Quyết định 588/QĐ-BXD năm 2014 công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung) do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
Số hiệu | 588/QĐ-BXD |
Ngày ban hành | 29/05/2014 |
Ngày có hiệu lực | 01/06/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Xây dựng |
Người ký | Bùi Phạm Khánh |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị |
BỘ XÂY DỰNG |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 588/QĐ-BXD |
Hà Nội, ngày 29 tháng 05 năm 2014 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN XÂY DỰNG (SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG)
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 62/2013/NĐ-CP ngày 25/6/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/4/2009 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế Xây dựng và Viện trưởng Viện Kinh tế Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố định mức dự toán một số công tác xây dựng kèm theo quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/6/2014.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHẦN
XÂY DỰNG
(SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG)
CÔNG BỐ KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 588/QĐ-BXD NGÀY 29/5/2014 CỦA BỘ XÂY DỰNG
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
ĐỊNH MỨC DỰ
TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN XÂY DỰNG
(SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG)
Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng sửa đổi và bổ sung (Sau đây gọi tắt là Định mức dự toán) là định mức kinh tế - kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật liệu, lao động và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng như 100m2 ván khuôn, 1m2 trát tường,.v.v. từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác xây dựng (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).
Định mức dự toán được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm thu; mức cơ giới hóa chung trong ngành xây dựng; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng (các vật liệu mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến.v.v.).
Định mức dự toán bao gồm:
- Mức hao phí vật liệu:
Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.
Mức hao phí vật liệu trong tập định mức này đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công; riêng đối với các loại cát xây dựng đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát.
- Mức hao phí lao động:
BỘ XÂY DỰNG |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 588/QĐ-BXD |
Hà Nội, ngày 29 tháng 05 năm 2014 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN XÂY DỰNG (SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG)
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 62/2013/NĐ-CP ngày 25/6/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/4/2009 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế Xây dựng và Viện trưởng Viện Kinh tế Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố định mức dự toán một số công tác xây dựng kèm theo quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/6/2014.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHẦN
XÂY DỰNG
(SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG)
CÔNG BỐ KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 588/QĐ-BXD NGÀY 29/5/2014 CỦA BỘ XÂY DỰNG
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
ĐỊNH MỨC DỰ
TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN XÂY DỰNG
(SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG)
Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng sửa đổi và bổ sung (Sau đây gọi tắt là Định mức dự toán) là định mức kinh tế - kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật liệu, lao động và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng như 100m2 ván khuôn, 1m2 trát tường,.v.v. từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác xây dựng (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).
Định mức dự toán được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm thu; mức cơ giới hóa chung trong ngành xây dựng; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng (các vật liệu mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến.v.v.).
Định mức dự toán bao gồm:
- Mức hao phí vật liệu:
Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.
Mức hao phí vật liệu trong tập định mức này đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công; riêng đối với các loại cát xây dựng đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát.
- Mức hao phí lao động:
Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp thực hiện khối lượng công tác xây dựng và công nhân phục vụ xây dựng.
Số lượng ngày công đã bao gồm cả lao động chính, phụ để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.
Cấp bậc công nhân trong định mức là cấp bậc bình quân của các công nhân tham gia thực hiện một đơn vị công tác xây dựng.
- Mức hao phí máy thi công:
Là số ca sử dụng máy và thiết bị trực tiếp thực hiện thi công bao gồm cả máy và thiết bị chính, phụ phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.
2. Kết cấu tập định mức dự toán
Tập định mức dự toán được trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây dựng và được mã hóa thống nhất theo tập Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng đã được công bố kèm theo văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung vào 3 chương.
Stt |
Nhóm, loại công tác xây dựng |
Mã hiệu định mức 1776/BXD-VP |
Mã hiệu định mức sửa đổi, bổ sung |
|
CHƯƠNG III: CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC, KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI |
||
1 |
Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay có ống vách (Không sử dụng dung dịch khoan) |
Thay thế AC.31110 ¸ AC.31524 |
AC.31110 ¸ AC.31445 |
2 |
Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay phản tuần hoàn (có sử dụng dung dịch khoan) |
Thay thế AC.32111 ¸ AC.32722 |
AC.32110 ¸ AC.32445 |
3 |
Bơm dung dịch Polymer chống sụt thành lỗ khoan, thành cọc Barrette |
Bổ sung |
AC.32900 |
|
CHƯƠNG XI: CÁC CÔNG TÁC KHÁC |
||
4 |
Xử lý nền đất yếu kho bãi, nhà máy, khu công nghiệp, khu dân cư bằng phương pháp cố kết chân không có màng kín khí |
Bổ sung |
AL.16200 |
5 |
Xử lý nền đất yếu đường giao thông, đường ống, kênh xả nước bằng phương pháp cố kết chân không có màng kín khí |
Bổ sung |
AL.16300 |
6 |
Khoan tạo lỗ làm tường sét sử dụng đất sét |
Bổ sung |
AL.16410 |
7 |
Khoan tạo lỗ làm tường sét sử dụng bentonite |
Bổ sung |
AL.16420 |
8 |
Đào phá, cậy dọn lớp đá tiếp giáp nền móng |
Sửa đổi |
AL.54200 |
|
CHƯƠNG XII: CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN CÁC LOẠI VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỰNG BẰNG Ô TÔ |
||
9 |
Bốc xếp các loại vật liệu rời lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công |
Bổ sung |
AM.11000 |
10 |
Bốc xếp các loại vật liệu khác bằng thủ công |
Bổ sung |
AM.12000 |
11 |
Bốc xếp cấu kiện bê tông, trọng lượng P£200kg bằng thủ công |
Bổ sung |
AM.13000 |
12 |
Bốc xếp cấu kiện bê tông bằng cơ giới |
Bổ sung |
AM.14000 |
13 |
Vận chuyển các loại vật liệu bằng thủ công |
Bổ sung |
AM.21000 |
14 |
Vận chuyển cát, đá dăm bằng ô tô tự đổ |
Bổ sung |
AM.22000 |
15 |
Vận chuyển xi măng bao, sắt thép bằng ô tô vận tải thùng |
Bổ sung |
AM.23000 |
16 |
Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng P £ 200kg bằng ô tô vận tải thùng |
Bổ sung |
AM.31000 |
17 |
Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng |
Bổ sung |
AM.32000 |
18 |
Vận chuyển cọc, cột bê tông bằng ô tô vận tải thùng |
Bổ sung |
AM.33000 |
- Mỗi loại định mức được trình bày tóm tắt thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác xây dựng đó.
- Các thành phần hao phí trong định mức dự toán được xác định theo nguyên tắc sau:
+ Mức hao phí vật liệu chính được tính bằng số lượng phù hợp với đơn vị tính của vật liệu.
+ Mức hao phí vật liệu khác được tính bằng tỉ lệ % tính trên chi phí vật liệu chính.
+ Mức hao phí lao động chính và phụ được tính bằng số ngày công theo cấp bậc bình quân của công nhân trực tiếp xây dựng.
+ Mức hao phí máy thi công chính được tính bằng số lượng ca máy sử dụng.
+ Mức hao phí máy thi công khác được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí sử dụng máy chính.
- Định mức dự toán được sử dụng để lập đơn giá xây dựng công trình, làm cơ sở xác định dự toán chi phí xây dựng, tổng mức đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
- Ngoài thuyết minh và hướng dẫn áp dụng nêu trên, trong một số chương công tác của Định mức dự toán còn có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác xây dựng phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công.
- Chiều cao ghi trong định mức dự toán là chiều cao tính từ cốt ± 0.00 theo thiết kế công trình đến cốt £ 4m; £ 16m; £ 50m và từ cốt ± 0.00 đến cốt > 50m (chiều cao quy định trong định mức dự toán cho khối lượng thi công của công trình là chiều cao công trình). Các loại công tác xây dựng trong định mức không ghi độ cao như công tác trát, láng, ốp, v.v... nhưng khi thi công ở độ cao £ 16m; £ 50m và >50m được áp dụng định mức bốc xếp vận chuyển vật liệu lên cao.
CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC, KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI
AC.30000 CÔNG TÁC KHOAN CỌC NHỒI
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Công tác khoan cọc nhồi trên cạn, dưới nước được định mức cho trường hợp khoan thẳng đứng, không có ống vách phụ, chiều sâu khoan £ 30m (tính từ mặt đất đối với khoan trên cạn; từ mặt nước đối với khoan dưới nước ứng với độ sâu mực nước £ 4m, tốc độ dòng chảy £ 2m/s, mực nước thủy triều lên và xuống chênh lệch £ 1,5m). Nếu khoan cọc nhồi khác với các điều kiện trên được tính như sau:
1. Trường hợp độ sâu khoan > 30m thì từ m khoan thứ 31 trở đi được nhân hệ số 1,015 so với hao phí nhân công và máy thi công của định mức tương ứng.
2. Khoan ở nơi có tốc độ dòng chảy > 2m/s được nhân hệ số 1,1; khoan tại các cảng đang hoạt động, vùng cửa sông, cửa biển, hải đảo được nhân hệ số 1,2 so với hao phí nhân công và máy thi công của định mức tương ứng.
3. Trường hợp do yêu cầu kỹ thuật phải khoan xiên vào đất, đá thì khoan xiên vào đất được nhân hệ số 1,2; khoan xiên vào đá được nhân hệ số 1,3 so với hao phí nhân công và máy thi công của định mức tương ứng.
