<
105
|
|
22
|
Tuổi thọ trung bình
|
Tuổi
|
74,71
|
|
23
|
Tỷ lệ tăng dân
số tự nhiên
|
%
|
<1
|
|
24
|
Số người mới sử dụng các biện pháp
tránh thai
|
Người
|
>
70000
|
|
25
|
Tỷ lệ phụ nữ có thai trong toàn tỉnh được tư vấn và uống viên sắt
|
%
|
100
|
|
26
|
Tỷ lệ tử vong trẻ em dưới 5 tuổi
|
%0
|
<14
|
|
27
|
Tỷ lệ tử vong trẻ em dưới 1 tuổi
|
%0
|
<10
|
|
28
|
Tỷ suất chết mẹ/100.000 trẻ đẻ sống
|
|
<35
|
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2022
(Phân chia các huyện, thị
xã, thành phố)
(Kèm theo Quyết định
số 591/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu)
STT
|
Danh
mục
|
Đơn
vị tính
|
KH
2022
|
Trong
đó:
|
TP.BL
|
V.
Lợi
|
H.Bình
|
P.Long
|
H.Dân
|
TX.
G.Rai
|
Đ.Hải
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
A
|
CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Trồng trọt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Diện tích canh tác lúa
|
ha
|
102.332
|
1.591
|
17.052
|
11.476
|
27.484
|
34.014
|
10.715
|
|
2
|
Diện tích gieo trồng lúa
|
“
|
192.237
|
2.017
|
41.104
|
32.531
|
47.720
|
43.253
|
25.612
|
|
|
Cơ cấu vụ mùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích lúa vụ Mùa (lúa - tôm)
|
“
|
41.541
|
|
|
|
13.748
|
24.775
|
3.018
|
|
|
- Diện tích lúa Đông Xuân
|
“
|
47.475
|
|
7.000
|
10.300
|
13.736
|
9.239
|
7.200
|
|
|
- Diện tích lúa Hè Thu
|
“
|
58.910
|
431
|
17.052
|
10.755
|
13.736
|
9.239
|
7.697
|
|
|
- Diện tích lúa Thu Đông
|
“
|
44.311
|
1.586
|
17.052
|
11.476
|
6.500
|
|
7.697
|
|
|
+ Diện tích lúa cao sản
|
“
|
1.881
|
1.160
|
|
721
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích lúa lấp vụ Hè Thu
|
“
|
42.430
|
426
|
17.052
|
10.755
|
6.500
|
|
7.697
|
|
3
|
Sản lượng lúa
|
tấn
|
1.225.000
|
12.100
|
249.500
|
198.500
|
318.000
|
281.400
|
165.500
|
|
4
|
Diện tích màu lương thực (bắp)
|
ha
|
191
|
|
|
54
|
132
|
|
|
5
|
|
+ Sản lượng màu quy thóc
|
tấn
|
1.070
|
|
|
280
|
760
|
|
|
30
|
5
|
Diện tích cây thực phẩm
|
ha
|
17.800
|
4.530
|
3.870
|
4.300
|
1.980
|
1.210
|
580
|
1.330
|
|
- Diện tích rau, đậu các loại
|
ha
|
17.800
|
4.530
|
3.870
|
4.300
|
1.980
|
1.210
|
580
|
1.330
|
|
- Sản lượng rau, đậu các loại
|
tấn
|
183.500
|
58.500
|
45.300
|
38.720
|
16.630
|
8.600
|
3.760
|
11.990
|
6
|
Diện tích cây có củ
|
ha
|
1.355
|
|
245
|
254
|
478
|
349
|
11
|
18
|
|
- Diện tích khoai lang
|
ha
|
363
|
|
69
|
111
|
167
|
|
7
|
9
|
|
+ Sản lượng khoai lang
|
tấn
|
2.475
|
|
513
|
745
|
1.085
|
|
50
|
82
|
|
- Diện tích sắn
|
ha
|
438
|
|
69
|
95
|
198
|
65
|
2
|
9
|
|
+ Sản lượng sắn
|
tấn
|
3.115
|
|
490
|
677
|
1.343
|
522
|
13
|
70
|
|
- Diện tích cây chất bột khác
|
ha
|
554
|
|
107
|
48
|
113
|
284
|
2
|
|
|
+ Sản lượng
cây chất bột khác
|
tấn
|
3.790
|
|
695
|
302
|
800
|
1.980
|
13
|
|
7
|
Cây công nghiệp ngắn ngày
|
ha
|
281
|
|
50
|
60
|
18
|
149
|
4
|
|
|
- Diện tích mía
|
ha
|
201
|
|
50
|
60
|
18
|
69
|
4
|
|
|
+ Sản lượng mía
|
tấn
|
15.600
|
|
4.210
|
4.235
|
1.180
|
5.700
|
275
|
|
|
- Diện tích cói
|
ha
|
80
|
|
|
|
|
80
|
|
|
|
+ Sản lượng cói
|
tấn
|
400
|
|
|
|
|
400
|
|
|
8
|
Cây công nghiệp dài ngày
|
ha
|
4.776
|
30
|
1.069
|
640
|
695
|
1.506
|
535
|
301
|
|
- Diện tích dừa
|
ha
|
4.776
|
30
|
1.069
|
640
|
695
|
1.506
|
535
|
301
|
|
+ Sản lượng
|
tấn
|
23.650
|
141
|
5.005
|
3.025
|
3.586
|
8.015
|
2.510
|
1.368
|
9
|
Diện tích cây ăn quả
|
ha
|
5.835
|
270
|
1.300
|
816
|
745
|
1.178
|
565
|
961
|
|
- Diện tích dứa (khóm)
|
ha
|
39
|
|
|
|
23
|
16
|
|
|
|
+ Sản lượng dứa
|
tấn
|
425
|
|
|
|
280
|
145
|
|
|
|
- Diện tích chuối
|
ha
|
2.251
|
22
|
410
|
644
|
225
|
135
|
209
|
606
|
|
+ Sản lượng chuối
|
tấn
|
24.000
|
172
|
4.900
|
6.530
|
2.420
|
1.515
|
1.908
|
6.555
|
|
- Diện tích xoài
|
Ha
|
617
|
32
|
250
|
53
|
15
|
170
|
22
|
75
|
|
+ Sản lượng xoài
|
tấn
|
4.280
|
173
|
1.882
|
400
|
125
|
975
|
127
|
598
|
|
- Diện tích nhãn
|
Ha
|
170
|
170
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Sản lượng nhãn
