Quyết định 59/2024/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu | 59/2024/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/09/2024 |
Ngày có hiệu lực | 23/09/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Trần Thị Diệu Thúy |
Lĩnh vực | Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 59/2024/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 13 tháng 9 năm 2024 |
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG XUẤT BẢN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được bổ sung, sửa đổi một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ về quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 42/2020/TT- BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 65/TTr-STTTT ngày 15 tháng 8 năm 2024; ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 3648/BC-STP-KTrVB ngày 13 tháng 6 năm 2024 và ý kiến thống nhất của Thành viên Ủy ban nhân dân Thành phố.
QUYẾT ĐỊNH:
Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 2. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
a) Quyết định này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh quy định các mức hao phí trực tiếp trong tổ chức, khai thác bản thảo, biên tập thành bản mẫu theo quy định của Luật Xuất bản; hao phí trực tiếp của công tác in, đóng gói xuất bản phẩm để phát hành, bao gồm:
Hao phí nhân công: là thời gian lao động cần thiết của các cấp bậc lao động bình quân trực tiếp tham gia công việc nhất định, phù hợp với quy trình hoạt động xuất bản phổ biến. Mức hao phí lao động trong định mức được tính bằng công (mỗi công tương ứng với 8 giờ làm việc).
Hao phí vật liệu: là các loại vật liệu cần thiết sử dụng trực tiếp cho công việc nhất định, phù hợp với quy trình hoạt động xuất bản phổ biến. Mức hao phí trong định mức được xác định bằng số lượng từng loại vật liệu cụ thể.
Hao phí máy móc, thiết bị: là các loại máy móc, thiết bị phổ biến, tiên tiến được sử dụng vào công việc nhất định, phù hợp với quy trình hoạt động xuất bản phổ biến. Mức hao phí máy móc, thiết bị trong định mức được tính bằng ca sử dụng máy (mỗi ca tương ứng với 8 giờ).
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định này chưa bao gồm:
Hao phí của tác giả trong hoạt động sáng tác tác phẩm được xuất bản.
Hao phí trong hoạt động phát hành xuất bản phẩm in, xuất bản phẩm điện tử (đường truyền, máy chủ, hosting).
Hao phí xử lý vi phạm pháp luật trong lĩnh vực xuất bản sau khi phát hành xuất bản phẩm (nếu có).
d) Những nội dung không được quy định trong Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định này được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản và các văn bản pháp luật khác có liên quan.
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 59/2024/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 13 tháng 9 năm 2024 |
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG XUẤT BẢN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được bổ sung, sửa đổi một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ về quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 42/2020/TT- BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 65/TTr-STTTT ngày 15 tháng 8 năm 2024; ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 3648/BC-STP-KTrVB ngày 13 tháng 6 năm 2024 và ý kiến thống nhất của Thành viên Ủy ban nhân dân Thành phố.
QUYẾT ĐỊNH:
Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 2. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
a) Quyết định này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh quy định các mức hao phí trực tiếp trong tổ chức, khai thác bản thảo, biên tập thành bản mẫu theo quy định của Luật Xuất bản; hao phí trực tiếp của công tác in, đóng gói xuất bản phẩm để phát hành, bao gồm:
Hao phí nhân công: là thời gian lao động cần thiết của các cấp bậc lao động bình quân trực tiếp tham gia công việc nhất định, phù hợp với quy trình hoạt động xuất bản phổ biến. Mức hao phí lao động trong định mức được tính bằng công (mỗi công tương ứng với 8 giờ làm việc).
Hao phí vật liệu: là các loại vật liệu cần thiết sử dụng trực tiếp cho công việc nhất định, phù hợp với quy trình hoạt động xuất bản phổ biến. Mức hao phí trong định mức được xác định bằng số lượng từng loại vật liệu cụ thể.
Hao phí máy móc, thiết bị: là các loại máy móc, thiết bị phổ biến, tiên tiến được sử dụng vào công việc nhất định, phù hợp với quy trình hoạt động xuất bản phổ biến. Mức hao phí máy móc, thiết bị trong định mức được tính bằng ca sử dụng máy (mỗi ca tương ứng với 8 giờ).
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định này chưa bao gồm:
Hao phí của tác giả trong hoạt động sáng tác tác phẩm được xuất bản.
Hao phí trong hoạt động phát hành xuất bản phẩm in, xuất bản phẩm điện tử (đường truyền, máy chủ, hosting).
Hao phí xử lý vi phạm pháp luật trong lĩnh vực xuất bản sau khi phát hành xuất bản phẩm (nếu có).
d) Những nội dung không được quy định trong Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định này được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản và các văn bản pháp luật khác có liên quan.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các cơ quan, tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước cho hoạt động xuất bản.
b) Các cơ quan, tổ chức khác có liên quan đến sử dụng ngân sách nhà nước cho hoạt động xuất bản.