4. Trường hợp khoan dưới nước, ở nơi có mực nước sâu > 4m thì cứ 1m mực nước sâu thêm được nhân hệ số 1,05 so với định mức tương ứng; khoan ở khu vực thủy triều mạnh, chênh lệch mực nước thủy triều lúc nước lên so với lúc nước xuống > 1,5m thì cứ 1m chênh lệch mực nước thủy triều lên, xuống được nhân hệ số 1,05 so với hao phí nhân công và máy thi công của định mức khoan tương ứng. (Hệ số cho chiều sâu mực nước tăng thêm hoặc chênh lệch mực nước thủy triều lên, xuống là 1+m*0,05; trong đó m là số mét mực nước tăng thêm hoặc số mét chênh lệch mực nước thủy triều lên, xuống).
5. Trường hợp khoan có ống vách phụ mà chiều dài ống vách phụ > 30% chiều dài cọc được nhân hệ số 1,1 so với hao phí nhân công và máy thi công của định mức tương ứng.
6. Công tác khoan cọc nhồi vào đất sét dẻo, sét cứng đến rất cứng, cát chặt vừa đến cát rất chặt, đất lẫn cuội sỏi có kích thước đến £ 10cm thì định mức khoan vào đất này được nhân hệ số 1,2 so với định mức khoan vào đất tương ứng.
Công tác cọc khoan nhồi sử dụng ống vách cố định giữ thành lỗ khoan để lại trong công trình thì mức hao hụt vữa bê tông của công tác bê tông cọc nhồi bằng 10%.
AC.30000 CÔNG TÁC KHOAN CỌC NHỒI
AC.31000 KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN XOAY CÓ ỐNG VÁCH
(Không sử dụng dung dịch khoan)
Thành phần công việc:
Các công tác chuẩn bị, khoan tạo lỗ, xoay hạ, lắp nối, ống vách; tháo và nâng dần ống vách (khi đổ bê tông), xử lý cặn lắng, thổi rửa lỗ khoan, kiểm tra, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AC.31100 KHOAN VÀO ĐẤT TRÊN CẠN
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính lỗ khoan (mm) |
||||
800 |
1000 |
1200 |
1500 |
2000 |
||||
AC.311 |
Khoan bằng máy khoan KH, ED, Soilmec hoặc tương tự |
Vật liệu Gầu khoan đất Răng khoan đất Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Máy khoan Cần cẩu 50T Máy khác |
cái cái % công
ca ca % |
0,0012 0,500 2 1,03
0,064 0,064 2 |
0,0012 0,592 2 1,08
0,069 0,069 2 |
0,0012 0,718 2 1,16
0,076 0,076 2 |
0,0012 0,894 2 1,27
0,089 0,089 2 |
0,0012 1,176 2 1,50
0,108 0,108 2 |
|
10 |
20 |
30 |
40 |
50 |
AC.31200 KHOAN VÀO ĐẤT DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính lỗ khoan (mm) |
||||
800 |
1000 |
1200 |
1500 |
2000 |
||||
AC.312 |
Khoan bằng máy khoan KH, ED, Soilmec hoặc tương tự |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Gầu khoan đất |
cái |
0,0012 |
0,0012 |
0,0012 |
0,0012 |
0,0012 |
||
Răng khoan đất |
cái |
0,500 |
0,592 |
0,718 |
0,894 |
1,176 |
||
Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
Nhân công 4,0/7 |
công |
1,21 |
1,27 |
1,36 |
1,50 |
1,76 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
Máy khoan |
ca |
0,075 |
0,080 |
0,089 |
0,103 |
0,126 |
||
Cần cẩu 50T |
ca |
0,075 |
0,080 |
0,089 |
0,103 |
0,126 |
||
Xà lan 400T |
ca |
0,075 |
0,080 |
0,089 |
0,103 |
0,126 |
||
Xà lan 200T |
ca |
0,075 |
0,080 |
0,089 |
0,103 |
0,126 |
||
Tầu kéo 150CV |
ca |
0,050 |
0,054 |
0,059 |
0,069 |
0,084 |
||
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
|
10 |
20 |
30 |
40 |
50 |
AC.31300 KHOAN ĐÁ TRÊN CẠN
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính lỗ khoan (mm) |
||||
800 |
1000 |
1200 |
1500 |
2000 |
||||
AC.3131 |
Khoan vào đá cấp I, trên cạn, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay >200KNm) |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Gầu khoan đá |
cái |
0,0027 |
0,0027 |
0,0027 |
0,0027 |
0,0027 |
||
Lợi gầu khoan đá |
cái |
0,033 |
0,040 |
0,049 |
0,061 |
0,082 |
||
Răng khoan đá |
cái |
0,750 |
0,896 |
1,098 |
1,380 |
1,834 |
||
Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
Nhân công 4,0/7 |
công |
2,70 |
2,89 |
3,16 |
3,54 |
4,26 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
Máy khoan |
ca |
0,225 |
0,243 |
0,273 |
0,319 |
0,394 |
||
Cần cẩu 50T |
ca |
0,225 |
0,243 |
0,273 |
0,319 |
0,394 |
||
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
AC.3132 |
Khoan vào đá cấp II, trên cạn, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay >200KNm) |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Gầu khoan đá |
cái |
0,0024 |
0,0024 |
0,0024 |
0,0024 |
0,0024 |
||
Lợi gầu khoan đá |
cái |
0,029 |
0,034 |
0,035 |
0,043 |
0,046 |
||
Răng khoan đá |
cái |
0,667 |
0,795 |
0,816 |
0,997 |
1,082 |
||
Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
Nhân công 4,0/7 |
công |
2,16 |
2,31 |
2,35 |
2,59 |
2,83 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
Máy khoan |
ca |
0,180 |
0,194 |
0,201 |
0,227 |
0,248 |
||
Cần cẩu 50T |
ca |
0,180 |
0,194 |
0,201 |
0,227 |
0,248 |
||
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Đơn vị tinh: 1m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính lỗ khoan (mm) |
||||
800 |
1000 |
1200 |
1500 |
2000 |
||||
AC.3133 |
Khoan vào đá cấp III, trên cạn, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay >200KNm) |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Gầu khoan đá |
cái |
0,0021 |
0,0021 |
0,0021 |
0,0021 |
0,0021 |
||
Lợi gầu khoan đá |
cái |
0,025 |
0,030 |
0,036 |
0,045 |
0,060 |
||
Răng khoan đá |
cái |
0,600 |
0,714 |
0,872 |
1,091 |
1,444 |
||
Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
Nhân công 4,0/7 |
công |
1,80 |
1,92 |
2,09 |
2,33 |
2,80 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
Máy khoan |
ca |
0,150 |
0,161 |
0,180 |
0,210 |
0,258 |
||
Cần cẩu 50T |
ca |
0,150 |
0,161 |
0,180 |
0,210 |
0,258 |
||
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
AC.3134 |
Khoan vào đá cấp IV, trên cạn, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay >200KNm) |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Gầu khoan đá |
cái |
0,0019 |
0,0019 |
0,0019 |
0,0019 |
0,0019 |
||
Lợi gầu khoan đá |
cái |
0,022 |
0,026 |
0,032 |
0,040 |
0,053 |
||
Răng khoan đá |
cái |
0,545 |
0,648 |
0,790 |
0,986 |
1,303 |
||
Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
Nhân công 4,0/7 |
công |
1,54 |
1,64 |
1,78 |
1,99 |
2,38 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
Máy khoan |
ca |
0,129 |
0,138 |
0,154 |
0,179 |
0,220 |
||
Cần cẩu 50T |
ca |
0,129 |
0,138 |
0,154 |
0,179 |
0,220 |
||
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
AC. 31400 KHOAN ĐÁ DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tinh: 1m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính lỗ khoan (mm) |
||||
800 |
1000 |
1200 |
1500 |
2000 |
||||
AC.3141 |
Khoan vào đá cấp I, dưới nước, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay>200KNm) |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Gầu khoan đá |
cái |
0,0027 |
0,0027 |
0,0027 |
0,0027 |
0,0027 |
||
Lợi gầu khoan đá |
cái |
0,033 |
0,040 |
0,049 |
0,061 |
0,082 |
||
Răng khoan đá |
cái |
0,750 |
0,896 |
1,098 |
1,380 |
1,834 |
||
Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
Nhân công 4,0/7 |
công |
3,10 |
3,32 |
3,63 |
4,07 |
4,90 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
Máy khoan |
ca |
0,262 |
0,283 |
0,317 |
0,371 |
0,458 |
||
Cần cẩu 50T |
ca |
0,262 |
0,283 |
0,317 |
0,371 |
0,458 |
||
Xà lan 400T |
ca |
0,262 |
0,283 |
0,317 |
0,371 |
0,458 |
||
Xà lan 200T |
ca |
0,262 |
0,283 |
0,317 |
0,371 |
0,458 |
||
Tầu kéo 150CV |
ca |
0,162 |
0,175 |
0,197 |
0,230 |
0,284 |
||
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
AC.3142 |
Khoan vào đá cấp II, dưới nước, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay>200KNm) |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Gầu khoan đá |
cái |
0,0024 |
0,0024 |
0,0024 |
0,0024 |
0,0024 |
||
Lợi gầu khoan đá |
cái |
0,029 |
0,034 |
0,035 |
0,043 |
0,046 |
||
Răng khoan đá |
cái |
0,667 |
0,795 |
0,816 |