|
tấn
|
985
|
985
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích cây ăn quả khác
|
Ha
|
2.758
|
46
|
640
|
119
|
482
|
857
|
334
|
280
|
|
+ Sản lượng
|
tấn
|
17.170
|
264
|
4.376
|
970
|
2.310
|
5.475
|
1.750
|
2.025
|
III
|
Diêm nghiệp
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích sản xuất muối
|
ha
|
1.430
|
|
|
150
|
|
|
|
1.280
|
|
+ Sản lượng muối
|
tấn
|
40.000
|
|
|
10.500
|
|
|
|
29.500
|
IV
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng diện tích nuôi trồng thủy sản
|
ha
|
144.057
|
8.157
|
4.400
|
19.555
|
22.477
|
26.872
|
22.324
|
40.272
|
|
- Diện tích nuôi tôm STC, TC, BTC
|
“
|
26.300
|
7.200
|
3.700
|
10.320
|
|
|
330
|
4.750
|
|
+ DT nuôi tôm sú
|
“
|
10.800
|
2.700
|
1.200
|
5.920
|
|
|
80
|
900
|
|
+ DT nuôi tôm thẻ chân trắng
|
“
|
15.500
|
4.500
|
2.500
|
4.400
|
|
|
250
|
3.850
|
|
- Diện tích nuôi thủy sản trên đất
tôm - lúa
|
“
|
41.541
|
|
|
|
13.748
|
24.775
|
3.018
|
|
|
+ DT nuôi tôm càng xanh trên đất
lúa
|
“
|
20.100
|
|
|
|
7.500
|
12.600
|
|
|
|
- Diện tích nuôi tôm QCCT kết hợp
(tôm-cua-cá)
|
“
|
72.300
|
620
|
380
|
7.675
|
7.929
|
1.487
|
18.851
|
35.358
|
|
- Diện tích nuôi của, cá và thủy
sản khác (Nghêu, sò....)
|
|
3.916
|
337
|
320
|
1.560
|
800
|
610
|
125
|
164
|
2
|
Tổng sản lượng khai thác và nuôi
trồng thủy sản
|
tấn
|
460.800
|
66.400
|
11.500
|
84.800
|
40.100
|
45.400
|
36.600
|
176.000
|
|
Trong đó: Tôm
|
“
|
234.600
|
44.600
|
7.500
|
57.000
|
9.700
|
12.400
|
12.900
|
90.500
|
a
|
Sản lượng nuôi trồng
|
“
|
335.600
|
46.900
|
8.400
|
66.600
|
32.900
|
41.400
|
30.600
|
108.800
|
|
Trong đó: Tôm nuôi trồng
|
“
|
223.000
|
43.150
|
7.380
|
55.250
|
9.700
|
12.400
|
12.420
|
82.700
|
b
|
Sản lượng khai
thác
|
“
|
125.200
|
19.500
|
3.100
|
18.200
|
7.200
|
4.000
|
6.000
|
67.200
|
|
Trong đó: Tôm khai thác
|
“
|
11.600
|
1.450
|
120
|
1.750
|
|
|
480
|
7.800
|
B
|
HỢP TÁC XÃ THÀNH LẬP MỚI
|
HTX
|
30
|
5
|
4
|
4
|
4
|
4
|
5
|
4
|
C
|
XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO
|
xã
|
22
|
3
|
2
|
2
|
7
|
3
|
3
|
2
|
D
|
XÃ NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU
|
xã
|
5
|
2
|
|
|
3
|
|
|
|
E
|
CÁC CHỈ TIÊU XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số trung bình
|
Người
|
922.116
|
159.250
|
102.295
|
119.891
|
125.920
|
113.398
|
145.891
|
155.471
|
2
|
Số lao động được giải quyết việc
làm trong năm
|
Lao
động
|
18.500
|
3.000
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
3.000
|
2.500
|
3
|
Xuất khẩu lao động
|
Lao
động
|
300
|
40
|
40
|
40
|
40
|
40
|
50
|
50
|
4
|
Tổng số học
sinh đầu năm học
|
Học
sinh
|
167.440
|
33.882
|
17.816
|
20.574
|
24.004
|
20.528
|
26.758
|
23.878
|
|
- Mẫu giáo
|
Học
sinh
|
25.456
|
5.898
|
2.978
|
2.940
|
3.900
|
2.780
|
3.970
|
2.990
|
|
- Tiểu học
|
Học
sinh
|
74.800
|
14.250
|
8.284
|
9.500
|
10.029
|
9.140
|
11.675
|
11.922
|
|
- Trung học cơ sở
|
Học
sinh
|
48.970
|
9.154
|
5.165
|
5.834
|
7.641
|
6.567
|
7.688
|
6.921
|
|
- Trung học phổ thông
|
Học
sinh
|
18.214
|
4.580
|
1.389
|
2.300
|
2.434
|
2.041
|
3.425
|
2.045
|
5
|
Lao động qua đào tạo
|
Người
|
14.000
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
2.500
|
6
|
Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5
tuổi
|
%
|
<9,8
|
9,8
|
9,8
|
9,8
|
9,8
|
9,8
|
9,8
|
9,8
|
7
|
Tỷ lệ trẻ em được tiêm chủng
|
%
|
>95
|
>95
|
>95
|
>95
|
>95
|
>95
|
>95
|
>95
|
8
|
Giảm số hộ nghèo trong năm
|
Hộ
|
2.258,0
|
100
|
250
|
400
|
200
|
500
|
400
|
408
|
9
|
Số người tham gia BHXH
|
Người
|
62.158
|
21.201
|
7.140
|
5.564
|
6.319
|
5.577
|
9.888
|
6.469
|
|
- Số người tham gia BHXH bắt buộc
|
Người
|
41.111
|
17.760
|
4.256
|
2.915
|
3.479
|
2.442
|
6.916
|
3.343
|
|
- Số người tham gia BHXH tự nguyện
|
Người
|
21.047
|
3.441
|
2.884
|
2.649
|
2.840
|
3.135
|
2.972
|
3.126
|
10
|
Số người tham gia BH thất nghiệp
|
Người
|
35.267
|
15.087
|
3.735
|
2.450
|
2.975
|
1.950
|
6.305
|
2.765
|
11
|
Tỷ lệ bao phủ Bảo hiểm y tế