c) Khuyến khích cơ quan, tổ chức có hoạt động xuất bản không sử dụng ngân sách nhà nước áp dụng Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định này.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 23 tháng 9 năm 2024.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức và các quận, huyện, các Nhà xuất bản Thành phố, các tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
HOẠT ĐỘNG XUẤT BẢN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ
MINH
(Kèm theo Quyết định số 59/2024/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
I. ĐỊNH MỨC CÔNG TÁC TỔ CHỨC, KHAI THÁC BẢN THẢO
1. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách để mua bản quyền
1.1. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách mua bán quyền, thể loại sách văn học (văn xuôi, thơ), kịch bản sân khấu, điện ảnh, sách nhạc:
Đơn vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
01.01.01.01 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy |
Ram |
0,20 |
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,04 |
|
Bút bi |
Cái |
2 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 |
Công |
0,4 |
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 |
Công |
0,6 |
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 |
Công |
8,0 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
7,20 |
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,008 |
1.2. Định mức công tác
tổ chức, khai thác bản thảo sách mua bản quyền,
thể loại sách nghiên cứu về lý luận, chính trị, văn hóa, xã hội:
Đơn vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
01.01.01.02 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy |
Ram |
0,20 |
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,04 |
|
Bút bi |
Cái |
2 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 |
Công |
0,41 |
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 |
Công |
0,51 |
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 |
Công |
6,6 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
6,02 |
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,008 |
1.3. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách mua bản quyền, thể loại sách khoa học - công nghệ, kỹ thuật, kinh tế, công trình khoa học:
Đơn vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
01.01.01.03 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy |
Ram |
0,20 |
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,04 |
|
Bút bi |
Cái |
2 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 |
Công |
0,21 |
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 |
Công |
0,51 |
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 |
Công |
7,10 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
6,25 |
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,008 |
1.4. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách mua bản quyền, thể loại sách phổ biến kiến thức về chính trị, văn hóa - xã hội, giáo dục, khoa học - công nghệ; sách giáo trình bậc sau đại học, đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, dạy nghề, sách phương pháp cho giáo viên và phụ huynh, sách bài học, sách bài tập, sách cho giáo viên, sách chương trình mục tiêu (theo chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo), sách tham khảo phổ thông theo chương trình sách giáo khoa:
Đơn vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
01.01.01.04 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy |
Ram |
0,20 |
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,04 |
|
Bút bi |
Cái |
2 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 |
Công |
0,14 |
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 |
Công |
0,32 |
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 |
Công |
4,20 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
3,72 |
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,008 |
1.5. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách mua bản quyền, thể loại sách tra cứu, từ điển:
Đơn vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
01.01.01.05 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy |
Ram |
0,20 |
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,04 |
|
Bút bi |
Cái |
2 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 |
Công |
0,14 |
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 |
Công |
0,32 |
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 |
Công |
4,7 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
4,12 |
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,008 |
1.6. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách mua bản quyền, thể loại sách thiếu nhi
Đơn vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
01.01.01.06 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy |
Ram |
0,20 |
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,04 |
|
Bút bi |
Cái |
2 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 |
Công |
0,14 |
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 |
Công |
0,37 |
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 |
Công |
5,2 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
4,56 |
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,008 |
1.7. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách mua bản quyền, thể loại sách phóng tác, cải biên, chuyển thể, sưu tầm, chú giải, tuyển tập, hợp tuyển:
Đơn vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
01.01.01.07 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy |
Ram |
0,20 |
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,04 |
|
Bút bi |
Cái |
2 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 |
Công |
0,14 |
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 |
Công |
0,37 |
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 |
Công |
4,7 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
4,16 |
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,008 |
1.8. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách mua bản quyền, thể loại sách dịch:
Đơn vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
01.01.01.08 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy |
Ram |
0,20 |
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,04 |
|
Bút bi |
Cái |
2 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 |
Công |
0,22 |
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 |
Công |
0,53 |
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 |
Công |
7,3 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
6,44 |
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,008 |
2. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách đặt hàng
2.1. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách đặt hàng, thể loại sách văn học, kịch bản sân khấu, điện ảnh, sách nhạc:
Đơn vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
01.01.02.01 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy |
Ram |
0,20 |
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,04 |
|
Bút bi |
Cái |
2 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 |
Công |
0,22 |
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 |
Công |
0,39 |
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 |
Công |
4,12 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
3,78 |
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,008 |
2.2. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách đặt hàng, thể loại sách nghiên cứu về lý luận, chính trị, văn hóa, xã hội:
Đơn vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
01.01.02.02 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy |
Ram |
0,20 |
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,04 |
|
Bút bi |
Cái |
2 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 |
Công |
0,13 |
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 |
Công |
0,37 |
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 |
Công |
3,88 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
3,50 |
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,008 |
2.3. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách đặt hàng, thể loại sách khoa học - công nghệ, kỹ thuật, kinh tế, công trình khoa học:
Đơn vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
01.01.02.03 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy |
Ram |
0,20 |
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,04 |
|
Bút bi |
Cái |
2 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 |
Công |
0,05 |
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 |
Công |
0,35 |
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 |
Công |
3,7 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
3,24 |
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,008 |
2.4. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách đặt hàng, thể loại sách phổ biến kiến thức về chính trị, văn hóa - xã hội, giáo dục, khoa học - công nghệ; sách giáo trình bậc sau đại học, đại học. cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, dạy nghề, sách phương pháp cho giáo viên và phụ huynh, sách bài học, sách bài tập, sách vở bài tập, sách cho giáo viên, sách chương trình mục tiêu (theo chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo), sách tham khảo phổ thông theo chương trình sách giáo khoa:
Đơn vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
01.01.02.04 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy |
Ram |
0,20 |
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,04 |
|
Bút bi |
Cái |
2 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 |
Công |
0,05 |
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 |
Công |
0,32 |
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 |
Công |
3,38 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
3,00 |
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,008 |
2.5. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách đặt hàng, thể loại sách tra cứu, từ điển:
Đơn vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
01.01.02.05 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy |
Ram |
0,20 |
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,04 |
|
Bút bi |
Cái |
2 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 |
Công |
0,06 |
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 |
Công |
0,34 |
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 |
Công |
3,58 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
3,18 |
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,008 |
2.6. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách đặt hàng, thể loại sách thiếu nhi:
Đơn vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
01.01.02.06 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy |
Ram |
0,20 |
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,04 |
|
Bút bi |
Cái |
2 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 |
Công |
0,34 |
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 |
Công |
3,6 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
3,50 |
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,008 |
2.7. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách đặt hàng, thể loại sách phóng tác, cải biên, chuyển thể, sưu tầm, chú giải, tuyển tập, hợp tuyển:
Đơn vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
01.01.02.07 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy |
Ram |
0,20 |
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,04 |
|
Bút bi |
Cái |
2 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 |
Công |
0,32 |
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 |
Công |
3,40 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
2,98 |
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,008 |
2.8. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách đặt hàng, thể loại sách dịch:
Đơn vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
01.01.02.08 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy |
Ram |
0,20 |
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,04 |
|
Bút bi |
Cái |
2 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 |
Công |
0,07 |
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 |
Công |
0,38 |
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 |
Công |
3,98 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
3,72 |
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,008 |
3. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo sách của tác giả đưa đến nhà xuất bản
Đơn vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
01.01.03.01 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 |