0,997 |
1,082 |
||
Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
Nhân công 4,0/7 |
công |
2,48 |
2,65 |
2,70 |
2,97 |
3,25 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
Máy khoan |
ca |
0,209 |
0,226 |
0,234 |
0,264 |
0,288 |
||
Cần cẩu 50T |
ca |
0,209 |
0,226 |
0,234 |
0,264 |
0,288 |
||
Xà lan 400T |
ca |
0,209 |
0,226 |
0,234 |
0,264 |
0,288 |
||
Xà lan 200T |
ca |
0,209 |
0,226 |
0,234 |
0,264 |
0,288 |
||
Tầu kéo 150CV |
ca |
0,130 |
0,140 |
0,145 |
0,164 |
0,179 |
||
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Đơn vị tinh: 1m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính lỗ khoan (mm) |
||||
800 |
1000 |
1200 |
1500 |
2000 |
||||
AC.3143 |
Khoan vào đá cấp III, dưới nước, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay>200KNm) |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Gầu khoan đá |
cái |
0,0021 |
0,0021 |
0,0021 |
0,0021 |
0,0021 |
||
Lợi gầu khoan đá |
cái |
0,025 |
0,030 |
0,036 |
0,045 |
0,060 |
||
Răng khoan đá |
cái |
0,600 |
0,714 |
0,872 |
1,091 |
1,444 |
||
Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
Nhân công 4,0/7 |
công |
2,07 |
2,21 |
2,40 |
2,68 |
3,21 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
Máy khoan |
ca |
0,174 |
0,188 |
0,210 |
0,245 |
0,300 |
||
Cần cẩu 50T |
ca |
0,174 |
0,188 |
0,210 |
0,245 |
0,300 |
||
Xà lan 400T |
ca |
0,174 |
0,188 |
0,210 |
0,245 |
0,300 |
||
Xà lan 200T |
ca |
0,174 |
0,188 |
0,210 |
0,245 |
0,300 |
||
Tầu kéo 150CV |
ca |
0,108 |
0,116 |
0,130 |
0,152 |
0,186 |
||
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
AC.3144 |
Khoan vào đá cấp IV, dưới nước, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay>200KNm) |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Gầu khoan đá |
cái |
0,0019 |
0,0019 |
0,0019 |
0,0019 |
0,0019 |
||
Lợi gầu khoan đá |
cái |
0,022 |
0,026 |
0,032 |
0,040 |
0,053 |
||
Răng khoan đá |
cái |
0,545 |
0,648 |
0,790 |
0,986 |
1,303 |
||
Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
Nhân công 4,0/7 |
công |
1,77 |
1,89 |
2,05 |
2,28 |
2,73 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
Máy khoan |
ca |
0,150 |
0,161 |
0,179 |
0,208 |
0,255 |
||
Cần cẩu 50T |
ca |
0,150 |
0,161 |
0,179 |
0,208 |
0,255 |
||
Xà lan 400T |
ca |
0,150 |
0,161 |
0,179 |
0,208 |
0,255 |
||
Xà lan 200T |
ca |
0,150 |
0,161 |
0,179 |
0,208 |
0,255 |
||
Tầu kéo 150CV |
ca |
0,093 |
0,100 |
0,111 |
0,129 |
0,158 |
||
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
AC.32000 KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN XOAY PHẢN TUẦN HOÀN (có sử dụng dung dịch khoan)
Thành phần công việc:
Các công tác chuẩn bị, khoan tạo lỗ, xử lý cặn lắng, thổi rửa lỗ khoan, kiểm tra; hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Ghi chú:
- Mức hao phí ống vách bảo vệ phần miệng lỗ khoan được tính riêng theo các hướng dẫn hiện hành cho từng loại lỗ khoan phù hợp với yêu cầu của chỉ dẫn kỹ thuật và điều kiện thi công cụ thể.
- Công tác bơm cấp, hút, thu hồi dung dịch chống sụt thành lỗ khoan được tính riêng.
AC.32100 KHOAN VÀO ĐẤT TRÊN CẠN
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính lỗ khoan (mm) |
||||
800 |
1000 |
1200 |
1500 |
2000 |
||||
AC.321 |
Khoan bằng máy khoan KH, ED, Soilmec hoặc tương tự |
Vật liệu Gầu khoan đất Răng khoan đất Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Máy khoan Cần cẩu 25T Máy khác |
cái cái % công
ca ca % |
0,0012 0,500 2 0,98
0,062 0,062 2 |
0,0012 0,592 2 1,03
0,066 0,066 2 |
0,0012 0,718 2 1,11
0,073 0,073 2 |
0,0012 0,894 2 1,22
0,085 0,085 2 |
0,0012 1,176 2 1,44
0,103 0,103 2 |
|
10 |
20 |
30 |
40 |
50 |
AC.32200 KHOAN VÀO ĐẤT DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính lỗ khoan (mm) |
||||
800 |
1000 |
1200 |
1500 |
2000 |
||||
AC.322 |
Khoan bằng máy khoan KH, ED, Soilmec hoặc tương tự |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Gầu khoan đất |
cái |
0,0012 |
0,0012 |
0,0012 |
0,0012 |
0,0012 |
||
Răng khoan đất |
cái |
0,500 |
0,592 |
0,718 |
0,894 |
1,176 |
||
Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
Nhân công 4,0/7 |
công |
1,13 |
1,19 |
1,27 |
1,40 |
1,65 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
Máy khoan |
ca |
0,072 |
0,077 |
0,086 |
0,100 |
0,122 |
||
Cần cẩu 25T |
ca |
0,072 |
0,077 |
0,086 |
0,100 |
0,122 |
||
Xà lan 400T |
ca |
0,072 |
0,077 |
0,086 |
0,100 |
0,122 |
||
Xà lan 200T |
ca |
0,072 |
0,077 |
0,086 |
0,100 |
0,122 |
||
Tầu kéo 150CV |
ca |
0,049 |
0,052 |
0,058 |
0,067 |
0,082 |
||
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
|
10 |
20 |
30 |
40 |
50 |
AC.32300 KHOAN ĐÁ TRÊN CẠN
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính lỗ khoan (mm) |
||||
800 |
1000 |
1200 |
1500 |
2000 |
||||
AC.3231 |
Khoan vào đá cấp I, trên cạn, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay >200KNm) |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Gầu khoan đá |
cái |
0,0027 |
0,0027 |
0,0027 |
0,0027 |
0,0027 |
||
Lợi gầu khoan đá |
cái |
0,033 |
0,040 |
0,049 |
0,061 |
0,082 |
||
Răng khoan đá |
cái |
0,750 |
0,896 |
1,098 |
1,380 |
1,834 |
||
Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
Nhân công 4,0/7 |
công |
2,40 |
2,57 |
2,81 |
3,15 |
3,79 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
Máy khoan |
ca |
0,200 |
0,216 |
0,242 |
0,284 |
0,350 |
||
Cần cẩu 25T |
ca |
0,200 |
0,216 |
0,242 |
0,284 |
0,350 |
||
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
AC.3233 |
Khoan vào đá cấp II, trên cạn, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay >200KNm) |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Gầu khoan đá |
cái |
0,0024 |
0,0024 |
0,0024 |
0,0024 |
0,0024 |
||
Lợi gầu khoan đá |
cái |
0,029 |
0,034 |
0,042 |
0,052 |
0,069 |
||
Răng khoan đá |
cái |
0,667 |
0,795 |
0,973 |
1,220 |
1,617 |
||
Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
Nhân công 4,0/7 |
công |
1,92 |
2,05 |
2,24 |
2,50 |
3,01 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
Máy khoan |
ca |
0,160 |
0,173 |
0,193 |
0,226 |
0,278 |
||
Cần cẩu 25T |
ca |
0,160 |
0,173 |
0,193 |
0,226 |
0,278 |
||
Máy khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính lỗ khoan (mm) |
||||
800 |
1000 |
1200 |
1500 |
2000 |
||||
AC.3233 |
Khoan vào đá cấp III, trên cạn, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay >200KNm) |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Gầu khoan đá |
cái |
0,0021 |
0,0021 |
0,0021 |
0,0021 |
0,0021 |
||
Lợi gầu khoan đá |
cái |
0,025 |
0,030 |
0,036 |
0,045 |
0,060 |
||
Răng khoan đá |
cái |
0,600 |
0,714 |
0,872 |
1,091 |
1,444 |
||
Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
Nhân công 4,0/7 |
công |
1,60 |
1,71 |
1,86 |
2,07 |
2,49 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
Máy khoan |
ca |
0,133 |
0,144 |
0,160 |
0,187 |
0,230 |
||
Cần cẩu 25T |
ca |
0,133 |
0,144 |
0,160 |
0,187 |
0,230 |
||
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
AC.3234 |
Khoan vào đá cấp IV, trên cạn, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay >200KNm) |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Gầu khoan đá |
cái |
0,0019 |
0,0019 |
0,0019 |
0,0019 |
0,0019 |
||
Lợi gầu khoan đá |
cái |
0,022 |
0,026 |
0,032 |
0,040 |
0,053 |
||
Răng khoan đá |
cái |
0,545 |
0,648 |
0,790 |
0,986 |
1,303 |
||
Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
Nhân công 4,0/7 |
công |
1,37 |
1,46 |
1,58 |
1,77 |
2,11 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
Máy khoan |
ca |
0,114 |
0,123 |
0,137 |
0,159 |
0,195 |
||
Cần cẩu 25T |
ca |
0,114 |
0,123 |
0,137 |
0,159 |
0,195 |
||
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