|
%
|
92
|
92
|
92
|
92
|
92
|
92
|
92
|
92
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2022 THÀNH PHỐ BẠC LIÊU
(Kèm theo Quyết định
số 591/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu)
STT
|
Danh
mục
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2022
|
A
|
CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ
|
|
|
I
|
Trồng trọt
|
|
|
1
|
Diện tích canh tác lúa
|
ha
|
1.591
|
2
|
Diện tích gieo trồng lúa
|
“
|
2.017
|
|
Cơ cấu vụ mùa
|
|
|
|
- Diện tích lúa Hè Thu
|
“
|
431
|
|
- Diện tích lúa Thu Đông
|
“
|
1.586
|
|
+ Diện tích lúa cao sản
|
“
|
1.160
|
|
+ Diện tích lúa lấp vụ Hè Thu
|
“
|
426
|
3
|
Sản lượng lúa
|
tấn
|
12.100
|
4
|
Diện tích cây thực phẩm
|
ha
|
4.530
|
|
- Diện tích rau, đậu các loại
|
ha
|
4.530
|
|
- Sản lượng rau, đậu các loại
|
tấn
|
58.500
|
5
|
Cây công nghiệp dài ngày
|
|
|
|
- Diện tích dừa
|
ha
|
30
|
|
+ Sản lượng
|
tấn
|
141
|
6
|
Diện tích cây ăn quả
|
|
|
|
- Diện tích chuối
|
ha
|
22
|
|
+ Sản lượng chuối
|
tấn
|
172
|
|
- Diện tích xoài
|
ha
|
32
|
|
+ Sản lượng xoài
|
tấn
|
173
|
|
- Diện tích nhãn
|
ha
|
170
|
|
+ Sản lượng nhãn
|
tấn
|
985
|
|
- Diện tích cây ăn quả khác
|
Ha
|
46
|
|
+ Sản lượng
|
tấn
|
264
|
II
|
Thủy sản
|
|
|
1
|
Tổng diện tích nuôi trồng thủy sản
|
ha
|
8.157
|
|
- Diện tích nuôi tôm STC, TC, BTC
|
“
|
7.200
|
|
+ DT nuôi tôm sú
|
“
|
2.700
|
|
+ DT nuôi tôm thẻ chân trắng
|
“
|
4.500
|
|
- Diện tích nuôi tôm QCCT kết hợp
(tôm-cua-cá)
|
ha
|
620
|
|
- Diện tích nuôi cua, cá và thủy sản khác (Nghêu,
sò....)
|
|
337
|
2
|
Tổng sản lượng khai thác và nuôi
trồng thủy sản
|
tấn
|
66.400
|
|
Trong đó: Tôm
|
“
|
44.600
|
a
|
Sản lượng nuôi trồng
|
“
|
46.900
|
|
Trong đó: Tôm nuôi trồng
|
“
|
43.150
|
b
|
Sản lượng khai thác
|
“
|
19.500
|
|
Trong đó: Tôm khai thác
|
“
|
1.450
|
B
|
HỢP TÁC XÃ THÀNH LẬP MỚI
|
HTX
|
5
|
C
|
XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO
|
xã
|
3
|
D
|
XÃ NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU
|
xã
|
2
|
E
|
CÁC
CHỈ TIÊU XÃ HỘI
|
|
|
1
|
Dân số trung bình
|
Người
|
159.250
|
2
|
Số lao động được giải quyết việc
làm trong năm
|
Lao
động
|
3.000
|
3
|
Xuất khẩu lao động
|
Lao
động
|
40
|
4
|
Tổng số học sinh đầu năm học
|
Học
sinh
|
33.882
|
|
- Mẫu giáo
|
Học
sinh
|
5.898
|
|
- Tiểu học
|
Học
sinh
|
14.250
|
|
- Trung học cơ sở
|
Học
sinh
|
9.154
|
|
- Trung học phổ thông
|
Học
sinh
|
4.580
|
5
|
Lao động qua đào tạo
|
Người
|
1.500
|
6
|
Tỳ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5
tuổi
|
%
|
9,80
|
7
|
Tỷ lệ trẻ em
được tiêm chủng
|
%
|
>95
|
8
|
Giảm số hộ nghèo trong năm
|
Hộ
|
100
|
9
|
Số người tham gia BHXH
|
Người
|
21.201
|
|
- Số người tham gia BHXH bắt buộc
|
Người
|
17.760
|
|
- Số người tham gia BHXH tự nguyện
|
Người
|
3.441
|
10
|
Số người tham gia BH thất nghiệp
|
Người
|
15.087
|
11
|
Tỷ lệ bao phủ Bảo hiểm y tế
|
%
|
92
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2022 HUYỆN VĨNH LỢI
(Kèm theo Quyết định
số 591/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu)
STT
|
Danh mục
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2022
|
A
|
CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ
|
|
|
I
|
Trồng trọt
|
|
|
1
|
Diện tích canh tác lúa
|
ha
|
17.052
|
2
|
Diện tích gieo trồng lúa
|
“
|
41.104
|
|
Cơ cấu vụ mùa
|
|
|
|
- Diện tích lúa Đông Xuân
|
“
|
7.000
|
|
- Diện tích lúa Hè Thu
|
“
|
17.052
|
|
- Diện tích lúa Thu Đông
|
“
|
17.052
|
3
|
Sản lượng lúa
|
tấn
|
249.500
|
4
|
Diện tích cây thực phẩm
|
ha
|
3.870
|
|
- Diện tích rau, đậu các loại
|
ha
|
3.870
|
|
- Sản lượng rau, đậu các loại
|
tấn
|
45.300
|
5
|
Diện tích cây có củ
|
|
|
|
- Diện tích khoai lang
|
ha
|
69
|
|
+ Sản lượng
khoai lang
|
tấn
|
513
|
|
- Diện tích sắn
|
ha
|
69
|
|
+ Sản lượng sắn
|
tấn
|
490
|
|
- Diện tích cây chất bột khác
|
ha
|
107
|
|
+ Sản lượng cây chất bột khác
|
tấn
|
695
|
6
|
Diện tích cây công nghiệp ngắn
ngày
|
|
|
|
- Diện tích mía
|
ha
|
50
|