Ram |
0,20 |
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,04 |
|
Bút bi |
Cái |
2 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 |
Công |
0,11 |
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 |
Công |
0,21 |
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 |
Công |
2,91 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
2,58 |
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,008 |
4. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo tranh, ảnh mua bản quyền
4.1. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo tranh mua bản quyền, thể loại bức tranh độc lập:
Đơn vị tính: 01 bức tranh
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
01.02.01.01 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 |
Ram |
0,01 |
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,002 |
|
Bút bi |
Cái |
1 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 |
Công |
0,05 |
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 |
Công |
0,13 |
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 |
Công |
1,8 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
1,59 |
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,0004 |
4.2. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo tranh mua bản quyền, thể loại sách tranh:
Đơn vị tính: 01 bản thảo sách tranh (100 bức tranh)
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
01.02.01.02 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy |
Ram |
0,20 |
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,040 |
|
Bút bi |
Cái |
2 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 |
Công |
0,2 |
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 |
Công |
0,65 |
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 |
Công |
7,53 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
6,70 |
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,0083 |
4.3. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo tranh mua bản quyền, thể loại truyện tranh:
Đơn vị tính: 01 bản thảo truyện tranh (100 bức tranh)
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
01.02.01.03 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 |
Ram |
0,20 |
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,040 |
|
Bút bi |
Cái |
2 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 |
Công |
0,21 |
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 |
Công |
0,67 |
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 |
Công |
7,73 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
6,88 |
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,0083 |
4.4. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo ảnh mua bản quyền, thể loại bức ảnh độc lập:
Đơn vị tính: 01 bức ảnh
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
01.02.01.04 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 |
Ram |
0,01 |
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,002 |
|
Bút bi |
Cái |
1 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 |
Công |
0,04 |
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 |
Công |
0,13 |
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 |
Công |
1,75 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
1,55 |
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,0004 |
4.5. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo ảnh mua bản quyền, thể loại sách ảnh:
Đơn vị tính: 01 bản thảo sách ảnh (190 bức ảnh)
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
01.02.01.05 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 |
Ram |
0,20 |
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,040 |
|
Bút bi |
Cái |
2 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 |
Công |
0,18 |
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 |
Công |
0,60 |
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 |
Công |
7,02 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
6,24 |
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,0083 |
5. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo tranh, ảnh đặt hàng
5.1. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo tranh đặt hàng xuất bản, thể loại bức tranh độc lập:
Đơn vị tính: 01 bức tranh
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
01.02.02.01 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 |
Ram |
0,01 |
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,002 |
|
Bút bi |
Cái |
1 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 |
Công |
0,02 |
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 |
Công |
0,1 |
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 |
Công |
1,38 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
1,20 |
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,0004 |
5.2. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo tranh đặt hàng xuất bản, thể loại sách tranh:
Đơn vị tính: 01 bản thảo (100 bức tranh)
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
01.02.02.02 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 |
Ram |
0,20 |
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,04 |
|
Bút bi |
Cái |
2 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 |
Công |
0,13 |
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 |
Công |
0,30 |
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 |
Công |
6.00 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
5,14 |
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,0083 |
5.3. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo tranh đặt hàng xuất bản, thể loại truyện tranh:
Đơn vị tính: 01 bản thảo (100 bức tranh)
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
01.02.02.03 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 |
Ram |
0,20 |
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,04 |
|
Bút bi |
Cái |
2 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 |
Công |
0,14 |
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 |
Công |
0,33 |
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 |
Công |
6,3 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
5,42 |
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,0083 |
5.4. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo ảnh đặt hàng xuất bản, thể loại bức ảnh độc lập:
Đơn vị tính: 01 bức ảnh
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
01.02.02.04 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 |
Ram |
0,01 |
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,002 |
|
Bút bi |
Cái |
1 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 |
Công |
0,02 |
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 |
Công |
0,1 |
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 |
Công |
1,35 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
1,17 |
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,0004 |
5.5. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo ảnh đặt hàng xuất bản, thể loại sách ảnh:
Đơn vị tính: 01 bản thảo (100 bức ảnh)
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
01.02.02.05 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 |
Ram |
0,20 |
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,04 |
|
Bút bi |
Cái |
2 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng l bậc 3/6 |
Công |
0,12 |
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 |
Công |
0,28 |
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 |
Công |
5,81 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
4,96 |
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,0083 |
6. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo tranh, ảnh của tác giả đưa đến nhà xuất bản
6.1. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo tranh của tác giả đưa đến nhà xuất bản, thể loại bức tranh độc lập:
Đơn vị tính: 01 bức tranh
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
01.02.03.01 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 |
Ram |
0,01 |
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,002 |
|
Bút bi |
Cái |
1 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 |
Công |
0,02 |
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 |
Công |
0,05 |
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 |
Công |
0,68 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
0,60 |
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,0004 |
6.2. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo tranh của tác giả đưa đến nhà xuất bản, thể loại sách tranh:
Đơn vị tính: 01 bản thảo (100 bức tranh)
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
01.02.03.02 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 |
Ram |
0,20 |
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,04 |
|
Bút bi |
Cái |
2 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng l bậc 3/6 |
Công |
0,13 |
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 |
Công |
0,25 |
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 |
Công |
3,5 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
3,10 |
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,0083 |
6.3. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo tranh của tác giả đưa đến nhà xuất bản, thể loại truyện tranh:
Đơn vị tính: 01 bản thảo (100 bức tranh)
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
01.02.03.03 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 |
Ram |
0,20 |
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,04 |
|
Bút bi |
Cái |
2 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 |
Công |
0,14 |
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 |
Công |
0,28 |
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 |
Công |
3,8 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
3,38 |
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,0083 |
6.4. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo ảnh của tác giả đưa đến nhà xuất bản, thể loại bức ảnh độc lập:
Đơn vị tính: 01 bức ảnh
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
01.02.03.04 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 |
Ram |
0,01 |
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,002 |
|
Bút bi |
Cái |
1 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 |
Công |
0,02 |
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 |
Công |
0,05 |
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 |
Công |
0,65 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
0,57 |
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,0004 |
6.5. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo ảnh của tác giả đưa đến nhà xuất bản, thể loại sách ảnh:
Đơn vị tính: 01 bản thảo (100 bức ảnh)
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
01.02.03.05 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 |
Ram |
0,20 |
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,04 |
|
Bút bi |
Cái |
2 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 |
Công |
0,12 |
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 |
Công |
0,23 |
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 |
Công |
3,30 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
2,92 |
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,0083 |
7. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo áp-phích, tờ rời, tờ gấp đặt hàng
Đơn vị tính: 01 áp-phích, tờ rời, tờ gấp
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
01.03.01.01 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 |
Ram |
0,01 |
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,002 |
|
Bút bi |
Cái |
1 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 3/6 |
Công |
0,03 |
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 |
Công |
0,11 |
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 |
Công |
1,5 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
1,31 |
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,0004 |
Đơn vị tính: 01 áp-phích, tờ rời, tờ gấp
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
01.03.02.01 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 |
Ram |
0,01 |
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,002 |
|
Bút bi |
Cái |
1 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng II bậc 5/8 |
Công |
0,04 |
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 |
Công |
0,85 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
0,71 |
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,0004 |
II. ĐỊNH MỨC CÔNG TÁC BIÊN TẬP BẢN THẢO
1. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ của bản thảo.