AC. 32400 KHOAN ĐÁ DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tinh: 1m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính lỗ khoan (mm) |
||||
800 |
1000 |
1200 |
1500 |
2000 |
||||
AC.3241 |
Khoan vào đá cấp I, dưới nước, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay>200KNm) |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Gầu khoan đá |
cái |
0,0027 |
0,0027 |
0,0027 |
0,0027 |
0,0027 |
||
Lợi gầu khoan đá |
cái |
0,033 |
0,040 |
0,049 |
0,061 |
0,082 |
||
Răng khoan đá |
cái |
0,750 |
0,896 |
1,098 |
1,380 |
1,834 |
||
Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
Nhân công 4,0/7 |
công |
2,76 |
2,95 |
3,22 |
3,62 |
4,35 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
Máy khoan |
ca |
0,235 |
0,254 |
0,285 |
0,334 |
0,412 |
||
Cần cẩu 25T |
ca |
0,235 |
0,254 |
0,285 |
0,334 |
0,412 |
||
Xà lan 400T |
ca |
0,235 |
0,254 |
0,285 |
0,334 |
0,412 |
||
Xà lan 200T |
ca |
0,235 |
0,254 |
0,285 |
0,334 |
0,412 |
||
Tầu kéo 150CV |
ca |
0,146 |
0,158 |
0,177 |
0,207 |
0,255 |
||
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
AC.3242 |
Khoan vào đá cấp II, dưới nước, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay>200KNm) |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Gầu khoan đá |
cái |
0,0024 |
0,0024 |
0,0024 |
0,0024 |
0,0024 |
||
Lợi gầu khoan đá |
cái |
0,029 |
0,034 |
0,042 |
0,052 |
0,069 |
||
Răng khoan đá |
cái |
0,667 |
0,795 |
0,973 |
1,220 |
1,617 |
||
Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
Nhân công 4,0/7 |
công |
2,21 |
2,36 |
2,57 |
2,88 |
3,46 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
Máy khoan |
ca |
0,188 |
0,203 |
0,227 |
0,266 |
0,327 |
||
Cần cẩu 25T |
ca |
0,188 |
0,203 |
0,227 |
0,266 |
0,327 |
||
Xà lan 400T |
ca |
0,188 |
0,203 |
0,227 |
0,266 |
0,327 |
||
Xà lan 200T |
ca |
0,188 |
0,203 |
0,227 |
0,266 |
0,327 |
||
Tầu kéo 150CV |
ca |
0,117 |
0,126 |
0,141 |
0,165 |
0,203 |
||
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Đơn vị tinh: 1m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính lỗ khoan (mm) |
||||
800 |
1000 |
1200 |
1500 |
2000 |
||||
AC.3243 |
Khoan vào đá cấp III, dưới nước, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay>200KNm) |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Gầu khoan đá |
cái |
0,0021 |
0,0021 |
0,0021 |
0,0021 |
0,0021 |
||
Lợi gầu khoan đá |
cái |
0,025 |
0,030 |
0,036 |
0,045 |
0,060 |
||
Răng khoan đá |
cái |
0,600 |
0,714 |
0,872 |
1,091 |
1,444 |
||
Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
Nhân công 4,0/7 |
công |
1,84 |
1,96 |
2,13 |
2,38 |
2,86 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
Máy khoan |
ca |
0,157 |
0,169 |
0,189 |
0,220 |
0,270 |
||
Cần cẩu 25T |
ca |
0,157 |
0,169 |
0,189 |
0,220 |
0,270 |
||
Xà lan 400T |
ca |
0,157 |
0,169 |
0,189 |
0,220 |
0,270 |
||
Xà lan 200T |
ca |
0,157 |
0,169 |
0,189 |
0,220 |
0,270 |
||
Tầu kéo 150CV |
ca |
0,097 |
0,105 |
0,117 |
0,136 |
0,167 |
||
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
AC.3243 |
Khoan vào đá cấp IV, dưới nước, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay>200KNm) |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Gầu khoan đá |
cái |
0,0019 |
0,0019 |
0,0019 |
0,0019 |
0,0019 |
||
Lợi gầu khoan đá |
cái |
0,022 |
0,026 |
0,032 |
0,040 |
0,053 |
||
Răng khoan đá |
cái |
0,545 |
0,648 |
0,790 |
0,986 |
1,303 |
||
Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
Nhân công 4,0/7 |
công |
1,58 |
1,68 |
1,82 |
2,03 |
2,43 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
Máy khoan |
ca |
0,134 |
0,144 |
0,161 |
0,187 |
0,230 |
||
Cần cẩu 25T |
ca |
0,134 |
0,144 |
0,161 |
0,187 |
0,230 |
||
Xà lan 400T |
ca |
0,134 |
0,144 |
0,161 |
0,187 |
0,230 |
||
Xà lan 200T |
ca |
0,134 |
0,144 |
0,161 |
0,187 |
0,230 |
||
Tầu kéo 150CV |
ca |
0,083 |
0,090 |
0,100 |
0,116 |
0,142 |
||
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
AC.32900 BƠM DUNG DỊCH POLYMER CHỐNG SỤT THÀNH LỖ KHOAN, THÀNH CỌC BARRETTE
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trộn dung dịch polymer bằng máy trộn, bơm dung dịch vào hố khoan, thu hồi dung dịch, vận chuyển vật liệu trong phạm vi công trình.
Đơn vị tính: 1m3 dung dịch
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Lỗ khoan trên cạn |
Lỗ khoan dưới nước |
AC.329 |
Bơm dung dịch polymer |
Vật liệu |
|
|
|
Polymer |
kg |
0,90 |
0,90 |
||
Phụ gia Soda |
kg |
1,12 |
1,12 |
||
Nước |
m3 |
0,66 |
0,66 |
||
Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
||
Nhân công 4,0/7 |
công |
0,36 |
0,40 |
||
Máy thi công |
|
|
|
||
Máy trộn dung dịch |
ca |
0,035 |
0,038 |
||
Máy sàng rung |
ca |
0,018 |
0,020 |
||
Máy bơm 200m3/h |
ca |
0,033 |
0,037 |
||
Xà lan 200T |
ca |
- |
0,12 |
||
Tầu kéo 150CV |
ca |
- |
0,01 |
||
Máy khác |
% |
2 |
2 |
||
|
10 |
20 |
AL.16200 XỬ LÝ NỀN ĐẤT YẾU KHO BÃI, NHÀ MÁY, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DÂN CƯ BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỐ KẾT HÚT CHÂN KHÔNG CÓ MÀNG KÍN KHÍ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào hào kín khí; rải vải địa kỹ thuật và màng kín khí lớp dưới lên diện tích cần thiết (kể cả phần lồi lõm); đào rãnh, lắp đặt hệ thống ống hút nước ngang và hệ thống ống hút chân không; kết nối hệ thống ống hút nước ngang và ống hút chân không nối với máy bơm chân không; lắp đặt, tháo dỡ hệ thống đồng hồ đo áp suất chân không; rải lớp vải địa kỹ thuật và màng kín khí lớp trên lên diện tích cần thiết (kể cả phần lồi lõm); đắp hào kín khí; lắp đặt, tháo dỡ hệ thống máy bơm chân không; vận hành chạy hệ thống hút chân không theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AL.16210 DIỆN TÍCH KHU XỬ LÝ NỀN £ 20.000m2
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Thời gian vận hành (ngày đêm) |
||
£ 120 |
£ 150 |
£ 180 |
||||
AL.1621 |
Xử lý nền đất yếu kho bãi, nhà máy, khu công nghiệp, khu dân cư bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí |
Vật liệu Màng kín khí lớp dưới Màng kín khí lớp trên Vải địa kỹ thuật lớp dưới Vải địa kỹ thuật lớp trên Ống thoát nước nhựa D63mm Ống lọc nhựa D50mm Van nhựa một chiều D63mm Đầu nối nhựa chữ T63/63mm Đầu nối nhựa chữ thập 63/50mm Đồng hồ đo áp 0,1 Mpa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Bơm chân không 7,5kW Máy đào 0,5m3 Máy khác |
m2 m2 m2 m2 m m cái cái cái cái % công
ca ca % |
110 110 110 110 15,75 52,50 0,20 0,21 5,25 0,21 7 34,65
63,00 0,49 5 |
110 110 110 110 15,75 52,50 0,20 0,21 5,25 0,21 7 39,38
78,75 0,49 5 |
110 110 110 110 15,75 52,50 0,20 0,21 5,25 0,21 7 44,10
94,50 0,49 5 |
|
1 |
2 |
3 |
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Thời gian vận hành (ngày đêm) |
||
£ 210 |
£ 240 |
£ 270 |
||||
AL.1621 |
Xử lý nền đất yếu kho bãi, nhà máy, khu công nghiệp, khu dân cư bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí |
Vật liệu Màng kín khí lớp dưới Màng kín khí lớp trên Vải địa kỹ thuật lớp dưới Vải địa kỹ thuật lớp trên Ống thoát nước nhựa D63mm Ống lọc nhựa D50mm Van nhựa một chiều D63mm Đầu nối nhựa chữ T63/63mm Đầu nối nhựa chữ thập 63/50mm Đồng hồ đo áp 0,1 Mpa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Bơm chân không 7,5kW Máy đào 0,5m3 Máy khác |
m2 m2 m2 m2 m m cái cái cái cái % công
ca ca % |
110 110 110 110 15,75 52,50 0,20 0,21 5,25 0,21 7 48,83
110,25 0,49 5 |
110 110 110 110 15,75 52,50 0,20 0,21 5,25 0,21 7 53,55
126,00 0,49 5 |
110 110 110 110 15,75 52,50 0,20 0,21 5,25 0,21 7 58,28
141,75 0,49 5 |
|
4 |
5 |
6 |
Ghi chú:
- Định mức chưa bao gồm hao phí khoảng vượt mép của màng kín khí và vải địa kỹ thuật so với diện tích khu vực xử lý.