|
+ Sản lượng mía
|
tấn
|
4.210
|
7
|
Cây công nghiệp dài ngày
|
|
|
|
- Diện tích dừa
|
ha
|
1.069
|
|
+ Sản lượng
|
tấn
|
5.005
|
8
|
Diện tích cây ăn quả
|
|
|
|
- Diện tích chuối
|
ha
|
410
|
|
+ Sản lượng chuối
|
tấn
|
4.900
|
|
- Diện tích xoài
|
ha
|
250
|
|
+ Sản lượng xoài
|
tấn
|
1.882
|
|
- Diện tích cây ăn quả khác
|
ha
|
640
|
|
+ Sản lượng
|
tấn
|
4.376
|
II
|
Thủy sản
|
|
|
1
|
Tổng
diện tích nuôi trồng thủy sản
|
ha
|
4.400
|
|
- Diện tích nuôi tôm STC, TC, BTC
|
“
|
3.700
|
|
+ DT nuôi tôm sú
|
“
|
1.200
|
|
+ DT nuôi tôm thẻ chân trắng
|
“
|
2.500
|
|
- Diện tích nuôi tôm QCCT kết hợp
(tôm-cua-cá)
|
“
|
380
|
|
- Diện tích nuôi của, cá và thủy sản
khác (Nghêu, sò....)
|
“
|
320
|
2
|
Tổng sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản
|
tấn
|
11.500
|
|
Trong đó: Tôm
|
“
|
7.500
|
a
|
Sản lượng nuôi trồng
|
“
|
8.400
|
|
Trong đó: Tôm nuôi trồng
|
“
|
7.380
|
b
|
Sản lượng khai thác
|
“
|
3.100
|
|
Trong đó: Tôm khai thác
|
“
|
120
|
B
|
HỢP TÁC XÃ THÀNH LẬP MỚI
|
HTX
|
4
|
C
|
XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO
|
xã
|
2
|
D
|
CÁC CHỈ TIÊU XÃ HỘI
|
|
|
1
|
Dân số trung bình
|
Người
|
102.295
|
2
|
Số lao động được giải quyết việc
làm trong năm
|
Lao
động
|
2.500
|
3
|
Xuất khẩu lao động
|
Lao
động
|
40
|
4
|
Tổng số học sinh đầu năm học
|
Học
sinh
|
17.816
|
|
- Mẫu giáo
|
Học
sinh
|
2.978
|
|
- Tiểu học
|
Học
sinh
|
8.284
|
|
- Trung học cơ sở
|
Học
sinh
|
5.165
|
|
- Trung học phổ thông
|
Học
sinh
|
1.389
|
5
|
Lao động qua đào tạo
|
Người
|
1.500
|
6
|
Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5
tuổi
|
%
|
9,8
|
7
|
Tỷ lệ trẻ em được tiêm chủng
|
%
|
>95
|
8
|
Giảm số hộ nghèo trong năm
|
Hộ
|
250
|
9
|
Số người tham gia BHXH
|
Người
|
7.140
|
|
- Số người tham gia BHXH bắt buộc
|
Người
|
4.256
|
|
- Số người tham gia BHXH tự nguyện
|
Người
|
2.884
|
10
|
Số người tham gia BH thất nghiệp
|
Người
|
3.735
|
11
|
Tỷ lệ bao phủ Bảo hiểm y tế
|
%
|
92
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2022 HUYỆN HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định
số 591/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu)
STT
|
Danh
mục
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2022
|
A
|
CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ
|
|
|
I
|
Trồng trọt
|
|
|
1
|
Diện tích canh tác lúa
|
ha
|
11.476
|
2
|
Diện tích gieo trồng lúa
|
“
|
32.531
|
|
Cơ cấu vụ mùa
|
|
|
|
- Diện tích lúa Đông Xuân
|
“
|
10.300
|
|
- Diện tích lúa Hè Thu
|
“
|
10.755
|
|
- Diện tích lúa Thu Đông
|
“
|
11.476
|
|
+ Diện tích lúa cao sản
|
“
|
721
|
|
+ Diện tích lúa lấp vụ Hè Thu
|
“
|
10.755
|
3
|
Sản lượng lúa
|
tấn
|
198.500
|
4
|
Diện tích màu lương thực (bắp)
|
ha
|
54
|
|
+ Sản lượng màu quy thóc
|
tấn
|
280
|
5
|
Diện tích cây thực phẩm
|
ha
|
4.300
|
|
- Diện tích rau, đậu các loại
|
ha
|
4 300
|
|
- Sản lượng rau, đậu các loại
|
tấn
|
38.720
|
6
|
Diện tích cây có củ
|
|
|
|
- Diện tích khoai lang
|
ha
|
111
|
|
+ Sản lượng khoai lang
|
tấn
|
745
|
|
- Diện tích sắn
|
ha
|
95
|
|
+ Sản lượng sắn
|
tấn
|
677
|
7
|
Diện tích cây công nghiệp ngắn
ngày
|
|
|
|
- Diện tích mía
|
ha
|
60
|
|
+ Sản lượng mía
|
tấn
|
4.235
|
8
|
Cây công nghiệp dài ngày
|
|
|
|
- Diện tích dừa
|
ha
|
640
|
|
+ Sản lượng
|
tấn
|
3.025
|
9
|
Diện tích cây ăn quả
|
|
|
|
- Diện tích chuối
|
ha
|
644
|
|
+ Sản lượng chuối
|
tấn
|
6.530
|
|
- Diện tích xoài
|
ha
|
53
|
|
+ Sản lượng xoài
|
tấn
|
400
|
|
- Diện tích cây ăn quả khác
|
ha
|
119
|
|
+ Sản lượng
|
tấn
|
970
|
II
|
Diêm nghiệp
|
|
|
|
- Diện tích sản xuất muối
|
ha
|
150
|
|
+ Sản lượng muối
|
tấn
|
10.500
|
III
|
Thủy sản
|
|
|
1
|
Tổng diện tích nuôi trồng thủy sản
|
ha
|
19.555
|
|
- Diện tích nuôi tôm STC, TC, BTC
|
“
|
10.320
|
|
+ DT nuôi tôm sú
|
“
|
5.920
|
|
+ DT nuôi tôm thẻ chân trắng
|
“
|
4.400
|
|
- Diện tích nuôi tôm QCCT kết hợp (tôm-cua-cá)
|
“
|
7.675
|
|
- Diện tích nuôi cua, cá và thủy sản khác (Nghêu,
sò....)
