Quyết định 584/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kết quả tổng điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2015 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

Số hiệu 584/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/03/2016
Ngày có hiệu lực 28/03/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Mai Thức
Lĩnh vực Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 584/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 28 tháng 03 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ TỔNG ĐIỀU TRA HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2015 THEO CHUẨN NGHÈO TIẾP CẬN ĐA CHIỀU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (tại Tờ trình số 450/TTr-SLĐTBXH ngày 09/3/2016),

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kết quả tổng điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2015 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều trên địa bàn tỉnh Quảng Trị như sau:

- Tổng số hộ nghèo: 24.579 hộ, chiếm tỷ lệ 15,43%;

- Tổng số hộ cận nghèo: 11.319 hộ, chiếm tỷ lệ 7,10 %.

(Có Phụ lục các số liệu cụ thể kèm theo).

Điều 2. Số lượng hộ nghèo, hộ cận nghèo phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách an sinh xã hội và các chính sách kinh tế, xã hội khác năm 2016.

Điều 3: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ LĐ-TB&XH (b/c);
- TT.Tnh ủy, TT.HĐND tnh (b/c);
- Đoàn Đại biu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận TQVN tnh;
- Ch tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các TV BCĐ gim nghèo tỉnh;
- CVP, các PVP, CV;
- Lưu: VT, VX.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Mai Thức

 

BIỂU SỐ 1

SỐ LƯỢNG, TỶ LỆ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2015 TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của U
BND tỉnh Quảng Trị)

TT

Tên địa phương

Tổng số hộ dân cư

Hộ ngo

Hộ cận nghèo

Số hộ

Trong đó: H dân tộc thiểu s

S hộ nghèo

Tỷ lệ hộ nghèo (%)

S hộ cận nghèo

Tỷ lệ hộ cận nghèo (%)

A

B

1

2

3

4=3/1*100

5

6=5/1*100

 

Tỉnh Quảng Trị

159.320

16.149

24.579

15,43

11.319

7,10

1

Huyện Hướng Hóa

19.353

8. 108

6.695

34,59

1.022

5,28

2

Huyện Đakrông

8.737

6.601

4.941

56,55

618

7,07

3

Huyện Cam Lộ

12.056

73

1.324

10,98

628

5,21

4

Huyện Gio Linh

19.289

607

2.260

11,72

1.606

8,33

5

Huyện Vĩnh Linh

25.434

758

2.561

10,07

1.371

5,39

6

Huyện Triệu Phong

23.492

0

2.993

12,74

2.319

9,87

7

Huyện Hải Lăng

23.751

0

2.470

10,40

1.782

7,50

8

Thị xã Quảng Trị

5.882

1

268

4,56

282

4,79

9

Thành phố Đông Hà

21.317

1

1.064

5,00

1.691

7,93

10

Huyện Đảo Cồn C

9

0

3

33,33

0

0

 

BIỂU SỐ 2

TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỀU TRA HỘ NGHÈO NĂM 2015 TỈNH QUẢNG TRỊ
(K
èm theo Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của UBND tnh Quảng Trị)

TT

Tên địa phương

Tổng số hộ dân cư

Kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo theo chuẩn nghèo quy định
tại Quyết định s 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015