1.1. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ của bản thảo, thể loại sáng tác, sách văn học (văn xuôi, thơ), kịch bản sân khấu, điện ảnh:
Đơn vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
02.01.01.01 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 |
Ram |
0,50 |
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,10 |
|
Bút bi |
Cái |
2 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 1/6 |
Công |
1,36 |
|
Biên tập viên hạng II bậc 3/8 |
Công |
1,65 |
|
Biên tập viên hạng III bậc 4/9 |
Công |
7,64 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
8,53 |
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,02 |
1.2. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ của bản thảo, thể loại sáng tác, sách nhạc:
Đơn vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
02.01.01.02 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 |
Ram |
0,50 |
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,10 |
|
Bút bi |
Cái |
2 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 1/6 |
Công |
0,59 |
|
Biên tập viên hạng II bậc 3/8 |
Công |
0,68 |
|
Biên tập viên hạng III bậc 4/9 |
Công |
5,78 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
5,64 |
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,0208 |
1.3. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ của bản thảo, thể loại sáng tác, sách nghiên cứu về lý luận, chính trị, văn hóa, xã hội:
Đơn vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
02.01.01.03 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 |
Ram |
0,50 |
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,10 |
|
Bút bi |
Cái |
2 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 1/6 |
Công |
1,73 |
|
Biên tập viên hạng II bậc 3/8 |
Công |
2,12 |
|
Biên tập viên hạng III bậc 4/9 |
Công |
10,29 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
11,31 |
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,02 |
1.4. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ của bản thảo, thể loại sáng tác, sách luật:
Đơn vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
02.01.01.04 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 |
Ram |
0,50 |
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,10 |
|
Bút bi |
Cái |
2 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 1/6 |
Công |
1,73 |
|
Biên tập viên hạng II bậc 3/8 |
Công |
2,07 |
|
Biên tập viên hạng III bậc 4/9 |
Công |
12,71 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
13,20 |
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,02 |
1.5. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ của bản thảo, thể loại sáng tác, sách khoa học - công nghệ, kỹ thuật, kinh tế, công trình khoa học:
Đơn vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
02.01.01.05 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 |
Ram |
0,50 |
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,10 |
|
Bút bi |
Cái |
2 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 1/6 |
Công |
1,62 |
|
Biên tập viên hạng II bậc 3/8 |
Công |
1,88 |
|
Biên tập viên hạng III bậc 4/9 |
Công |
11,86 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
12,29 |
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,02 |
1.6. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ của bản thảo, thể loại sáng tác, sách giáo trình bậc sau đại học, đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, dạy nghề, sách phương pháp cho giáo viên và phụ huynh:
Đơn vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
02.01.01.06 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 |
Ram |
0,50 |
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,10 |
|
Bút bi |
Cái |
2 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 1/6 |
Công |
1,62 |
|
Biên tập viên hạng II bậc 3/8 |
Công |
1,88 |
|
Biên tập viên hạng III bậc 4/9 |
Công |
12,86 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
13,09 |
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,02 |
1.8. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ của bản thảo, thể loại sáng tác, sách tra cứu, từ điển:
Đơn vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
02.01.01.07 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 |
Ram |
0,50 |
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,10 |
|
Bút bi |
Cái |
2 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 1/6 |
Công |
1,60 |
|
Biên tập viên hạng II bậc 3/8 |
Công |
1,88 |
|
Biên tập viên hạng III bậc 4/9 |
Công |
11,62 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
12,08 |
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,02 |
1.9. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ của bản thảo, thể loại sáng tác, sách thiếu nhi:
Đơn vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
02.01.01.08 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 |
Ram |
0,50 |
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,10 |
|
Bút bi |
Cái |
2 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 1/6 |
Công |
1,28 |
|
Biên tập viên hạng II bậc 3/8 |
Công |
1,57 |
|
Biên tập viên hạng III bậc 4/9 |
Công |
7,24 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
8,08 |
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,02 |
1.10. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ của bản thảo, thể loại sáng tác, sách phổ biến kiến thức về chính trị, văn hóa xã hội, giáo dục, khoa học công nghệ:
Đơn vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
02.01.01.09 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 |
Ram |
0,50 |
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,10 |
|
Bút bi |
cái |
2 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 1/6 |
Công |
1,55 |
|
Biên tập viên hạng II bậc 3/8 |
Công |
1,84 |
|
Biên tập viên hạng III bậc 4/9 |
Công |
10,14 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
10,83 |
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,02 |
1.11. Định mức công tác biên tập bản thảo ngôn ngữ của bản thảo, thể loại sáng tác, sách bài học, sách bài tập, sách vở bài tập, sách cho giáo viên, sách chương trình mục tiêu (theo chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo), sách tham khảo phổ thông theo chương trình sách giáo khoa:
Đơn vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
02.01.01.10 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 |
Ram |
0,50 |
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,10 |
|
Bút bi |
Cái |
2 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 1/6 |
Công |
1,55 |
|
Biên tập viên hạng II bậc 3/8 |
Công |
1,89 |
|
Biên tập viên hạng III bậc 4/9 |
Công |
10,5 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
11,15 |
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,02 |
1.12. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ của bản thảo, thể loại phóng tác, cải biên, chuyển thể, chú giải:
Đơn vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
02.01.01.11 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 |
Ram |
0,50 |
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,10 |
|
Bút bi |
Cái |
2 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 1/6 |
Công |
1,52 |
|
Biên tập viên hạng II bậc 3/8 |
Công |
1,77 |
|
Biên tập viên hạng III bậc 4/9 |
Công |
9,14 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
9,95 |