|
“
|
1.560
|
2
|
Tổng sản lượng khai thác và nuôi
trồng thủy sản
|
tấn
|
84.800
|
|
Trong đó: Tôm
|
“
|
57.000
|
a
|
Sản lượng nuôi trồng
|
“
|
66.600
|
|
Trong đó: Tôm nuôi trồng
|
“
|
55.250
|
b
|
Sản lượng khai thác
|
“
|
18.200
|
|
Trong đó: Tôm khai thác
|
“
|
1.750
|
B
|
HỢP TÁC XÃ THÀNH LẬP MỚI
|
HTX
|
4
|
C
|
XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO
|
xã
|
2
|
D
|
CÁC CHỈ TIÊU XÃ HỘI
|
|
|
1
|
Dân số trung bình
|
Người
|
119.891
|
2
|
Số lao động được giải quyết việc
làm trong năm
|
Lao
động
|
2.500
|
3
|
Xuất khẩu lao động
|
Lao
động
|
40
|
4
|
Tổng số học sinh đầu năm học
|
Học
sinh
|
20.574
|
|
- Mẫu giáo
|
Học
sinh
|
2.940
|
|
- Tiểu học
|
Học
sinh
|
9.500
|
|
- Trung học cơ sở
|
Học
sinh
|
5.834
|
|
- Trung học phổ thông
|
Học
sinh
|
2.300
|
5
|
Lao động qua đào tạo
|
Người
|
1.500
|
6
|
Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi
|
%
|
10
|
7
|
Tỷ lệ trẻ em
được tiêm chủng
|
%
|
>95
|
8
|
Giảm số hộ nghèo trong năm
|
Hộ
|
400
|
9
|
Số người tham gia BHXH
|
Người
|
5.564
|
|
- Số người tham gia BHXH bắt buộc
|
Người
|
2.915
|
|
- Số người tham gia BHXH tự nguyện
|
Người
|
2.649
|
10
|
Số người tham gia BH thất nghiệp
|
Người
|
2.450
|
11
|
Tỷ lệ bao phủ Bảo hiểm y tế
|
%
|
92
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2022 HUYỆN PHƯỚC LONG
(Kèm theo Quyết định
số 591/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu)
STT
|
Danh mục
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2022
|
1
|
2
|
3
|
4
|
A
|
CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ
|
|
|
I
|
Trồng trọt
|
|
|
1
|
Diện tích canh tác lúa
|
ha
|
27.484
|
2
|
Diện tích gieo trồng lúa
|
“
|
47.720
|
|
Cơ cấu vụ mùa
|
|
|
|
- Diện tích lúa vụ Mùa (lúa - tôm)
|
“
|
13.748
|
|
- Diện tích lúa Đông Xuân
|
“
|
13.736
|
|
- Diện tích lúa Hè Thu
|
“
|
13.736
|
|
- Diện tích lúa Thu Đông
|
“
|
6.500
|
3
|
Sản lượng lúa
|
tấn
|
318.000
|
4
|
Diện tích màu lương thực (bắp)
|
ha
|
132
|
|
+ Sản lượng màu quy thóc
|
tấn
|
760
|
5
|
Diện tích cây thực phẩm
|
ha
|
1.980
|
|
- Diện tích rau, đậu các loại
|
|
1.980
|
|
- Sản lượng rau, đậu các loại
|
|
16.630
|
6
|
Diện tích cây có củ
|
|
|
|
- Diện tích khoai lang
|
ha
|
167
|
|
+ Sản lượng khoai lang
|
tấn
|
1.085
|
|
- Diện tích sắn
|
ha
|
198
|
|
+ Sản lượng sắn
|
tấn
|
1.343
|
|
- Diện tích cây chất bột khác
|
ha
|
113
|
|
+ Sản lượng
cây chất bột khác
|
tấn
|
800
|
7
|
Diện tích cây công nghiệp ngắn ngày
|
|
|
|
- Diện tích mía
|
ha
|
18
|
|
+ Sản lượng mía
|
tấn
|
1.180
|
8
|
Cây công nghiệp dài ngày
|
|
|
|
- Diện tích dừa
|
ha
|
695
|
|
+ Sản lượng
|
tấn
|
3.586
|
9
|
Diện tích cây ăn quả
|
|
|
|
- Diện tích dứa (khóm)
|
ha
|
23
|
|
+ Sản lượng dứa
|
tan
|
280
|
|
- Diện tích chuối
|
ha
|
225
|
|
+ Sản lượng chuối
|
tấn
|
2.420
|
|
- Diện tích xoài
|
ha
|
9
|
|
+ Sản lượng xoài
|
tin
|
125
|
|
- Diện tích cây ăn quả khác
|
ha
|
482
|
|
+ Sản lượng
|
tấn
|
2.310
|
III
|
Thủy sản
|
|
|
1
|
Tổng diện tích nuôi trồng thủy sản
|
ha
|
22.477
|
|
- Diện tích nuôi thủy sản trên đất
tôm - lúa
|
"
|
13.748
|
|
+ DT nuôi tôm càng xanh trên đất
lúa
|
"
|
7.500
|
|
- Diện tích nuôi tôm QCCT kết hợp
(tôm-cua-cá)
|
"
|
7.929
|
|
- Diện tích nuôi của, cá và thủy sản
khác (Nghêu, sò....)