S hộ nghèo

Tỷ lệ hộ nghèo

Số hộ

Trong đó Hộ DTTS

Tổng s

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Từ hộ nghèo cũ

Từ hộ cận nghèo cũ

Hộ nghèo mới phát sinh

Từ hộ nghèo cũ

Từ hộ cận nghèo cũ

Hộ nghèo mới phát sinh

A

B

1

2

3=4+5+6

4

5

6

7=3/1*100

8=4/3*100

9=5/3*100

10=6/3*100

I

Khu vc thành th

45.579

1.015

3.081

1.713

544

824

6,76

55,60

17,66

26,74

1

Huyện Hướng Hóa

5.285

607

577

259

128

190

10,92

44,89

22,18

32,93

2

Huyện Đakrông

905

407

369

168

20

181

40,77

45,53

5,42

49,05

3

Huyện Cam Lộ

1.715

0

96

81

7

8

5,60

84,38

7,29

8,33

4

Huyện Gio Linh

3.319

0

306

186

74

46

9,22

60,78

24,18

15,03

5

Huyện Vĩnh Linh

6.387

0

369

174

54

141

5,78

47,15

14,63

38,21

6

Huyện Triệu Phong

998

0

67

43

12

12

6,71

64,18

17,91

17,91

7

Huyện Hải Lăng

805

0

22

15

4

3

2,73

68,18

18,18

13,64

8

Thị xã Quảng Trị

4.848

0

211

97

44

70

4,35

45,97

20,85

33,18

9

Thành ph Đông Hà

21.317

1

1.064

690

201

173

5,00

64,85

18,89

16,26

10

Huyện đảo Cồn C

0

0

0

0

0

0

0,00

0,00

0,00

0,00

II

Khu vực nông thôn

113.741

15.134

21.498

11.879

3.931

5.688

18,90

55,26

18,29

26,46

1

Huyện Hướng Hóa

14.068

7.501

6.118

3.217

1.153

1.748

43,49

52,58

18,85

28,57

2

Huyện Đakrông

7.832

6.194

4.572

2.081

817

1.674

58,38

45,52

17,87

36,61

3

Huyện Cam Lộ

10.341

73

1.228

615

290

323

11,88

50,08

23,62

26,30

4

Huyện Gio Linh

15.970

607

1.954

1.269

338

347

12,24

64,94

17,30

17,76

5

Huyện Vĩnh Linh

19.047

758

2.192

1.212

346

634

11,51

55,29

15,78

28,92

6

Huyện Triệu Phong

22.494

0

2.926

1.854

482

590

13,01

63,36

16,47

20,16

7

Huyện Hải Lăng

22.946

0

2.448

1.602

490

356

10,67

65,44

20,02

14,54

8

Thị xã Quảng Trị

1.034

1

57

29

15

13

5,51

50,88

26,32

22,81

9

Thành phố Đông Hà

0

0

0

0

0

0

0,00

0,00

0,00

0,00

10

Huyện đảo Cồn C

9

0

3

0

0

3

33,33

0,00

0,00

100,00

III

Tổng cộng toàn tỉnh (I)+ (II)

159.320

16.149

24.579

13.592

4.475

6.512

15,43

55,30

18,21

26,49

1

Huyện Hướng Hóa

19.353

8.108

6.695

3.476

1.281

1.938

34,59

51,92

19,13

28,95

2

Huyện Đakrông

8.737

6.601

4.941

2.249

837

1.855

56,55

45,52

16,94

37,54

3

Huyện Cam Lộ

12.056

73

1.324

696

297

331

10,98

52,57

22,43

25,00

4

Huyện Gio Linh

19.289

607

2.260

1.455

412

393

11,72

64,38

18,23

17,39

5

Huyện Vĩnh Linh

25.434

758

2.561

1.386

400

775

10,07

54,12

15,62

30,26

6

Huyện Triệu Phong

23.492

0

2.993

1.897

494

602

12,74

63,38

16,51

20,11

7

Huyện Hải Lăng

23.751

0

2.470

1.617

494

359

10,40

65,47

20,00

14,53

8

Thị xã Quảng Trị

5.882

1

268

126

59

83

4,56

47,01

22,01

30,97

9

Thành phố Đông Hà

21.317

1

1.064

690

201

173

5,00

64,85

18,89

16,26

10

Huyện đảo Cồn C

9

0

3

0

0

3

33,33

0,00

0,00

100,00

 

BIỂU SỐ 3

TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỀU TRA HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2015 TỈNH QUẢNG TRỊ
(K
èm theo Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của UBND tnh Quảng Trị)