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,02 |
1.13. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ của bản thảo, thể loại sách sưu tầm, tuyển tập, hợp tuyển:
Đơn vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
02.01.01.12 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 |
Ram |
0,50 |
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,10 |
|
Bút bi |
Cái |
2 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 1/6 |
Công |
1,3 |
|
Biên tập viên hạng II bậc 3/8 |
Công |
1,52 |
|
Biên tập viên hạng III bậc 4/9 |
Công |
7,33 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
8,12 |
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,02 |
1.14. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ của bản thảo, thể loại sách dịch từ tiếng Việt ra tiếng dân tộc khác:
Đơn vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
02.01.01.13 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 |
Ram |
0,50 |
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,10 |
|
Bút bi |
Cái |
2 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 1/6 |
Công |
1,93 |
|
Biên tập viên hạng II bậc 3/8 |
Công |
2,48 |
|
Biên tập viên hạng III bậc 4/9 |
Công |
11,65 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
12,86 |
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,02 |
1.15. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ của bản thảo, thể loại sách dịch từ tiếng dân tộc khác ra tiếng Việt:
Đơn vị tính: 01 bản thảo
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
02.01.01.14 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 |
Ram |
0,50 |
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,10 |
|
Bút bi |
Cái |
2 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 1/6 |
Công |
1,62 |
|
Biên tập viên hạng II bậc 3/8 |
Công |
1,92 |
|
Biên tập viên hạng III bậc 4/9 |
Công |
11,74 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
12,23 |
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,02 |
2. Định mức công tác biên tập tranh, ảnh
2.1. Định mức công tác biên tập tranh, thể loại bức tranh độc lập:
Đơn vị tính: 01 bức tranh
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
02.02.01.01 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 |
Ram |
0,004 |
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,0008 |
|
Bút bi |
Cái |
1 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 1/6 |
Công |
0,02 |
|
Biên tập viên hạng II bậc 3/8 |
Công |
0,02 |
|
Biên tập viên hạng III bậc 4/9 |
Công |
0,88 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
0,75 |
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,0002 |
2.2. Định mức công tác biên tập tranh, thể loại tranh minh họa cho sách:
Đơn vị tính: 01 bức tranh
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
02.02.01.02 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 |
Ram |
0,004 |
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,0008 |
|
Bút bi |
Cái |
1 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 1/6 |
Công |
0,01 |
|
Biên tập viên hạng II bậc 3/8 |
Công |
0,01 |
|
Biên tập viên hạng III bậc 4/9 |
Công |
0,37 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
0,31 |
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,0002 |
2.3. Định mức công tác biên tập ảnh, thể loại bức ảnh độc lập:
Đơn vị tính: 01 bức ảnh
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
02.02.01.03 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 |
Ram |
0,004 |
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,0008 |
|
Bút bi |
Cái |
1 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 1/6 |
Công |
0,02 |
|
Biên tập viên hạng II bậc 3/8 |
Công |
0,02 |
|
Biên tập viên hạng III bậc 4/9 |
Công |
0,74 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
0,62 |
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,0002 |
2.4. Định mức công tác biên tập ảnh, thể loại ảnh minh họa cho sách:
Đơn vị tính: 01 bức ảnh
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
02.02.01.04 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 |
Ram |
0,004 |
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,0008 |
|
Bút bi |
Cái |
1 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 1/6 |
Công |
0,02 |
|
Biên tập viên hạng II bậc 3/8 |
Công |
0,02 |
|
Biên tập viên hạng III bậc 4/9 |
Công |
0,29 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
0,26 |
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,0002 |
2.5. Định mức công tác biên tập bản thảo sách tranh:
Đơn vị tính: 01 bản thảo (100 bức tranh)
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
02.02.02.01 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 |
Ram |
0,05 |
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,10 |
|
Bút bi |
Cái |
1 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 1/6 |
Công |
1,00 |
|
Biên tập viên hạng II bậc 3/8 |
Công |
1,04 |
|
Biên tập viên hạng III bậc 4/9 |
Công |
14,39 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
13,14 |
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,0208 |
2.6. Định mức công tác biên tập bản thảo sách ảnh:
Đơn vị tính: 01 bản thảo (100 bức ảnh)
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
02.02.02.02 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 |
Ram |
0,50 |
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,10 |
|
Bút bi |
Cái |
1 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 1/6 |
Công |
1,00 |
|
Biên tập viên hạng II bậc 3/8 |
Công |
1,04 |
|
Biên tập viên hạng III bậc 4/9 |
Công |
13,39 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
12,14 |
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,0208 |
2.7. Định mức công tác biên tập bản thảo truyện tranh
Đơn vị tính: 01 bản thảo (100 bức tranh)
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
02.02.02.03 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 |
Ram |
0,50 |
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,10 |
|
Bút bi |
Cái |
1 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 1/6 |
Công |
1 |
|
Biên tập viên hạng II bậc 3/8 |
Công |
1,04 |
|
Biên tập viên hạng III bậc 4/9 |
Công |
12,89 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
11,94 |
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,0208 |
3. Định mức công tác biên tập bản thảo áp-phích, tờ rời, tờ gấp.
3.1. Định mức công tác biên tập bản thảo áp-phích
Đơn vị tính: 01 tờ áp-phích
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
02.03.01.01 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 |
Ram |
0,004 |
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,0008 |
|
Bút bi |
Cái |
1 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 1/6 |
Công |
0,02 |
|
Biên tập viên hạng II bậc 3/8 |
Công |
0,02 |
|
Biên tập viên hạng III bậc 4/9 |
Công |
1,64 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
1,35 |
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,0002 |
3.2. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ của bản thảo tờ rời, tờ gấp:
Đơn vị tính: 01 tờ rời, tờ gấp 700 chữ
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
02.03.02.01 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 |
Ram |
0,01 |
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,002 |
|
Bút bi |
Cái |
1 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 1/6 |
Công |
0,36 |
|
Biên tập viên hạng II bậc 3/8 |