- Trường hợp thời gian vận hành > 270 ngày đêm thì cứ 10 ngày đêm vận hành tiếp theo được nhân hệ số 1,03 so với hao phí nhân công và máy thi công của định mức có thời gian vận hành 270 ngày đêm. (Hệ số cho số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm là 1 +n*0,03/10; trong đó n là số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm vận hành).
AL.16220 DIỆN TÍCH KHU XỬ LÝ NỀN £ 30.000m3
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Thời gian vận hành (ngày đêm) |
||
£ 120 |
£ 150 |
£ 180 |
||||
AL.1622 |
Xử lý nền đất yếu kho bãi, nhà máy, khu công nghiệp, khu dân cư bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí |
Vật liệu Màng kín khí lớp dưới Màng kín khí lớp trên Vải địa kỹ thuật lớp dưới Vải địa kỹ thuật lớp trên Ống thoát nước nhựa D63mm Ống lọc nhựa D50mm Van nhựa một chiều D63mm Đầu nối nhựa chữ T63/63mm Đầu nối nhựa chữ thập 63/50mm Đồng hồ đo áp 0,1 Mpa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Bơm chân không 7,5kW Máy đào 0,5m3 Máy khác |
m2 m2 m2 m2 m m cái cái cái cái % công
ca ca % |
110 110 110 110 15,75 52,50 0,17 0,18 5,25 0,21 7 30,16
63,00 0,33 5 |
110 110 110 110 15,75 52,50 0,17 0,18 5,25 0,21 7 34,49
78,75 0,33 5 |
110 110 110 110 15,75 52,50 0,17 0,18 5,25 0,21 7 38,81
94,50 0,33 5 |
|
1 |
2 |
3 |
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Thời gian vận hành (ngày đêm) |
||
£ 210 |
£ 240 |
£ 270 |
||||
AL.1622 |
Xử lý nền đất yếu kho bãi, nhà máy, khu công nghiệp, khu dân cư bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí |
Vật liệu Màng kín khí lớp dưới Màng kín khí lớp trên Vải địa kỹ thuật lớp dưới Vải địa kỹ thuật lớp trên Ống thoát nước nhựa D63mm Ống lọc nhựa D50mm Van nhựa một chiều D63mm Đầu nối nhựa chữ T63/63mm Đầu nối nhựa chữ thập 63/50mm Đồng hồ đo áp 0,1 Mpa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Bơm chân không 7,5kW Máy đào 0,5m3 Máy khác |
m2 m2 m2 m2 m m cái cái cái cái % công
ca ca % |
110 110 110 110 15,75 52,50 0,17 0,18 5,25 0,21 7 43,13
110,25 0,33 5 |
110 110 110 110 15,75 52,50 0,17 0,18 5,25 0,21 7 47,46
126,00 0,33 5 |
110 110 110 110 15,75 52,50 0,17 0,18 5,25 0,21 7 51,78
141,75 0,33 5 |
|
4 |
5 |
6 |
Ghi chú:
- Định mức chưa bao gồm hao phí khoảng vượt mép của màng kín khí và vải địa kỹ thuật so với diện tích khu vực xử lý.
- Trường hợp thời gian vận hành > 270 ngày đêm thì cứ 10 ngày đêm vận hành tiếp theo được nhân hệ số 1,03 so với hao phí nhân công và máy thi công của định mức có thời gian vận hành 270 ngày đêm. (Hệ số cho số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm là 1 +n*0,03/10; trong đó n là số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm vận hành).
AL.16230 DIỆN TÍCH KHU XỬ LÝ NỀN £ 40.000m3
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Thời gian vận hành (ngày đêm) |
||
£ 120 |
£ 150 |
£ 180 |
||||
AL.1623 |
Xử lý nền đất yếu kho bãi, nhà máy, khu công nghiệp, khu dân cư bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí |
Vật liệu Màng kín khí lớp dưới Màng kín khí lớp trên Vải địa kỹ thuật lớp dưới Vải địa kỹ thuật lớp trên Ống thoát nước nhựa D63mm Ống lọc nhựa D50mm Van nhựa một chiều D63mm Đầu nối nhựa chữ T63/63mm Đầu nối nhựa chữ thập 63/50mm Đồng hồ đo áp 0,1 Mpa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Bơm chân không 7,5kW Máy đào 0,5m3 Máy khác |
m2 m2 m2 m2 m m cái cái cái cái % công
ca ca % |
110 110 110 110 15,93 52,50 0,17 0,18 5,25 0,21 7 29,35
63,00 0,25 5 |
110 110 110 110 15,93 52,50 0,17 0,18 5,25 0,21 7 33,30
78,75 0,25 5 |
110 110 110 110 15,93 52,50 0,17 0,18 5,25 0,21 7 37,25
94,50 0,25 5 |
|
1 |
2 |
3 |
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Thời gian vận hành (ngày đêm) |
||
£ 210 |
£ 240 |
£ 270 |
||||
AL.1623 |
Xử lý nền đất yếu kho bãi, nhà máy, khu công nghiệp, khu dân cư bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí |
Vật liệu Màng kín khí lớp dưới Màng kín khí lớp trên Vải địa kỹ thuật lớp dưới Vải địa kỹ thuật lớp trên Ống thoát nước nhựa D63mm Ống lọc nhựa D50mm Van nhựa một chiều D63mm Đầu nối nhựa chữ T63/63mm Đầu nối nhựa chữ thập 63/50mm Đồng hồ đo áp 0,1 Mpa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Bơm chân không 7,5kW Máy đào 0,5m3 Máy khác |
m2 m2 m2 m2 m m cái cái cái cái % công
ca ca % |
110 110 110 110 15,93 52,50 0,17 0,18 5,25 0,21 7 41,20
110,25 0,25 5 |
110 110 110 110 15,93 52,50 0,17 0,18 5,25 0,21 7 45,15
126,00 0,25 5 |
110 110 110 110 15,93 52,50 0,17 0,18 5,25 0,21 7 49,10
141,75 0,25 5 |
|
4 |
5 |
6 |
Ghi chú:
- Định mức chưa bao gồm hao phí khoảng vượt mép của màng kín khí và vải địa kỹ thuật so với diện tích khu vực xử lý.
- Trường hợp thời gian vận hành > 270 ngày đêm thì cứ 10 ngày đêm vận hành tiếp theo được nhân hệ số 1,03 so với hao phí nhân công và máy thi công của định mức có thời gian vận hành 270 ngày đêm. (Hệ số cho số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm là 1 +n*0,03/10; trong đó n là số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm vận hành).
AL.16300 XỬ LÝ NỀN ĐẤT YẾU ĐƯỜNG GIAO THÔNG, ĐƯỜNG ỐNG, KÊNH XẢ NƯỚC BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỐ KẾT HÚT CHÂN KHÔNG CÓ MÀNG KÍN KHÍ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào hào kín khí; rải vải địa kỹ thuật và màng kín khí lớp dưới lên diện tích cần thiết (kể cả phần lồi lõm); đào rãnh, lắp đặt hệ thống ống hút nước ngang và hệ thống ống hút chân không; kết nối hệ thống ống hút nước ngang và ống hút chân không nối với máy bơm chân không; lắp đặt, tháo dỡ hệ thống đồng hồ đo áp suất chân không; rải lớp vải địa kỹ thuật và màng kín khí lớp trên lên diện tích cần thiết (kể cả phần lồi lõm); đắp hào kín khí; lắp đặt, tháo dỡ hệ thống máy bơm chân không; vận hành chạy hệ thống hút chân không theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AL.16310 DIỆN TÍCH KHU XỬ LÝ NỀN £ 2000m2
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Thời gian vận hành (ngày đêm) |
||
£ 120 |
£ 150 |
£ 180 |
||||
AL.1631 |
Xử lý nền đất yếu đường giao thông, đường ống, kênh xả nước bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí |
Vật liệu Màng kín khí lớp dưới Màng kín khí lớp trên Vải địa kỹ thuật lớp dưới Vải địa kỹ thuật lớp trên Ống thoát nước nhựa D63mm Ống lọc nhựa D50mm Van nhựa một chiều D63mm Đầu nối nhựa chữ T63/63mm Đầu nối nhựa chữ thập 63/50mm Đồng hồ đo áp 0,1 Mpa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Bơm chân không 7,5kW Máy đào 0,5m3 Máy khác |
m2 m2 m2 m2 m m cái cái cái cái % công
ca ca % |
110 110 110 110 13,39 105,00 0,25 0,26 10,50 0,45 7 118,125
75,60 0,85 5 |
110 110 110 110 13,39 105,00 0,25 0,26 10,50 0,45 7 141,75
94,50 0,85 5 |
110 110 110 110 13,39 105,00 0,25 0,26 10,50 0,45 7 165,38
113,40 0,85 5 |
|
1 |
2 |
3 |
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Thời gian vận hành (ngày đêm) |
||
£ 210 |
£ 240 |
£ 270 |
||||
AL.1631 |
Xử lý nền đất yếu đường giao thông, đường ống, kênh xả nước bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí |
Vật liệu Màng kín khí lớp dưới Màng kín khí lớp trên Vải địa kỹ thuật lớp dưới Vải địa kỹ thuật lớp trên Ống thoát nước nhựa D63mm Ống lọc nhựa D50mm Van nhựa một chiều D63mm Đầu nối nhựa chữ T63/63mm Đầu nối nhựa chữ thập 63/50mm Đồng hồ đo áp 0,1 Mpa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Bơm chân không 7,5kW Máy đào 0,5m3 Máy khác |
m2 m2 m2 m2 m m cái cái cái cái % công
ca ca % |
110 110 110 110 13,39 105,00 0,25 0,26 10,50 0,45 7 189,00
132,30 0,85 5 |
110 110 110 110 13,39 105,00 0,25 0,26 10,50 0,45 7 212,63
151,20 0,85 5 |
110 110 110 110 13,39 105,00 0,25 0,26 10,50 0,45 7 236,25
170,10 0,85 5 |
|
4 |
5 |
6 |
Ghi chú:
Định mức chưa bao gồm hao phí khoảng vượt mép của màng kín khí và vải địa kỹ thuật so với diện tích khu vực xử lý.