|
“
|
800
|
2
|
Tổng sản lượng khai thác và nuôi
trồng thủy sản
|
tấn
|
40.100
|
|
Trong đó: Tôm
|
“
|
9.700
|
a
|
Sản lượng nuôi trồng
|
“
|
32.900
|
|
Trong đó: Tôm nuôi trồng
|
“
|
9.700
|
b
|
Sản lượng khai thác
|
“
|
7.200
|
B
|
HỢP TÁC XÃ THÀNH LẬP MỚI
|
HTX
|
4
|
C
|
XÃ NÔNG
THÔN MỚI NÂNG CAO
|
xã
|
7
|
D
|
XÃ NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU
|
xã
|
3
|
E
|
CÁC CHỈ TIÊU XÃ HỘI
|
|
|
1
|
Dân số trung bình
|
Người
|
125.920
|
2
|
Số lao động được giải quyết việc
làm trong năm
|
Lao
động
|
2.500
|
3
|
Xuất khẩu lao động
|
Lao
động
|
40
|
4
|
Tổng số học sinh đầu năm học
|
Học
sinh
|
24.004
|
|
- Mẫu giáo
|
Học
sinh
|
3.900
|
|
- Tiểu học
|
Học
sinh
|
10.029
|
|
- Trung học cơ sở
|
Học
sinh
|
7.641
|
|
- Trung học phổ thông
|
Học
sinh
|
2.434
|
5
|
Lao động qua đào tạo
|
Người
|
2.500
|
6
|
Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi
|
%
|
10
|
7
|
Tỷ lệ trẻ em được tiêm chủng
|
%
|
>95
|
8
|
Giảm số hộ nghèo trong năm
|
Hộ
|
200
|
9
|
Số người tham gia BHXH
|
Người
|
6.319
|
|
- Số người tham gia BHXH bắt buộc
|
Người
|
3.479
|
|
- Số người tham gia BHXH tự nguyện
|
Người
|
2.840
|
10
|
Số người tham gia BH thất nghiệp
|
Người
|
2.975
|
11
|
Tỷ lệ bao phủ
Bảo hiểm y tế
|
%
|
92
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2022 HUYỆN HỒNG DÂN
(Kèm theo Quyết định
số 591/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu)
STT
|
Danh mục
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2022
|
A
|
CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ
|
|
|
I
|
Trồng trọt
|
|
|
1
|
Diện tích canh tác lúa
|
ha
|
34.014
|
2
|
Diện tích gieo trồng lúa
|
“
|
43.253
|
|
Cơ cấu vụ mùa
|
|
|
|
- Diện tích lúa vụ Mùa (lúa - tôm)
|
“
|
24.775
|
|
- Diện tích lúa Đông Xuân
|
“
|
9 239
|
|
- Diện tích lúa Hè Thu
|
“
|
9.239
|
3
|
Sản lượng lúa
|
tấn
|
281.400
|
4
|
Diện tích cây thực phẩm
|
ha
|
1.210
|
|
- Diện tích rau, đậu các loại
|
ha
|
1.210
|
|
- Sản lượng rau, đậu các loại
|
tấn
|
8.600
|
5
|
Diện tích cây có củ
|
|
|
|
- Diện tích khoai lang
|
ha
|
-
|
|
+ Sản lượng khoai lang
|
tấn
|
-
|
|
- Diện tích sắn
|
ha
|
65
|
|
+ Sản lượng sắn
|
tân
|
522
|
|
- Diện tích cây chất bột khác
|
ha
|
284
|
|
+ Sản lượng cây chất bột khác
|
tấn
|
1.980
|
6
|
Diện tích cây công nghiệp ngắn
ngày
|
|
|
|
- Diện tích mía
|
ha
|
69
|
|
+ Sản lượng mía
|
tấn
|
5.700
|
|
- Diện tích cói
|
ha
|
80
|
|
+ Sản lượng cói
|
tấn
|
400
|
7
|
Cây công
nghiệp dài ngày
|
|
|
|
- Diện tích dừa
|
ha
|
1.506
|
|
+ Sản lượng
|
tấn
|
8.015
|
8
|
Diện tích cây ăn quả
|
|
|
|
- Diện tích dứa (khóm)
|
ha
|
16
|
|
+ Sản lượng dứa
|
tấn
|
145
|
|
- Diện tích chuối
|
ha
|
135
|
|
+ Sản lượng chuối
|
tấn
|
1.515
|
|
- Diện tích xoài
|
Ha
|
170
|
|
+ Sản lượng xoài
|
tấn
|
975
|
|
- Diện tích cây ăn quả khác
|
Ha
|
857
|
|
+ Sản lượng
|
tấn
|
5.475
|
III
|
Thủy sản
|
|
|
1
|
Tổng diện tích nuôi trồng thủy sản
|
ha
|
26.872
|
|
- Diện tích nuôi thủy sản trên đất
tôm - lúa
|
“
|
24.775
|
|
+ DT nuôi tôm càng xanh trên đất lúa
|
“
|
12.600
|
|
- Diện tích nuôi tôm QCCT kết hợp
(tôm-của-cá)
|
“
|
1.487
|
|
- Diện tích nuôi của, cá và thủy sản
khác (Nghêu, sò....)