Công |
0,37 |
|
Biên tập viên hạng III bậc 4/9 |
Công |
2,55 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
2,62 |
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,0004 |
3.3. Định mức công tác biên tập tranh, ảnh của bản thảo tờ rời, tờ gấp:
Đơn vị tính: 01 bức tranh, ảnh
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
02.03.02.02 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 |
Ram |
0,004 |
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,0008 |
|
Bút bi |
Cái |
1 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng I bậc 1/6 |
Công |
0,02 |
|
Biên tập viên hạng II bậc 3/8 |
Công |
0,02 |
|
Biên tập viên hạng III bậc 4/9 |
Công |
0,29 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
0,26 |
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,0002 |
III. ĐỊNH MỨC CÔNG TÁC THIẾT KẾ, CHẾ BẢN XUẤT BẢN PHẨM IN
1. Định mức công tác thiết kế, chế bản sách in
1.1. Định mức công tác thiết kế, trình bày trang bìa ngoài sách in, bìa cơ bản, đơn giản, hài hòa giữa chữ và hình ảnh minh họa:
Đơn vị tính: 01 bìa ngoài
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
03.01.01.01 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 |
Tờ |
0,008 |
|
Mực in laser A4 màu |
Hộp |
0,002 |
|
Bút bi |
Cái |
2 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 |
Công |
0,30 |
|
Họa sĩ bậc 5/9 |
Công |
0,66 |
|
Kỹ sư bậc 5/9 |
Công |
1,37 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
1,62 |
|
Máy in laser A4 màu |
Ca |
0,0003 |
1.2. Định mức công tác thiết kế, trình bày trang bìa ngoài sách in, yêu cầu bìa phức tạp, sử dụng nhiều hiệu ứng hình ảnh, màu sắc:
Đơn vị tính: 01 bìa ngoài
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
03.01.01.02 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 |
Ram |
0,008 |
|
Mực in laser A4 màu |
Hộp |
0,002 |
|
Bút bi |
Cái |
2 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 |
Công |
0,52 |
|
Họa sĩ bậc 5/9 |
Công |
1,26 |
|
Kỹ sư bậc 5/9 |
Công |
2,58 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
3,07 |
|
Máy in laser A4 màu |
Ca |
0,0003 |
1.3. Định mức công tác thiết kế, trình bày ma-két ruột sách in thuần chữ:
Đơn vị tính: 100 trang
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
03.01.02.01 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 |
Ram |
0,8 |
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,16 |
|
Bút bi |
Cái |
2 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 |
Công |
0,32 |
|
Họa sĩ bậc 5/9 |
Công |
0,63 |
|
Kỹ sư bậc 5/9 |
Công |
1,71 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
1,87 |
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,0333 |
1.4. Định mức công tác thiết kế, trình bày ma-két ruột sách in thuần tranh, ảnh:
Đơn vị tính: 100 trang
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
03.01.02.02 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 |
Ram |
0,8 |
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,16 |
|
Bút bi |
Cái |
2 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 |
Công |
1,93 |
|
Họa sĩ bậc 5/9 |
Công |
2,02 |
|
Kỹ sư bậc 5/9 |
Công |
8,47 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
9,94 |
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,0333 |
1.5. Định mức công tác thiết kế, trình bày ma-két ruột sách in thuần bảng biểu, hộp chữ:
Đơn vị tính: 100 trang
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
03.01.02.03 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 |
Ram |
0,8 |
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,16 |
|
Bút bi |
Cái |
2 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 |
Công |
1,64 |
|
Họa sĩ bậc 5/9 |
Công |
1,71 |
|
Kỹ sư bậc 5/9 |
Công |
7,17 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
8,56 |
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,0333 |
1.6. Định mức công tác thiết kế, trình bày ma-két ruột sách in hỗn hợp gồm: chữ, tranh, ảnh, bảng biểu, hộp chữ:
Đơn vị tính: 100 trang
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
03.01.02.04 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 |
Ram |
0,8 |
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,16 |
|
Bút bi |
Cái |
2 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 |
Công |
2,20 |
|
Họa sĩ bậc 5/9 |
Công |
2,3 |
|
Kỹ sư bậc 5/9 |
Công |
9,65 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
11,52 |
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,0333 |
1.7. Định mức công tác thiết kế, trình bày ma-két ruột sách in hỗn hợp gồm: chữ, tranh, ảnh:
Đơn vị tính: 100 trang
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
03.01.02.05 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 |
Ram |
0,8 |
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,16 |
|
Bút bi |
Cái |
2 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 |
Công |
1,65 |
|
Họa sĩ bậc 5/9 |
Công |
1,73 |
|
Kỹ sư bậc 5/9 |
Công |
8,20 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
8,64 |
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,0333 |
1.8. Định mức công tác thiết kế, trình bày ma-két ruột sách in hỗn hợp gồm: chữ, bảng biểu, hộp chữ:
Đơn vị tính: 100 trang
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
03.01.02.06 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 |
Ram |
0,8 |
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,16 |
|
Bút bi |
Cái |
2 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 |
Công |
1,23 |
|
Họa sĩ bậc 5/9 |
Công |
1,28 |
|
Kỹ sư bậc 5/9 |
Công |
6,09 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
6,42 |
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,0333 |
1.9. Định mức công tác thiết kế, trình bày ma-két áp-phích tuyên truyền đáp ứng đầy đủ thông tin, yêu cầu đạt về mỹ thuật:
Đơn vị tính: 01 áp-phích
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
03.01.02.07 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 |
Ram |
0,02 |
|
Mực in laser A4 màu |
Hộp |
0,004 |
|
Bút bi |
Cái |
1 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 |
Công |
0,56 |
|
Họa sĩ bậc 5/9 |
Công |
2,06 |
|
Kỹ sư bậc 5/9 |
Công |
6,38 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
7,20 |
|
Máy in laser A4 màu |
Ca |
0,0008 |
1.10. Định mức công tác thiết kế, trình bày ma-két áp-phích tuyên truyền đáp ứng đầy đủ thông tin, yêu cầu đặc sắc về mỹ thuật:
Đơn vị tính: 01 áp-phích
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
03.01.02.08 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 |
Ram |
0,02 |
|
Mực in laser A4 màu |
Hộp |
0,004 |
|
Bút bi |
Cái |
1 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 |
Công |
1,44 |
|
Họa sĩ bậc 5/9 |
Công |
5,69 |
|
Kỹ sư bậc 5/9 |
Công |
7,38 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
11,60 |
|
Máy in laser A4 màu |
Ca |
0,0008 |
1.11. Định mức công tác thiết kế, trình bày ma-két tờ rời, tờ gấp khổ A3:
Đơn vị tính: 01 trang khổ A3
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
03.01.02.09 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 |
Ram |
0,016 |
|
Mực in laser A4 màu |
Hộp |
0,003 |
|
Bút bi |
Cái |
1 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 |
Công |
0,50 |
|
Họa sĩ bậc 5/9 |
Công |
1,44 |
|
Kỹ sư bậc 5/9 |
Công |
2,88 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
3,85 |
|
Máy in laser A4 màu |
Ca |
0,0007 |