Trường hợp thời gian vận hành > 270 ngày đêm thì cứ 10 ngày đêm vận hành tiếp theo được nhân hệ số 1,03 so với hao phí nhân công và máy thi công của định mức có thời gian vận hành 270 ngày đêm. (Hệ số cho số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm là 1 +n*0,03/10; trong đó n là số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm vận hành).
AL.16320 DIỆN TÍCH KHU XỬ LÝ NỀN £ 4000m2
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Thời gian vận hành (ngày đêm) |
||
£ 120 |
£ 150 |
£ 180 |
||||
AL.1632 |
Xử lý nền đất yếu đường giao thông, đường ống, kênh xả nước bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí |
Vật liệu Màng kín khí lớp dưới Màng kín khí lớp trên Vải địa kỹ thuật lớp dưới Vải địa kỹ thuật lớp trên Ống thoát nước nhựa D63mm Ống lọc nhựa D50mm Van nhựa một chiều D63mm Đầu nối nhựa chữ T63/63mm Đầu nối nhựa chữ thập 63/50mm Đồng hồ đo áp 0,1 Mpa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Bơm chân không 7,5kW Máy đào 0,5m3 Máy khác |
m2 m2 m2 m2 m m cái cái cái cái % công
ca ca % |
110 110 110 110 13,02 105,00 0,20 0,21 10,50 0,40 7 85,84
75,60 0,72 5 |
110 110 110 110 13,02 105,00 0,20 0,21 10,50 0,40 7 102,38
94,50 0,72 5 |
110 110 110 110 13,02 105,00 0,20 0,21 10,50 0,40 7 118,91
113,40 0,72 5 |
|
1 |
2 |
3 |
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Thời gian vận hành (ngày đêm) |
||
£ 210 |
£ 240 |
£ 270 |
||||
AL.1632 |
Xử lý nền đất yếu đường giao thông, đường ống, kênh xả nước bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí |
Vật liệu Màng kín khí lớp dưới Màng kín khí lớp trên Vải địa kỹ thuật lớp dưới Vải địa kỹ thuật lớp trên Ống thoát nước nhựa D63mm Ống lọc nhựa D50mm Van nhựa một chiều D63mm Đầu nối nhựa chữ T63/63mm Đầu nối nhựa chữ thập 63/50mm Đồng hồ đo áp 0,1 Mpa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Bơm chân không 7,5kW Máy đào 0,5m3 Máy khác |
m2 m2 m2 m2 m m cái cái cái cái % công
ca ca % |
110 110 110 110 13,02 105,00 0,20 0,21 10,50 0,40 7 135,45
132,30 0,72 5 |
110 110 110 110 13,02 105,00 0,20 0,21 10,50 0,40 7 151,99
151,20 0,72 5 |
110 110 110 110 13,02 105,00 0,20 0,21 10,50 0,40 7 168,53
170,10 0,72 5 |
|
4 |
5 |
6 |
Ghi chú:
Định mức chưa bao gồm hao phí khoảng vượt mép của màng kín khí và vải địa kỹ thuật so với diện tích khu vực xử lý.
Trường hợp thời gian vận hành > 270 ngày đêm thì cứ 10 ngày đêm vận hành tiếp theo được nhân hệ số 1,03 so với hao phí nhân công và máy thi công của định mức có thời gian vận hành 270 ngày đêm. (Hệ số cho số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm là 1 +n*0,03/10; trong đó n là số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm vận hành).
AL.16400 KHOAN TẠO LÔ LÀM TƯỜNG SÉT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, xác định vị trí khoan, khoan tạo lỗ thành tường và kết hợp phun dung dịch đến độ sâu thiết kế đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
AL.16410 KHOAN TẠO LỖ LÀM TƯỜNG SÉT SỬ DỤNG ĐẤT SÉT
Đơn vị tính: m cọc
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính lỗ khoan (mm) |
||
Cọc đơn D700 |
Cọc đôi D700 |
Cọc đơn D1200 |
||||
AL.1641 |
Khoan tạo lỗ làm tường sét sử dụng đất sét |
Vật liệu Đất sét Nước Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Máy khoan tường sét (khoan trộn đất) Máy trộn dung dịch 1000lít Máy bơm dung dịch 15m3/ph Máy khác |
m3 m3 % công
ca ca ca % |
0,18 0,36 5 0,07
0,016 0,048 0,016 5 |
0,36 0,72 5 0,14
0,029 0,087 0,029 5 |
0,53 1,06 5 0,13
0,026 0,078 0,026 5 |
|
1 |
2 |
3 |
AL.16420 KHOAN TẠO LỖ LÀM TƯỜNG SÉT SỬ DỤNG BENTONITE
Đơn vị tính: m cọc
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính lỗ khoan (mm) |
||
Cọc đơn D700 |
Cọc đôi D700 |
Cọc đơn D1200 |
||||
AL.1642 |
Khoan tạo lỗ làm tường sét sử dụng bentonite |
Vật liệu Bentonite Nước Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Máy khoan tường sét (khoan trộn đất) Máy trộn dung dịch 1000lít Máy bơm dung dịch 15m3/ph Máy khác |
kg m3 % công
ca ca ca % |
95,25 0,64 5 0,10
0,016 0,048 0,016 5 |
190,50 1,27 5 0,21
0,029 0,087 0,029 5 |
279,92 1,87 5 0,20
0,026 0,078 0,026 5 |
|
1 |
2 |
3 |
AL.54200 ĐÀO PHÁ, CẬY DỌN LỚP ĐÁ TIẾP GIÁP NỀN MÓNG
Thành phần công việc:
Đào phá, đục, cậy lớp đá bảo vệ nền móng dày £ 0,3m do khoan nổ mìn chừa lại bằng búa căn, máy đào, xà beng, búa tạ. Đục cậy lớp đá đã long rời, xúc vét gom thành đống đến cao độ thiết kế, bốc xúc vận chuyển đến vị trí đổ cự ly 1km.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cấp đá |
|
I,II |
III,IV |
||||
AL.542 |
Đào phá, cậy dọn lớp đá tiếp giáp nền móng |
Nhân công 4,0/7 Máy thi công Máy đào 1,25m3 Búa căn khí nén Máy nén khí điêzen 660m3/h Ôtô tự đổ 12T Máy khác |
công
ca ca ca ca % |
3,227
0,070 0,160 0,053 0,012 5 |
2,410
0,052 0,118 0,039 0,012 5 |
|
10 |
20 |
CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN CÁC LOẠI VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỰNG BẰNG Ô TÔ
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Định mức dự toán bốc xếp, vận chuyển các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc xác định chi phí vận chuyển đối với các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng đến hiện trường công trình trong lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Đối với công trình áp dụng Định mức vận chuyển công bố kèm theo không phù hợp thì phải lập phương án vận chuyển cụ thể để xác định chi phí vận chuyển.
1. Công tác bốc xếp
Định mức dự toán bốc xếp các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng thủ công hoặc bằng máy được tính cho một đơn vị theo trọng lượng (tấn), thể tích (m3), diện tích (m2) .v.v... tùy theo nhóm, loại vật liệu, cấu kiện xây dựng cần bốc xếp từ khâu chuẩn bị nhân lực, công cụ hoặc máy, thiết bị đến khâu tập kết đúng nơi quy định (hiện trường công trình), kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất và phù hợp với đặc điểm, tính chất riêng biệt của công tác bốc xếp.
Định mức dự toán bốc xếp các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng thủ công được sử dụng trong trường hợp bốc xếp phục vụ việc vận chuyển bằng phương tiện thô sơ trong phạm vi nội bộ công trình (£300m) tùy theo đặc điểm của công trình.
2. Công tác vận chuyển
Định mức dự toán vận chuyển các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng ô tô tự đổ, ô tô vận tải thùng được xác định phù hợp với tính chất và đặc điểm của nhóm, loại vật liệu và cấu kiện xây dựng, cự ly, tải trọng phương tiện vận chuyển và không bao gồm các hao phí phục vụ bốc, xếp lên và xuống phương tiện vận chuyển.
Định mức dự toán vận chuyển được quy định cho các cự ly của đường loại 3. Trường hợp vận chuyển trên các loại đường khác được điều chỉnh bằng hệ số như sau:
Loại đường |
L1 |
L2 |
L3 |
L4 |
L5 |
Hệ số điều chỉnh (ki) |
k1 = 0,57 |
k2 = 0,68 |
k3 =1,00 |
k4 =1,35 |
k5 =1,50 |
Ghi chú: Bảng phân loại đường theo quy định hiện hành
Công tác vận chuyển vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng ô tô được định mức cho các phạm vi vận chuyển (L) £ 1km; £ 5km; £ 10km; £ 15km và £ 20km, được xác định như sau:
- Vận chuyển phạm vi: L £ 1km = Đm1 x ki
- Vận chuyển phạm vi: L £ 5km = Đm2 x
- Vận chuyển phạm vi: L £ 10km = Đm3 x
- Vận chuyển phạm vi: L £ 15km = Đm4 x
- Vận chuyển phạm vi: L £ 20km = Đm5 x
Trong đó:
Đm1: Định mức vận chuyển trong phạm vi £ 1km.