|
“
|
610
|
2
|
Tổng sản lượng khai thác và nuôi
trồng thủy sản
|
tấn
|
45.400
|
|
Trong đó: Tôm
|
“
|
12.400
|
a
|
Sản lượng nuôi trồng
|
“
|
41.400
|
|
Trong đó: Tôm nuôi trồng
|
“
|
12.400
|
b
|
Sản lượng khai thác
|
“
|
4.000
|
B
|
HỢP TÁC XÃ THÀNH LẬP MỚI
|
HTX
|
4
|
C
|
XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO
|
xã
|
3
|
D
|
CÁC CHỈ TIÊU XÃ HỘI
|
|
|
1
|
Dân số trung bình
|
Người
|
113.398
|
2
|
Số lao động được giải quyết việc
làm trong năm
|
Lao
động
|
2.500
|
3
|
Xuất khẩu lao động
|
Lao
động
|
40
|
4
|
Tổng số học sinh đầu năm học
|
Học
sinh
|
20.528
|
|
- Mẫu giáo
|
Học
sinh
|
2.780
|
|
- Tiểu học
|
Học
sinh
|
9.140
|
|
- Trung học cơ sở
|
Học
sinh
|
6.567
|
|
- Trung học phổ thông
|
Học
sinh
|
2.041
|
5
|
Lao động qua đào tạo
|
Người
|
2.500
|
6
|
Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5
tuổi
|
%
|
10
|
7
|
Tỷ lệ trẻ em được tiêm chủng
|
%
|
>95
|
8
|
Giảm số hộ nghèo trong năm
|
Hộ
|
500
|
9
|
Số người tham
gia BHXH
|
Người
|
5.577
|
|
- Số người
tham gia BHXH bắt buộc
|
Người
|
2.442
|
|
- Số người tham gia BHXH tự nguyện
|
Người
|
3.135
|
10
|
Số người tham gia BH thất nghiệp
|
Người
|
1.950
|
11
|
Tỷ lệ bao phủ Bảo hiểm y tế
|
%
|
92
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2022 THỊ XÃ GIÁ RAI
(Kèm theo Quyết định
số 591/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu)
STT
|
Danh
mục
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2022
|
A
|
CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ
|
|
|
I
|
Trồng trọt
|
|
|
1
|
Diện tích canh tác lúa
|
ha
|
10.715
|
2
|
Diện tích gieo trồng lúa
|
“
|
25.612
|
|
Cơ cấu vụ mùa
|
|
|
|
- Diện tích lúa vụ Mùa (lúa - tôm)
|
“
|
3.018
|
|
- Diện tích lúa Đông Xuân
|
“
|
7.200
|
|
- Diện tích lúa Hè Thu
|
“
|
7.697
|
|
- Diện tích lúa Thu Đông
|
“
|
7.697
|
3
|
Sản lượng lúa
|
tấn
|
165.500
|
4
|
Diện tích cây thực phẩm
|
ha
|
580
|
|
- Diện tích rau, đậu các loại
|
ha
|
580
|
|
- Sản lượng rau, đậu các loại
|
tấn
|
3.760
|
5
|
Diện tích cây có củ
|
|
|
|
- Diện tích khoai lang
|
ha
|
7
|
|
+ Sản lượng khoai lang
|
tấn
|
50
|
|
- Diện tích sắn
|
ha
|
2
|
|
+ Sản lượng sắn
|
tấn
|
13
|
|
- Diện tích cây chất bột khác
|
ha
|
2
|
|
+ Sản lượng
cây chất bột khác
|
tấn
|
13
|
6
|
Diện tích cây công nghiệp ngắn ngày
|
|
|
|
- Diện tích mía
|
ha
|
4
|
|
+ Sản lượng mía
|
tấn
|
275
|
7
|
Cây công nghiệp dài ngày
|
|
|
|
- Diện tích dừa
|
ha
|
535
|
|
+ Sản lượng
|
tấn
|
2.510
|
8
|
Diện tích cây ăn quả
|
|
|
|
- Diện tích chuối
|
ha
|
209
|
|
+ Sản lượng chuối
|
tấn
|
1.908
|
|
- Diện tích xoài
|
ha
|
22
|
|
+ Sản lượng xoài
|
tấn
|
127
|
|
- Diện tích cây ăn quả khác
|
ha
|
334
|
|
+ Sản lượng
|
tấn
|
1.750
|
II
|
Thủy sản
|
|
|
1
|
Tổng diện tích nuôi trồng thủy sản
|
ha
|
22.324
|
|
- Diện tích nuôi tôm STC, TC, BTC
|
“
|
330
|
|
+ DT nuôi tôm sú
|
“
|
80
|
|
+ DT nuôi tôm thẻ chân trắng
|
“
|
250
|
|
- Diện tích nuôi thủy sản trên đất tôm - lúa
|
“
|
3.018
|
|
+ DT nuôi tôm càng xanh trên đất
lúa
|
“
|
-
|
|
- Diện tích nuôi tôm QCCT kết hợp
(tôm-cua-cá)
|
“
|
18.851
|
|
- Diện tích nuôi của, cá và thủy sản
khác (Nghêu, sò....)