1.12. Định mức công tác thiết kế, trình bày ma-két tờ rời, tờ gấp khổ A4:
Đơn vị tính: 01 trang khổ A4
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
03.01.02.10 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 |
Ram |
0,008 |
|
Mực in laser A4 màu |
Hộp |
0,002 |
|
Bút bi |
Cái |
1,00 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 |
Công |
0,50 |
|
Họa sĩ bậc 5/9 |
Công |
1,06 |
|
Kỹ sư bậc 5/9 |
Công |
2,13 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
2,95 |
|
Máy in laser A4 màu |
Ca |
0,0003 |
2. Định mức công tác in bản can khổ A4
Đơn vị tính: 100 tờ can khổ A4
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
03.02.01.01 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy can A4 |
Tờ |
105 |
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,21 |
|
Vật liệu phụ |
% |
5 |
|
Nhân công |
|
|
|
Công nhân in nhóm II bậc 4/7 |
Công |
0,026 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy in Laser A4 - Chuyên in giấy can |
Ca |
0,026 |
|
Máy tính chuyên dùng |
Ca |
0,026 |
IV. ĐỊNH MỨC CÔNG TÁC THIẾT KẾ, LÀM SÁCH ĐIỆN TỬ
1. Định mức công tác thiết kế layout sách điện tử
Đơn vị tính: 01 trang layout
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
04.01.01.01 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 |
Ram |
0,008 |
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,002 |
|
Bút bi |
Cái |
2 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 |
Công |
0,23 |
|
Họa sĩ bậc 5/9 |
Công |
0,38 |
|
Kỹ sư bậc 5/9 |
Công |
1,33 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
1,37 |
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,0003 |
Đơn vị tính: 01 trang bìa ngoài
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
04.02.01.01 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 |
Ram |
0,002 |
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,0004 |
|
Bút bi |
Cái |
1 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 |
Công |
0,25 |
|
Họa sĩ bậc 5/9 |
Công |
0,58 |
|
Kỹ sư bậc 5/9 |
Công |
1,18 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
1,40 |
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,0001 |
Đơn vị tính: 01 trang bìa ngoài
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
04.02.02.01 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 |
Ram |
0,002 |
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,0004 |
|
Bút bi |
Cái |
1 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 |
Công |
0,48 |
|
Họa sĩ bậc 5/9 |
Công |
1,15 |
|
Kỹ sư bậc 5/9 |
Công |
2,31 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
2,76 |
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,0001 |
4. Định mức công tác thiết kế, trình bày trang bên trong sách điện tử, thuần chữ:
Đơn vị tính: 100 trang ruột sách
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
04.03.01.01 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 |
Ram |
0,2 |
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,04 |
|
Bút bi |
Cái |
2 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 |
Công |
1,75 |
|
Họa sĩ bậc 5/9 |
Công |
1,83 |
|
Kỹ sư bậc 5/9 |
Công |
7,67 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dung |
Ca |
9,16 |
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,0083 |
5. Định mức công tác trình bày trang bên trong sách điện tử, thuần tranh, ảnh:
Đơn vị tính: 100 trang ruột sách
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
04.03.02.01 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 |
Ram |
0,20 |
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,04 |
|
Bút bi |
Cái |
2,00 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 |
Công |
2,28 |
|
Họa sĩ bậc 5/9 |
Công |
2,38 |
|
Kỹ sư bậc 5/9 |
Công |
9,97 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
11,91 |
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,01 |
6. Định mức công tác trình bày trang bên trong sách điện tử, thuần bảng biểu, hộp chữ:
Đơn vị tính: 100 trang ruột sách
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
04.03.03.01 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 |
Ram |
0,20 |
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,04 |
|
Bút bi |
Cái |
2,00 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 |
Công |
1,93 |
|
Họa sĩ bậc 5/9 |
Công |
2,01 |
|
Kỹ sư bậc 5/9 |
Công |
8,44 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
10,08 |
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,01 |
Đơn vị tính: 100 trang ruột sách
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
04.03.04.01 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 |
Ram |
0,20 |
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,04 |
|
Bút bi |
Cái |
2,00 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 |
Công |
2,59 |
|
Họa sĩ bậc 5/9 |
Công |
2,71 |
|
Kỹ sư bậc 5/9 |
Công |
11,35 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng |
Ca |
13,56 |
|
Máy in laser A4 |
Ca |
0,01 |
8. Định mức công tác thiết kế, trình bày vỏ đĩa và ghi dữ liệu sách điện tử vào đĩa CD
Đơn vị tính: 01 vỏ đĩa CD
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
04.04.01.01 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in A4 |
Ram |
0,002 |
|
Mực in laser A4 |
Hộp |
0,0004 |
|
Bút bi |
Cái |
1 |
|
Đĩa CD |
Cái |
1 |
|
Nhân công |
|
|
|
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 |
Công |
0,375 |
|
Họa sĩ bậc 5/9 |
Công |
0,938 |
|
Kỹ sư bậc 5/9 |
Công |
1,750 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính chuyên dụng và đầu ghi đĩa CD chuyên dụng |
Ca
|
2,450 |
|
Máy in lazer A4 |
Ca |
0,0001 |
V. ĐỊNH MỨC CÁC CÔNG TÁC THUỘC CÔNG ĐOẠN IN SÁCH
1. Định mức công tác in bản can
Áp dụng định mức Mã hiệu 03.02.01.01.
2. Định mức công tác in bản phim
Đơn vị tính: 100 tờ phim
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
05.02.01.01 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Phim Bitonal, greyscale and color |
Tờ |
102 |
|
Vật liệu phụ |
% |
5% |
|
Nhân công |
|
|
|
Cóng nhân in nhóm II bậc 4/7 |
Công |
0,032 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Hệ thống máy ghi phim chuyên dùng |
Ca |
0,032 |
3. Định mức công tác bình bản thủ công cho 01 bản kẽm
Đơn vị tính: 01 bản bình
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
05.03.01.01 |
Nhân công |
|
|
Công nhân in nhóm II bậc 4/7 |
Công |
0,111 |
4. Định mức công tác in bản kẽm từ bản can hoặc bản phim
Đơn vị tính: 100 bản kẽm
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
05.04.01.01 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Bản kẽm |
Bản |
102 |
|
Vật liệu phụ |
% |
5 |
|
Nhân công |
|
|
|
Công nhân in nhóm III bậc 4/7 |
Công |
12,75 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Hệ thống máy phơi kẽm thủ công |
Ca |
12,75 |
5. Định mức công tác bình bản và ghi bản kẽm từ file
Đơn vị tính: 100 bản kẽm
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
05.05.01.01 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Bản kèm |
Bản |
102 |
|
Vật liệu phụ |
% |
5 |
|
Nhân công |
|
|
|
Công nhân in nhóm II bậc 4/7 |
Công |
1,821 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Hệ thống máy in kẽm tự động |
Ca |
1,821 |
6. Định mức công tác in offset 1 màu
6.1. Định mức công tác in offset 01 màu đen, giấy cuộn, in khổ giấy 608 x 914 mm, in 2 mặt đồng thời:
Đơn vị tính: 10.000 bản in 2 mặt, đen trắng, khổ giấy 608 x 914 mm
