Quyết định 5753/QĐ-BNN-KHCN năm 2017 về Kế hoạch thực hiện Kiến trúc Chính phủ điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Phiên bản 1.0
Số hiệu | 5753/QĐ-BNN-KHCN |
Ngày ban hành | 29/12/2017 |
Ngày có hiệu lực | 29/12/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Hà Công Tuấn |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5753/QĐ-BNN-KHCN |
Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Chính phủ về Chính phủ điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình quốc gia về ứng dụng Công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 4332/QĐ-BNN-KHCN ngày 30/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 5378/QĐ-BNN-KHCN ngày 22/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Kiến trúc Chính phủ điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Phiên bản 1.0;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
QUYẾT ĐỊNH:
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường có trách nhiệm đôn đốc, theo dõi và tổng hợp báo cáo Bộ tình hình thực hiện Kế hoạch.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký ban hành.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
THỰC
HIỆN KIẾN TRÚC CHÍNH PHỦ ĐIỆN TỬ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
PHIÊN BẢN 1.0
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5753/QĐ-BNN-KHCN ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn)
TT |
Nội dung/Nhiệm vụ |
Cơ quan, đơn vị chủ trì |
Cơ quan, đơn vị phối hợp |
Sản phẩm hoàn thành |
Thời gian |
I |
DANH MỤC CÁC VĂN BẢN QUẢN LÝ |
|
|
|
|
1 |
Ban hành Kế hoạch thực hiện Kiến trúc Chính phủ điện tử của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Vụ KHCN&MT |
- TT Tin học và Thống kê - Các đơn vị liên quan |
Quyết định của Bộ trưởng |
Hàng năm |
2 |
Hướng dẫn triển khai Kiến trúc Chính phủ điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Vụ KHCN&MT |
TT Tin học và Thống kê |
Văn bản của Bộ |
Quý II/2018 |
3 |
Quy trình quản lý đầu tư ứng dụng CNTT triển khai Kiến trúc CPĐT của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Vụ KHCN&MT |
- Vụ Kế hoạch; Vụ Tài chính - TT Tin học và Thống kê - Các đơn vị liên quan |
Văn bản của Bộ |
2018-2019 |
4 |
Duy trì và cập nhật các thành phần để bảo đảm Kiến trúc CPĐT của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
TT Tin học và Thống kê |
- Vụ KHCN&MT |
Văn bản của Bộ |
Hàng năm |
5 |
Ban hành Mã định danh đơn vị, Mã định danh cán bộ, công chức, viên chức để sử dụng cho các cơ sở dữ liệu thuộc Bộ |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Các đơn vị liên quan |
Văn bản của Bộ |
2018 - 2019 |
6 |
Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng LAN, WAN, Trung tâm dữ liệu của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
TT Tin học và Thống kê |
Các đơn vị liên quan |
Quyết định của Bộ trưởng |
2018 |
7 |
Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng Cổng thông tin điện tử, Cổng dịch vụ công của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
TT Tin học và Thống kê |
Các đơn vị liên quan |
Quyết định của Bộ trưởng |
2018 |
8 |
Quy chế cung cấp dịch vụ công trực tuyến của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Vụ Tổ chức cán bộ |
- Các Tổng cục, Cục - Các đơn vị liên quan |
Quyết định của Bộ trưởng |
2018 |
9 |
Quy chế về thực hiện Cơ chế một cửa ASEAN và tạo thuận lợi thương mại của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Vụ Tổ chức cán bộ |
- Các Tổng cục, Cục - Các đơn vị liên quan |
Quyết định của Bộ trưởng |
2018 |
10 |
Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống thư điện tử của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
TT Tin học và Thống kê |
Các đơn vị liên quan |
Quyết định của Bộ trưởng |
2018 |
11 |
Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống Văn phòng điện tử/ hệ thống quản lý văn bản và điều hành của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Văn phòng Bộ |
- TT Tin học và Thống kê - Các đơn vị liên quan |
Quyết định của Bộ trưởng |
2018 |
12 |
Quy định về trao đổi, lưu trữ, xử lý văn bản điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước |
Văn phòng Bộ |
- TT Tin học và Thống kê - Các đơn vị liên quan |
Văn bản của Bộ |
2018 |
13 |
Quy định về danh mục các văn bản, tài liệu trao đổi chính thức bằng văn bản điện tử, không sử dụng văn bản giấy của Bộ |
Văn phòng Bộ |
- TT Tin học và Thống kê - Các đơn vị liên quan |
Văn bản của Bộ |
2018 |
14 |
Ban hành văn bản quy định về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích (theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ) |
Vụ Tổ chức cán bộ (Văn phòng TTCCHC) |
Các đơn vị liên quan |
Văn bản của Bộ |
2018 |
15 |
Quy chế bảo đảm an toàn, an ninh thông tin của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
TT Tin học và Thống kê |
Các đơn vị liên quan |
Quyết định của Bộ trưởng |
2018 |
16 |
Xây dựng danh mục dùng chung và kho dữ liệu của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
TT Tin học và Thống kê |
Các đơn vị liên quan |
Văn bản của Bộ |
2018 |
17 |
Ban hành danh mục các HTTT, CSDL chuyên ngành của Bộ NN&PTNT có quy mô từ TW đến địa phương |
Vụ KHCN&MT |
- TT Tin học và Thống kê - Các đơn vị liên quan |
Văn bản của Bộ |
2018 |
18 |
Ban hành danh sách mã định danh theo Quy chuẩn QCVN 102:2016/BTTTT |
Vụ KHCN&MT |
- TT Tin học và Thống kê - Các đơn vị liên quan |
Văn bản của Bộ |
Hàng năm |
II |
DANH MỤC CÁC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN |
|
|
|
|
1 |
Ứng dụng CNTT dùng chung của Bộ |
|
|
|
|
1.1 |
Nâng cấp Cổng TTĐT của Bộ, tích hợp các Trang TTĐT hiện có của các đơn vị thuộc Bộ, ngành |
TT Tin học và Thống kê |
Các đơn vị liên quan |
Cổng TTĐT của Bộ |
2018-2020 |
1.2 |
Hoàn thiện Cổng DVCTT của Bộ tích hợp với Cổng DVCTT quốc gia. |
TT Tin học và Thống kê |
- Vụ Tổ chức cán bộ - Các đơn vị liên quan |
Cổng DVC trực tuyến của Bộ |
2018-2020 |
1.3 |
Nâng cấp hệ thống email (@mard.gov.vn) của Bộ |
TT Tin học và Thống kê |
Các đơn vị liên quan |
Phần cứng/Phần mềm quản lý email |
2018 |
1.4 |
Nâng cấp Văn phòng điện tử dùng chung của Bộ |
Văn phòng Bộ |
- TT Tin học và Thống kê - Các đơn vị liên quan |
Trang Văn phòng điện tử của Bộ |
2018-2020 |
1.5 |
Phần mềm diệt virus, phần mềm thông dụng có bản bản quyền |
TT Tin học và Thống kê |
Các đơn vị liên quan |
Phần mềm |
2018-2020 |
1.6 |
Xây dựng LGSP của Bộ |
TT Tin học và Thống kê |
Các đơn vị liên quan |
Phần cứng |
2018 |
1.7 |
Xây dựng hệ thống sử dụng văn bản điện tử của Bộ |
Văn phòng Bộ |
- TT Tin học và Thống kê - Các đơn vị liên quan |
Quy trình, kịch bản ứng phó |
2018 |
1.8 |
Xây dựng kịch bản, giải pháp ứng phó An toàn an ninh thông tin cho hệ thống CNTT của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Trung tâm Tin học và Thống kê |
Các đơn vị liên quan |
Quy trình, kịch bản ứng phó |
2018 |
1.9 |
Xây dựng phần mềm Truy xuất nguồn gốc sản phẩm nông nghiệp |
Cục Quản lý chất lượng NLS và TS |
Các đơn vị liên quan |
Phần mềm |
2018-2020 |
2 |
Ứng dụng CNTT chuyên ngành |
|
|
|
|
2.1 |
Hệ thống thông tin quản lý ngành Lâm nghiệp |
Tổng cục Lâm nghiệp |
- TT Tin học và Thống kê - Các đơn vị liên quan |
Các phần cứng, phần mềm liên quan của HTTT |
2018-2020 |
2.2 |
HTTT quản lý Thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
- TT Tin học và Thống kê - Các đơn vị liên quan |
Các phần cứng, phần mềm liên quan của HTTT |
2018-2020 |
2.3 |
Hệ thống thông tin quản lý ngành Thủy lợi |
Tổng cục Thủy lợi |
- TT Tin học và Thống kê - Các đơn vị liên quan |
Các phần cứng, phần mềm liên quan của HTTT |
2018-2020 |
2.4 |
Hệ thống thông tin quản lý về phòng chống thiên tai và CSDL quốc gia về đê điều |