Đm2: Định mức vận chuyển 1km trong phạm vi £ 5km.
Đm3: Định mức vận chuyển 1km trong phạm vi £ 10km.
Đm4: Định mức vận chuyển 1km trong phạm vi £ 15km.
Đm5: Định mức vận chuyển 1km trong phạm vi £ 20km.
ki: Hệ số điều chỉnh loại đường i (i = 1 ¸ 5).
Li: Cự ly vận chuyển tương ứng với loại đường i.
AM.10000 BỐC XẾP CÁC LOẠI VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỤNG
AM.11000 BỐC XẾP VẬT LIỆU RỜI LÊN PHƯƠNG TIÊN VẬN CHUYỂN BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, bốc xếp, xúc vật liệu lên phương tiện vận chuyển, đổ xuống đúng nơi quy định đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Nhân công bậc: 3,0/7
Đơn vị tính: công
Mã hiệu |
Loại vật liệu |
Đơn vị |
Số lượng |
AM.1101 |
Cát xây dựng |
m3 |
0,136 |
AM.1102 |
Đất các loại |
m3 |
0,229 |
AM.1103 |
Sỏi, đá dăm các loại |
m3 |
0,208 |
AM.1104 |
Đá hộc |
m3 |
0,280 |
|
1 |
AM.12000 BỐC XẾP VẬT LIỆU KHÁC BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, bốc xếp vật liệu lên phương tiện vận chuyển, chèn, neo, giữ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Bốc xếp vật liệu xuống đúng nơi quy định.
- Nhân công bậc: 3,0/7
Đơn vị tính: công
Mã hiệu |
Loại vật liệu |
Đơn vị |
Số lượng |
|
Bốc xếp lên |
Bốc xếp xuống |
|||
AM.1201 |
Xi măng bao |
tấn |
0,101 |
0,067 |
AM.1202 |
Gạch xây các loại |
1000v |
0,216 |
0,144 |
AM.1203 |
Gạch ốp, lát các loại |
100m2 |
0,312 |
0,208 |
AM.1204 |
Ngói các loại |
1000v |
0,240 |
0,160 |
AM.1205 |
Đá ốp, lát các loại |
100m2 |
0,336 |
0,224 |
AM.1206 |
Sắt thép các loại |
tấn |
0,197 |
0,131 |
AM.1207 |
Gỗ các loại |
m3 |
0,110 |
0,074 |
AM.1208 |
Tre, cây chống |
100cây |
0,327 |
0,218 |
|
1 |
2 |
AM.13000 BỐC XẾP CẤU KIỆN BÊ TÔNG, TRỌNG LƯỢNG P(200KG BANG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, bốc xếp các cấu kiện lên phương tiện vận chuyển, chèn, neo, giữ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Bốc xếp cấu kiện xuống đúng nơi quy định.
- Nhân công bậc: 3,0/7
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu |
Công tác bốc xếp |
Đơn vị |
Số lượng |
|
Bốc xếp lên |
Bốc xếp xuống |
|||
AM.1300 |
Bốc xếp cấu kiện bê tông, trọng lượng P£200kg bằng thủ công |
công |
0,197 |
0,131 |
|
1 |
2 |
AM.14000 BỐC XẾP CẤU KIỆN BÊ TÔNG BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, bốc xếp các cấu kiện lên phương tiện vận chuyển, chèn, neo, giữ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Bốc xếp cấu kiện xuống đúng nơi quy định.
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu |
Công tác bốc xếp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
Bốc xếp lên |
Bốc xếp xuống |
||||
AM.1400 |
Bốc xếp cấu kiện bê tông bằng cơ giới |
Nhân công Nhân công 3,0/7 Máy thi công Cần cẩu 10T |
công
ca |
0,017
0,009 |
0,012
0,006 |
|
1 |
2 |
AM.20000 VẬN CHUYỂN CÁC LOẠI VẬT LIỆU
AM.21000 VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi £ 300m đến địa điểm tập kết.
- Nhân công bậc: 3,0/7
Đơn vị tính: công
Mã hiệu |
Công tác vận chuyển |
Đơn vị |
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ |
|
10m khởi điểm |
10m tiếp theo |
|||
AM.2101 |
Cát xây dựng |
m3 |
0,086 |
0,006 |
AM.2102 |
Đất các loại |
m3 |
0,088 |
0,007 |
AM.2103 |
Sỏi, đá dăm các loại |
m3 |
0,087 |
0,007 |
AM.2104 |
Đá hộc |
m3 |
0,088 |
0,007 |
AM.2105 |
Xi măng bao |
tấn |
0,075 |
0,006 |
AM.2106 |
Gạch xây các loại |
1000v |
0,075 |
0,006 |
AM.2107 |
Gạch ốp, lát các loại |
100m2 |
0,055 |
0,003 |
AM.2108 |
Ngói các loại |
1000v |
0,090 |
0,007 |
AM.2109 |
Đá ốp, lát các loại |
100m2 |
0,061 |
0,003 |
AM.2110 |
Sắt thép các loại |
tấn |
0,080 |
0,007 |
AM.2111 |
Gỗ các loại |
m3 |
0,056 |
0,005 |
AM.2112 |
Tre, cây chống |
100cây |
0,060 |
0,006 |
|
1 |
2 |
AM.22000 VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển.
- Vận chuyển vật liệu đến địa điểm tập kết.
- Đổ vật liệu đúng nơi quy định.
Đơn vị tính: 10m3/1km
Mã hiệu |
Công tác vận chuyển |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trong phạm vi £1km |
Trong phạm vi £5km |
Trong phạm vi £10km |
AM.2211 |
Vận chuyển cát xây dựng |
Ô tô 5 tấn |
ca |
0,086 |
0,042 |
0,033 |
AM.2212 |
Ô tô 7 tấn |
ca |
0,075 |
0,036 |
0,028 |
|
AM.2213 |
Ô tô 10 tấn |
ca |
0,062 |
0,030 |
0,023 |
|
AM.2214 |
Ô tô 12 tấn |
ca |
0,057 |
0,027 |
0,021 |
|
AM.2215 |
Ô tô 22 tấn |
ca |
0,029 |
0,012 |
0,009 |
|
AM.2216 |
Ô tô 27 tấn |
ca |
0,025 |
0,010 |
0,007 |
|
AM.2221 |
Vận chuyển đá dăm các loại |
Ô tô 5 tấn |
ca |
0,089 |
0,044 |
0,034 |
AM.2222 |
Ô tô 7 tấn |
ca |
0,077 |
0,038 |
0,029 |
|
AM.2223 |
Ô tô 10 tấn |
ca |
0,065 |
0,031 |
0,024 |
|
AM.2224 |
Ô tô 12 tấn |
ca |
0,059 |
0,028 |
0,022 |
|
AM.2225 |
Ô tô 22 tấn |
ca |
0,030 |
0,014 |
0,011 |
|
AM.2226 |
Ô tô 27 tấn |
ca |
0,026 |
0,011 |
0,008 |
|
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
Đơn vị tính: 10m3/1km
Mã hiệu |
Công tác vận chuyển |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trong phạm vi £15km |
Trong phạm vi £20km |
AM.2211 |
Vận chuyển cát xây dựng |
Ô tô 5 tấn |
ca |
0,029 |
0,026 |
AM.2212 |
Ô tô 7 tấn |
ca |
0,024 |
0,022 |
|
AM.2213 |
Ô tô 10 tấn |
ca |
0,020 |
0,018 |
|
AM.2214 |
Ô tô 12 tấn |
ca |
0,018 |
0,016 |
|
AM.2215 |
Ô tô 22 tấn |
ca |
0,008 |
0,007 |
|
AM.2216 |
Ô tô 27 tấn |
ca |
0,006 |
0,005 |
|
AM.2221 |
Vận chuyển đá dăm các loại |
Ô tô 5 tấn |
ca |
0,030 |
0,027 |
AM.2222 |
Ô tô 7 tấn |
ca |
0,025 |
0,023 |
|
AM.2223 |
Ô tô 10 tấn |
ca |
0,021 |
0,019 |
|
AM.2224 |
Ô tô 12 tấn |
ca |
0,019 |
0,017 |
|
AM.2225 |
Ô tô 22 tấn |
ca |
0,009 |
0,008 |
|
AM.2226 |
Ô tô 27 tấn |
ca |
0,007 |
0,006 |
|
|
4 |
5 |
AM.23000 VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU BẰNG Ô TÔ VẬN TẢI THÙNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển.
- Vận chuyển vật liệu đến địa điểm tập kết.