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
05.06.01.01 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in |
m2 |
6112,83 |
|
Mực in đen |
kg |
8,15 |
|
Vật liệu phụ |
% |
5% |
|
Nhân công |
|
|
|
Công nhân in nhóm III bậc 4/7 |
Công |
0,550 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Hệ thống máy in offset giấy cuộn, in 2 mặt, tự động |
Ca |
0,092 |
6.2. Định mức công tác in offset 01 màu (khác màu đen), giấy cuộn, in khổ giấy 608x914mm, in 2 mặt đồng thời:
Đơn vị tính: 10.000 bản in 2 mặt, 1 màu, khổ giấy 608 x 914 mm
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
05.06.01.02 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in |
m2 |
6112,83 |
|
Mực in màu |
kg |
8,15 |
|
Vật liệu phụ |
% |
% |
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
Công nhân in nhóm III bậc 4/7 |
Công |
0,550 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Hệ thống máy in offset giấy cuộn, in 2 mặt, tự động |
Ca |
0,092 |
6.3. Định mức công tác in offset 2 màu giấy cuộn, in khổ giấy 608 x 914 mm, in 2 mặt đồng thời:
Đơn vị tính: 10.000 bản in 2 mặt, 2 màu, khổ giấy 608 x 914 mm
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
05.06.01.03 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in |
m2 |
6112,83 |
|
Mực in màu |
kg |
18,34 |
|
Vật liệu phụ |
% |
5% |
|
Nhân công |
|
|
|
Công nhân in nhóm III bậc 4/7 |
Công |
0,642 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Hệ thống máy in offset giấy cuộn, in 2 mặt, tự động |
Ca |
0,092 |
6.4. Định mức công tác in offset 4 màu giấy cuộn, in khổ giấy 608 x 914 mm, in 2 mặt đồng thời:
Đơn vị tính: 10.000 bản in 2 mặt, 4 màu, khổ giấy 608 x 914 mm
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
05.06.01.04 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in |
m2 |
6112,83 |
|
Mực in màu |
kg |
36,68 |
|
Vật liệu phụ |
% |
5% |
|
Nhân công |
|
|
|
Công nhân in nhóm III bậc 4/7 |
Công |
0,733 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Hệ thống máy in offset giấy cuộn, in 2 mặt, tự động, 4 màu |
Ca |
0,092 |
6.5. Định mức công tác in offset 01 màu đen, giấy rời, in khổ giấy 790 x 1090 mm, in 2 mặt, đảo mặt thủ công:
Đơn vị tính: 10.000 bản in 2 mặt, đen trắng, khổ giấy 790 x 1090 mm
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
05.06.01.05 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in |
m2 |
9472,10 |
|
Mực in đen |
kg |
9,47 |
|
Vật liệu phụ |
% |
5% |
|
Nhân công |
|
|
|
Công nhân in nhóm III bậc 4/7 |
Công |
0,764 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Hệ thống máy in offset 1 màu, tờ rời |
Ca |
0,764 |
6.6. Định mức công tác in offset 01 màu (khác màu đen), giấy rời, in khổ giấy 790 x 1090 mm, in 2 mặt, đảo mặt thủ công:
Đơn vị tính: 10.000 bản in 2 mặt, 1 màu, khổ giấy 790 x 1090 mm
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
05.06.01.06 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in |
m2 |
9472,10 |
|
Mực in màu |
kg |
10,72 |
|
Vật liệu phụ |
% |
5% |
|
Nhân công |
|
|
|
Công nhân in nhóm III bậc 4/7 |
Công |
0,764 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Hệ thống máy in offset 1 màu, tờ rời, |
Ca |
0,764 |
6.7. Định mức công tác in offset, 2 màu, giấy rời, in khổ giấy 790 x 1090 mm, in 2 mặt, đảo mặt thủ công:
Đơn vị tính: 10.000 bản in 2 mặt, 2 màu, khổ giấy 790 x 1090 mm
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
05.06.01.07 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in |
m2 |
9472,10 |
|
Mực in màu |
kg |
21,45 |
|
Nhân công |
|
|
|
Công nhân in nhóm III bậc 4/7 |
Công |
1,528 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Hệ thống máy in offset 2 màu, tờ rời |
Ca |
0,764 |
|
Vật liệu phụ |
% |
5% |
6.8. Định mức công tác in offset, 4 màu, giấy rời, in khổ giấy 790 x 1090 mm, in 2 mặt, đảo mặt thủ công:
Đơn vị tính: 10.000 bản in 2 mặt, 4 màu, khổ giấy 790 x 1090 mm
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
05.06.01.08 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy in |
m2 |
9472,10 |
|
Mực in màu |
kg |
42,89 |
|
Vật liệu phụ |
% |
5% |
|
Nhân công |
|
|
|
Công nhân in nhóm III bậc 4/7 |
Công |
3,056 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Hệ thống máy in offset 4 màu, tờ rời |
Ca |
0,764 |
Đơn vị tính: 10.000 bản in
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
05.07.01.01 |
Nhân công |
|
|
Công nhân in nhóm II bậc 4/7 |
Công |
1,250 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Hệ thống máy gấp 3 vạch |
Ca |
0,625 |
8.1. Định mức công tác xén 1 mặt để gấp:
Đơn vị tính: 10.000 bản in
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
05.08.01.01 |
Nhân công |
|
|
Công nhân in nhóm II bậc 4/7 |
Công |
0,250 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Hệ thống máy cắt 1 mặt |
Ca |
0,1250 |
8.2. Định mức công tác xén 3 mặt để hoàn thiện sách
Đơn vị tính: 1.000 cuốn sách độ dày 5,1 cm
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
05.08.01.02 |
Nhân công |
|
|
Công nhân in nhóm II bậc 4/7 |
Công |
1,136 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Hệ thống máy xén 3 mặt |
Ca |
0,5682 |
9.1. Định mức công tác đóng tập lồng, dập ghim sách khổ ≤ A4:
Đơn vị tính: 1000 quyển khổ ≤ A4
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
04.09.01.01 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Dây thép |
Mét |
15 |
|
Nhân công |
|
|
|
Công nhân in nhóm II bậc 4/7 |
Công |
0,313 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Hệ thống máy đóng ghim tự động |
Ca |
0,0781 |
9.2. Định mức công tác đóng tập lồng, dập ghim sách khổ A3:
Đơn vị tính: 1000 quyển khổ > A4 và ≤ A3
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
05.09.01.02 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Dây thép |
Mét |
20 |
|
Nhân công |
|
|
|
Công nhân in nhóm II bậc 4/7 |
Công |
0,625 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Hệ thống máy đóng ghim |
Ca |
0,1563 |
9.3. Định mức công tác đóng sách khâu chỉ:
Đơn vị tính: 10.000 bản in
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
05.09.01.03 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Chỉ khâu |
Mét |
150 |
|
Nhân công |
|
|
|
Công nhân in nhóm II bậc 4/7 |
Công |
3,750 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Hệ thống máy khâu chỉ sách |
Ca |
1,250 |
9.4. Định mức công tác đóng sách keo nhiệt, vào bìa:
Đơn vị tính: 1000 quyển ≤ A4
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
05.09.01.04 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Keo dán các loại |
kg |
0,225 |
|
Nhân công |
|
|
|
Công nhân in nhóm II bậc 4/7 |
Công |
1,0 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Hệ thống máy đóng sách keo nhiệt |
Ca |
0,25 |
Đơn vị tính: 1000 quyển ≤ A4
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
05.10.01.02 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Keo dán gáy |
kg |
0,125 |
|
Nhân công |
|
|
|
Công nhân in nhóm II bậc 4/7 |
Công |
0,1 |
|
Máy sử dụng |
|
|
|
Hệ thống máy vào bìa dán keo |
Ca |
0,025 |
11. Định mức công tác đóng gói sách thủ công
Đơn vị tính: 1 thùng carton 0,25m3
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trị số mức |
05.11.01.01 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Thùng carton 3 lớp 0,25 m3 có đai |
Thùng |
1 |
|
Băng keo |
Mét |
10 |
|
Nhãn hàng |
Tờ |
1 |
|
Nhân công |
|
|
|
Công nhân in nhóm I bậc 3/7 |
Công |
0,13 |