TT

Tên địa phương

Tổng số hộ dân cư

Kết quả điều tra, rà soát hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo quy định tại Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015

Số hộ cận nghèo

Tỷ lệ hộ cận nghèo (%)

Số hộ

Trong đó Hộ DTTS

Tng s

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Từ hộ cận nghèo cũ

Hộ cận nghèo mới phát sinh

Từ hộ cận nghèo cũ

Hộ cận nghèo mới phát sinh

A

B

1

2

3=4+5

4

5

6=3/1*100

7=4/3*100

8=5/3*100

I

Khu vực thành thị

45.579

1.014

2.854

1.916

938

6,26

67,13

32,87

1

Huyện Hướng Hóa

5.285

607

342

213

129

6,47

62,28

37,72

2

Huyện Đakrông

905

407

81

3

78

8,95

3,70

96,30

3

Huyện Cam Lộ

1.715

0

100

62

38

5,83

62,00

38,00

4

Huyện Gio Linh

3.319

0

163

99

64

4,91

60,74

39,26

5

Huyện Vĩnh Linh

6.387

0

154

68

86

2,41

44,16

55,84

6

Huyện Triệu Phong

998

0

64

42

22

6,41

65,63

34,38

7

Huyện Hải Lăng

805

0

20

11

9

2,48

55,00

45,00

8

Thị xã Quảng Trị

4.848

0

239

157

82

4,93

65,69

34,31

9

Thành phố Đông Hà

21.317

0

1.691

1.261

430

7,93

74,57

25,43

10

Huyện đảo Cồn C

0

0

0

0

0

0,00

0,00

0,00

II

Khu vực ng thôn

113.741

15.134

8.465

4.585

3.880

7,44

54,16

45,84

1

Huyện Hướng Hóa

14.068

7501

680

262

418

4,83

38,53

61,47

2

Huyện Đakrông

7.832

6194

537

141

396

6,86

26,26

73,74

3

Huyện Cam Lộ

10.341

73

528

241

287

5,11

45,64

54,36

4

Huyện Gio Linh

15.970

607

1.443

924

519

9,04

64,03

35,97

5

Huyện Vĩnh Linh

19.047

758

1.217

721

496

6,39

59,24

40,76

6

Huyện Triệu Phong

22.494

0

2.255

1.177

1.078

10,02

52,20

47,80

7

Huyện Hải Lăng

22.946

0

1.762

1.098

664

7,68

62,32

37,68

8

Thị xã Quảng Trị

1.034

1

43

21

22

4,16

48,84

51,16

9

Thành phố Đông Hà

0

0

0

0

0

0,00

0,00

0,00

10

Huyện đảo Cồn C

9

0

0

0

0

0,00

0,00

0,00

III

Tổng cộng toàn tỉnh (I) + (II)

159.320

16.148

11.319

6.501

4.818

7,10

57,43

42,57

1

Huyện Hướng Hóa

19.353

8.108

1.022

475

547

5,28

46,48

53,52

2

Huyện Đakrông

8.737

6.601

618

144

474

7,07

23,30

76,70

3

Huyện Cam Lộ

12.056

73

628

303

325

5,21

48,25

51,75

4

Huyện Gio Linh

19.289

607

1.606

1.023

583

8,33

63,70

36,30

5

Huyện Vĩnh Linh

25.434

758

1.371

789

582

5,39

57,55

42,45

6

Huyện Triệu Phong

23.492

0

2.319

1.219

1.100

9,87

52,57

47,43

7

Huyện Hải Lăng

23.751

0

1.782

1.109

673

7,50

62,23

37,77

8

Thị xã Quảng Trị

5.882

1

282

178

104

4,79

63,12

36,88

9

Thành phố Đông Hà

21.317

0

1.691

1.261

430

7,93

74,57

25,43

10

Huyện đảo Cn C

9

0

0

0

0

0,00

0,00

0,00

 

BIỂU SỐ 4

[...]