Đơn vị tính: 10tấn/1km
Mã hiệu |
Công tác vận chuyển |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trong phạm vi £1km |
Trong phạm vi £5km |
Trong phạm vi £10km |
AM.2311 |
Vận chuyển xi măng bao |
Ô tô 5 tấn |
ca |
0,057 |
0,028 |
0,022 |
AM.2312 |
Ô tô 7 tấn |
ca |
0,048 |
0,023 |
0,018 |
|
AM.2313 |
Ô tô 10 tấn |
ca |
0,037 |
0,017 |
0,014 |
|
AM.2314 |
Ô tô 12 tấn |
ca |
0,032 |
0,015 |
0,012 |
|
AM.2315 |
Ô tô 15 tấn |
ca |
0,025 |
0,012 |
0,010 |
|
AM.2316 |
Ô tô 20 tấn |
ca |
0,021 |
0,010 |
0,008 |
|
AM.2321 |
Vận chuyển sắt, thép các loại |
Ô tô 5 tấn |
ca |
0,054 |
0,027 |
0,021 |
AM.2322 |
Ô tô 7 tấn |
ca |
0,045 |
0,022 |
0,017 |
|
AM.2323 |
Ô tô 10 tấn |
ca |
0,035 |
0,016 |
0,013 |
|
AM.2324 |
Ô tô 12 tấn |
ca |
0,030 |
0,014 |
0,011 |
|
AM.2325 |
Ô tô 15 tấn |
ca |
0,024 |
0,011 |
0,009 |
|
AM.2326 |
Ô tô 20 tấn |
ca |
0,020 |
0,009 |
0,007 |
|
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
Đơn vị tính: 10tấn/1km
Mã hiệu |
Công tác vận chuyển |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trong phạm vi £15km |
Trong phạm vi £20km |
AM.2311 |
Vận chuyển xi măng bao |
Ô tô 5 tấn |
ca |
0,019 |
0,017 |
AM.2312 |
Ô tô 7 tấn |
ca |
0,016 |
0,014 |
|
AM.2313 |
Ô tô 10 tấn |
ca |
0,012 |
0,011 |
|
AM.2314 |
Ô tô 12 tấn |
ca |
0,010 |
0,009 |
|
AM.2315 |
Ô tô 15 tấn |
ca |
0,008 |
0,007 |
|
AM.2316 |
Ô tô 20 tấn |
ca |
0,007 |
0,006 |
|
AM.2321 |
Vận chuyển sắt, thép các loại |
Ô tô 5 tấn |
ca |
0,018 |
0,016 |
AM.2322 |
Ô tô 7 tấn |
ca |
0,015 |
0,013 |
|
AM.2323 |
Ô tô 10 tấn |
ca |
0,011 |
0,010 |
|
AM.2324 |
Ô tô 12 tấn |
ca |
0,009 |
0,008 |
|
AM.2325 |
Ô tô 15 tấn |
ca |
0,007 |
0,006 |
|
AM.2326 |
Ô tô 20 tấn |
ca |
0,006 |
0,005 |
|
|
|
|
|
4 |
5 |
AM.30000 VẬN CHUYỂN CÁC LOẠI CẤU KIỆN XÂY DỰNG
AM.31000 VẬN CHUYỂN CẤU KIỆN BÊ TÔNG, TRỌNG LƯỢNG P£200KG BẰNG Ô TÔ VẬN TẢI THÙNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển.
- Vận chuyển cấu kiện xây dựng đến địa điểm tập kết.
Đơn vị tính: 10tấn/1km
|
Công tác vận chuyển |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trong phạm vi £1km |
Trong phạm vi £5km |
Trong phạm vi £10km |
AM.3101 |
Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng P£200kg |
Ô tô 5 tấn |
ca |
0,058 |
0,029 |
0,023 |
AM.3102 |
Ô tô 7 tấn |
ca |
0,049 |
0,024 |
0,019 |
|
AM.3103 |
Ô tô 10 tấn |
ca |
0,038 |
0,018 |
0,015 |
|
AM.3104 |
Ô tô 12 tấn |
ca |
0,033 |
0,016 |
0,013 |
|
AM.3105 |
Ô tô 15 tấn |
ca |
0,026 |
0,013 |
0,011 |
|
AM.3106 |
Ô tô 20 tấn |
ca |
0,022 |
0,011 |
0,009 |
|
|
1 |
2 |
3 |
Đơn vị tính: 10tấn/1km
Mã hiệu |
Công tác vận chuyển |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trong phạm vi £15km |
Trong phạm vi £20km |
AM.3101 |
Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng P£200kg |
Ô tô 5 tấn |
ca |
0,020 |
0,018 |
AM.3102 |
Ô tô 7 tấn |
ca |
0,016 |
0,015 |
|
AM.3103 |
Ô tô 10 tấn |
ca |
0,013 |
0,012 |
|
AM.3104 |
Ô tô 12 tấn |
ca |
0,011 |
0,010 |
|
AM.3105 |
Ô tô 15 tấn |
ca |
0,009 |
0,008 |
|
AM.3106 |
Ô tô 20 tấn |
ca |
0,008 |
0,006 |
|
|
4 |
5 |
AM.32000 VẬN CHUYỂN ỐNG CỐNG BÊ TÔNG BẰNG Ô TÔ VẬN TẢI THÙNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển.
- Vận chuyển cấu kiện xây dựng đến địa điểm tập kết.
Đơn vị tính: 10tấn/1km
Mã hiệu |
Công tác vận chuyển |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trong phạm vi £1km |
Trong phạm vi £5km |
Trong phạm vi £10km |
AM.3201 |
Vận chuyển ống cống bê tông |
Ô tô 7 tấn |
ca |
0,052 |
0,026 |
0,021 |
AM.3202 |
Ô tô 10 tấn |
ca |
0,040 |
0,020 |
0,017 |
|
AM.3203 |
Ô tô 12 tấn |
ca |
0,035 |
0,018 |
0,015 |
|
AM.3204 |
Ô tô 15 tấn |
ca |
0,028 |
0,015 |
0,013 |
|
AM.3205 |
Ô tô 20 tấn |
ca |
0,024 |
0,013 |
0,011 |
|
|
1 |
2 |
3 |
Đơn vị tính: 10tấn/1km
Mã hiệu |
Công tác vận chuyển |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trong phạm vi £15km |
Trong phạm vi £20km |
AM.3201 |
Vận chuyển ống cống bê tông |
Ô tô 7 tấn |
ca |
0,018 |
0,017 |
AM.3202 |
Ô tô 10 tấn |
ca |
0,015 |
0,014 |
|
AM.3203 |
Ô tô 12 tấn |
ca |
0,013 |
0,012 |
|
AM.3204 |
Ô tô 15 tấn |
ca |
0,011 |
0,010 |
|
AM.3205 |
Ô tô 20 tấn |
ca |
0,010 |
0,009 |
|
|
4 |
5 |
AM.33000 VẬN CHUYỂN CỌC, CỘT BÊ TÔNG BẰNG Ô TÔ VẬN TẢI THÙNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển.
- Vận chuyển cấu kiện xây dựng đến địa điểm tập kết.
Đơn vị tính: 10tấn/1km
Mã hiệu |
Công tác vận chuyển |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trong phạm vi £1km |
Trong phạm vi £5km |
Trong phạm vi £10km |
AM.3301 |
Vận chuyển cọc, cột bê tông |
Ô tô 7 tấn |
ca |
0,050 |
0,025 |
0,020 |
AM.3302 |
Ô tô 10 tấn |
ca |
0,039 |
0,019 |
0,016 |
|
AM.3303 |
Ô tô 12 tấn |
ca |
0,034 |
0,017 |
0,014 |
|
AM.3304 |
Ô tô 15 tấn |
ca |
0,027 |
0,014 |
0,012 |
|
AM.3305 |
Ô tô 20 tấn |
ca |
0,023 |
0,012 |
0,010 |
|
|
1 |
2 |
3 |
Đơn vị tính: 10tấn/1km
Mã hiệu |
Công tác vận chuyển |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trong phạm vi £15km |
Trong phạm vi £20km |
AM.3301 |
Vận chuyển cọc, cột bê tông |
Ô tô 7 tấn |
ca |
0,017 |
0,016 |
AM.3302 |
Ô tô 10 tấn |
ca |
0,014 |
0,013 |
|
AM.3303 |
Ô tô 12 tấn |
ca |
0,012 |
0,011 |
|
AM.3304 |
Ô tô 15 tấn |
ca |
0,010 |
0,009 |
|
AM.3305 |
Ô tô 20 tấn |
ca |
0,009 |
0,008 |
|
|
4 |
5 |
Mã hiệu |
Nội dung |
Trang |
|
CHƯƠNG III: CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC, KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI |
|
AC.31000 |
Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay có ống vách (không sử dụng dung dịch khoan) |
|
AC.32000 |
Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay phản tuần hoàn (có sử dụng dung dịch khoan) |
|
|
CHƯƠNG XI: CÁC CÔNG TÁC KHÁC |
|
AL.16200 |
Xử lý nền đất yếu kho bãi, nhà máy, khu công nghiệp, khu dân cư bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí |
|
AL.16300 |
Xử lý nền đất yếu đường giao thông, đường ống, kênh xả nước bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí |
|
AL.16410 |
Khoan tạo lỗ làm tường sét sử dụng bột sét |
|
AL. 16420 |
Khoan tạo lỗ làm tường sét sử dụng bentonite |
|
AL.54200 |
Đào phá, cậy dọn lớp đá tiếp giáp nền móng |
|
|
CHƯƠNG XII: CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN CÁC LOẠI VẬT LIỆU, CẤU KIỆN XÂY DỰNG BẰNG Ô TÔ |
|
AM.11000 |
Bốc xếp các loại vật liệu rời lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công |
|
AM.12000 |
Bốc xếp các loại vật liệu khác bằng thủ công |
|
AM.13000 |
Bốc xếp cấu kiện bê tông, trọng lượng P £ 200kg bằng thủ công |
|
AM.14000 |
Bốc xếp cấu kiện bê tông bằng cơ giới |
|
AM.21000 |
Vận chuyển các loại vật liệu bằng thủ công |
|
AM.22000 |
Vận chuyển cát, đá dăm bằng ô tô tự đổ |
|
AM.23000 |
Vận chuyển xi măng bao, sắt thép bằng ô tô vận tải thùng |
|
AM.31000 |
Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng P £ 200kg bằng ô tô vận tải thùng |
|
AM.32000 |
Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng |
|
AM.33000 |
Vận chuyển cọc, cột bê tông bằng ô tô vận tải thùng |
|