Tổng cục Phòng, chống thiên tai |
- TT Tin học và Thống kê - Các đơn vị liên quan |
Các phần cứng, phần mềm liên quan của HTTT |
2018-2020 |
2.5 |
Hệ thống thông tin quản lý về nông thôn mới |
Văn phòng Điều phối nông thôn mới Trung ương |
- TT Tin học và Thống kê - Các đơn vị liên quan |
Các phần cứng, phần mềm liên quan của HTTT |
2018-2020 |
2.6 |
Hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu của Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới |
Cục Chăn nuôi |
Các đơn vị liên quan |
Các phần cứng, phần mềm liên quan của HTTT |
2018-2020 |
2.7 |
Hệ thống thông tin cảnh báo nguy cơ về an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản |
Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Các đơn vị liên quan |
Các phần cứng, phần mềm liên quan của HTTT |
2018-2021 |
2.8 |
Hệ thống thông tin quản lý ngành trồng trọt |
Cục Trồng trọt |
Các đơn vị liên quan |
Các phần cứng, phần mềm liên quan của HTTT |
2018-2019 |
2.9 |
Ứng dụng công nghệ nông nghiệp thông minh |
TT Tin học và Thống kê |
Các đơn vị liên quan |
Các phần cứng, phần mềm liên quan của HTTT |
2018-2020 |
3 |
Ứng dụng CNTT phục vụ người dân, doanh nghiệp |
|
|
|
|
3.1 |
Xây dựng hệ thống một cửa điện tử hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào khu vực nông nghiệp nông thôn |
Vụ Quản lý doanh nghiệp |
TT Tin học và Thống kê |
Các phần cứng, phần mềm nội bộ và cơ sở dữ liệu |
2018-2020 |
3.2 |
Xây dựng DVC trực tuyến mức độ 3,4 |
TT Tin học và Thống kê |
Các đơn vị quản lý chuyên ngành |
Phần mềm |
2018-2022 |
3.3 |
Xây dựng hệ thống thương mại điện tử nông sản |
Cục Chế biến và PTTTNS |
Các đơn vị liên quan |
Phần mềm |
2018-2020 |
3.4 |
Xây dựng DVC trực tuyến theo Cơ chế một cửa quốc gia |
TT Tin học và Thống kê |
Các đơn vị quản lý chuyên ngành |
Phần mềm |
2018-2022 |
4 |
Nâng cấp, mở rộng, xây dựng mới các CSDL dùng chung và chuyên ngành |
|
|
||
4.1 |
Xây dựng CSDL quản lý CBCCVC Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Vụ TCCB |
TT Tin học và Thống kê |
Phần mềm |
2018-2019 |
4.2 |
Hoàn thiện CSDL thống kê ngành Nông nghiệp và PTNT |
TT Tin học và Thống kê |
- Vụ Kế hoạch - Các đơn vị liên quan |
Phần mềm |
2018 |
4.3 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu và phần mềm trực tuyến báo cáo nhanh số liệu ngành Thủy lợi |
Tổng cục Thủy lợi |
Các đơn vị liên quan |
Phần mềm |
2018 |
4.4 |
CSDL về Doanh nghiệp ngành nông nghiệp và PTNT |
Vụ Quản lý doanh nghiệp |
TT Tin học và Thống kê |
Phần mềm |
2018-2019 |
4.5 |
CSDL về sử dụng đất nông nghiệp |
Cục Trồng trọt |
TT Tin học và Thống kê |
Phần mềm |
2018-2020 |
4.6 |
CSDL GIS nền về các lĩnh vực của ngành Nông nghiệp và PTNT |
TT Tin học và Thống kê |
Các đơn vị liên quan |
Phần mềm |
2018-2020 |
5 |
Các dự án nâng cấp, mở rộng hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
|
5.1 |
Xây dựng mạng WAN của Bộ |
TT Tin học và Thống kê |
Các đơn vị liên quan |
Phần cứng |
2018-2019 |
5.2 |
Xây dựng và hoàn thiện Trung tâm dữ liệu của Bộ |
TT Tin học và Thống kê |
Các đơn vị liên quan |
Phần cứng/phần mềm chuyên dùng |
2018-2019 |
5.3 |
Triển khai Chữ ký số |
TT Tin học và Thống kê |
- Vụ KHCN&MT - Các đơn vị liên quan |
Phần mềm |
2018-2019 |
5.4 |
Hệ thống bảo đảm an toàn, an ninh thông tin của Bộ |
TT Tin học và Thống kê |
- Vụ KHCN&MT - Các đơn vị liên quan |
Phần cứng/Phần mềm |
2018-2019 |
6 |
Đào tạo, phát triển nguồn nhân lực CNTT |
|
|
|
|
6.1 |
Đào tạo, phát triển nguồn nhân lực CNTT cho đội ngũ cán bộ chuyên trách; Đào tạo nâng cao kỹ năng sử dụng CNTT cho cán bộ, công chức, viên chức các đơn vị thuộc Bộ; Đào tạo, tập huấn kỹ năng biên tập tin bài và quản trị website |
Trung tâm tin học và Thống kê |
Các đơn vị thuộc Bộ |
Nâng cao trình độ kỹ năng an toàn thông tin và sử dụng hệ thống CNTT |
2018-2020 |