|
“
|
125
|
2
|
Tổng sản lượng khai thác và nuôi
trồng thủy sản
|
tấn
|
36.600
|
|
Trong đó: Tôm
|
“
|
12.900
|
a
|
Sản lượng nuôi trồng
|
“
|
30.600
|
|
Trong đó: Tôm nuôi trồng
|
“
|
12.420
|
b
|
Sản lượng khai thác
|
“
|
6.000
|
|
Trong đó: Tôm khai thác
|
“
|
480
|
B
|
HỢP TÁC XÃ THÀNH LẬP MỚI
|
HTX
|
5
|
C
|
XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO
|
xã
|
3
|
D
|
CÁC CHỈ TIÊU XÃ HỘI
|
|
|
1
|
Dân số trung bình
|
Người
|
145.891
|
2
|
Số lao động được giải quyết việc làm
trong năm
|
Lao
động
|
3.000
|
3
|
Xuất khẩu lao
động
|
Lao
động
|
50
|
4
|
Tổng số học sinh đầu năm học
|
Học
sinh
|
26.758
|
|
- Mẫu giáo
|
Học
sinh
|
3.970
|
|
- Tiểu học
|
Học
sinh
|
11.675
|
|
- Trung học cơ sở
|
Học
sinh
|
7.688
|
|
- Trung học phổ thông
|
Học
sinh
|
3.425
|
5
|
Lao động qua đào tạo
|
Người
|
2.000
|
6
|
Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5
tuổi
|
%
|
10
|
7
|
Tỷ lệ trẻ em
được tiêm chủng
|
%
|
>95
|
8
|
Giảm số hộ nghèo trong năm
|
Hộ
|
400
|
9
|
Số người tham gia BHXH
|
Người
|
9.888
|
|
- Số người tham gia BHXH bắt buộc
|
Người
|
6.916
|
|
- Số người tham gia BHXH tự nguyện
|
Người
|
2.972
|
10
|
Số người tham gia BH thất nghiệp
|
Người
|
6.305
|
11
|
Tỳ lệ bao phủ Bảo
hiểm y tế
|
%
|
92
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2022 HUYỆN ĐÔNG HẢI
(Kèm theo Quyết định
số 591/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu)
STT
|
Danh mục
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2022
|
1
|
2
|
3
|
4
|
A
|
CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ
|
|
|
I
|
Trồng trọt
|
|
|
1
|
Diện tích cây thực phẩm
|
ha
|
1.330
|
|
- Diện tích rau, đậu các loại
|
ha
|
1.330
|
|
- Sản lượng rau, đậu các loại
|
tấn
|
11.990
|
2
|
Diện tích cây có củ
|
|
|
|
- Diện tích khoai lang
|
ha
|
9
|
|
+ Sản lượng khoai lang
|
tấn
|
82
|
|
- Diện tích sắn
|
ha
|
9
|
|
+ Sản lượng sắn
|
tấn
|
70
|
3
|
Cây công nghiệp dài ngày
|
|
|
|
- Diện tích dừa
|
ha
|
301
|
|
+ Sản lượng
|
tấn
|
1.368
|
4
|
Diện tích cây ăn quả
|
|
|
|
- Diện tích chuối
|
ha
|
606
|
|
+ Sản lượng chuối
|
tấn
|
6.555
|
|
- Diện tích xoài
|
ha
|
75
|
|
+ Sản lượng xoài
|
tán
|
598
|
|
- Diện tích cây ăn quả khác
|
ha
|
280
|
|
+ Sản lượng
|
tấn
|
2.025
|
II
|
Diêm nghiệp
|
|
|
|
- Diện tích sản xuất muối
|
ha
|
1.280
|
|
+ Sản lượng muối
|
tấn
|
29.500
|
III
|
Thủy sản
|
|
|
1
|
Tổng diện tích nuôi trồng thủy sản
|
ha
|
40.272
|
|
- Diện tích nuôi tôm STC, TC, BTC
|
“
|
4.750
|
|
+ DT nuôi tôm sú
|
“
|
900
|
|
+ DT nuôi tôm thẻ chân trắng
|
“
|
3.850
|
|
- Diện tích nuôi tôm QCCT kết hợp
(tôm-cua-cá)
|
“
|
35.358
|
|
- Diện tích nuôi của, cá và thủy sản
khác (Nghêu, sò....)
|
|
164
|
2
|
Tổng sản lượng khai thác và nuôi
trồng thủy sản
|
tấn
|
176.000
|
|
Trong đó: Tôm
|
“
|
90.500
|
a
|
Sản lượng nuôi trồng
|
“
|
108.800
|
|
Trong đó: Tôm nuôi trồng
|
“
|
82.700
|
b
|
Sản lượng khai thác
|
“
|
67.200
|
|
Trong đó: Tôm khai thác
|
“
|
7.800
|
B
|
HỢP TÁC XÃ THÀNH LẬP MỚI
|
HTX
|
4
|
C
|
XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO
|
xã
|
2
|
D
|
CÁC CHỈ TIÊU XÃ HỘI
|
|
|
1
|
Dân số trung bình
|
Người
|
155.471
|
2
|
Số lao động được giải quyết việc
làm trong năm
|
Lao
động
|
2.500
|
3
|
Xuất khẩu lao động
|
Lao động
|
50
|
4
|
Tổng số học sinh đầu năm học
|
Học
sinh
|
23.878
|
|
- Mẫu giáo
|
Học
sinh
|
2.990
|
|
- Tiểu học
|
Học
sinh
|
11.922
|
|
- Trung học cơ sở
|
Học
sinh
|
6.921
|
|
- Trung học phổ thông
|
Học
sinh
|
2.045
|
5
|
Lao động qua đào tạo
|
Người
|
2.500
|
6
|
Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5
tuổi
|
%
|
10
|
7
|
Tỷ lệ trẻ em
được tiêm chủng
|
%
|
>95
|
8
|
Giảm số hộ nghèo trong năm
|
Hộ
|
408
|
9
|
Số người tham
gia BHXH
|
Người
|
6.469
|
|
- Số người tham gia BHXH bắt buộc
|
Người
|
3.343
|
|
- Số người tham gia BHXH tự nguyện
|
Người
|
3.126
|
10
|
Số người tham gia BH thất nghiệp
|
Người
|
2.765
|
11
|
Tỷ lệ bao phủ Bảo hiểm y tế
|
%
|
92
|