Quyết định 572/QĐ-UBND-HC năm 2015 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính và Uỷ ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu | 572/QĐ-UBND-HC |
Ngày ban hành | 19/06/2015 |
Ngày có hiệu lực | 19/06/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký | Nguyễn Văn Dương |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 572/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 19 tháng 6 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC TÀI CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH VÀ UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 918/TTr-STC ngày 09 tháng 6 năm 2015 và ý kiến thẩm định của Giám đốc Sở Tư pháp tại văn bản số 520/STP-KSTTHC ngày 04 tháng 6 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính về lĩnh vực tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính và Uỷ ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh, cụ thể:
- Thủ tục hành chính mới ban hành: 16 thủ tục (cấp tỉnh: 07 thủ tục, cấp huyện: 09 thủ tục).
- Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế: 07 thủ tục.
- Thủ tục hành chính giữ nguyên: 12 thủ tục.
- Thủ tục hành chính huỷ bỏ, bãi bỏ: 27 thủ tục.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân Tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC TÀI CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH VÀ UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 572 /QĐ-UBND-HC ngày 19/6/2015 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên Văn bản QPPL quy định nội dung TTHC |
|||
A. Thủ tục hành chính cấp Tỉnh: |
|||||
I. Lĩnh vực quản lý công sản-giá: |
|||||
01 |
Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm tài sản cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh (TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa) |
Luật Đấu thầu (được Quốc hội Khoá XIII Nước CHXHCNVN tại kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 26/ 11/2013); Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; Thông tư số 68/2012/TT-BTC ngày 26/4/2012 của Bộ Tài chính. |
|||
02 |
Thẩm định phê duyệt dự toán mua sắm tài sản cấp tỉnh (TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa) |
Quyết định số 25/2009/QĐ-UBND ngày 20/11/2009 của UBND tỉnh Đồng Tháp. |
|||
03 |
Kê khai giá cước vận tải bằng ôtô |
Thông tư liên tịch số 129/2010/TTLT/BTC-BGTVT ngày 27/8/2010 của liên Bộ Tài chính-Bộ Giao thông vận tải. |
|||
II. Lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp: |
|||||
04 |
Công bố giá trị doanh nghiệp để cổ phần hoá |
Nghị định số 59/2011/NĐ-CP ngày 18/7/2011 của Chính; Thông tư số 202/2011/TT-BTC ngày 30/12/2011 của Bộ Tài chính; Nghị định số 189/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ. |
|||
05 |
Thẩm định phê duyệt tỷ lệ trích quỹ đầu tư phát triển, quỹ thưởng Ban quản lý điều hành |
Nghị định số 71/2013/NĐ-CP ngày 11/7/2013 của Chính phủ; Thông tư số 220/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013 của Bộ Tài chính. |
|||
06 |
Thẩm định và trình phê duyệt đánh giá xếp loại Công ty nhà nước |
Nghị định số 61/2013/NĐ-CP ngày 25/6/2013 của Chính phủ; Thông tư số 158/2013/TT-BTC ngày 13/11/2013 của Bộ Tài chính. |
|||
III. Lĩnh vực Văn phòng: |
|
||||
07 |
Cấp phát, thanh toán kinh phí đào tạo (TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa) |
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND ngày 31/01/2013 của UBND tỉnh Đồng Tháp |
|
||
B. Thủ tục hành chính cấp Huyện: |
|
||||
I. Lĩnh vực quản lý ngân sách: |
|
||||
01 |
Trình bổ sung dự toán |
Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2013 của Bộ Tài chính. |
|
||
02 |
Quyết toán ngân sách các cơ quan đơn vị khối huyện quản lý |
Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2013 của Bộ Tài chính; Thông tư 108/2008/TT-BTC ngày 18/11/2008 của Bộ Tài chính. |
|
||
03 |
Cấp phát kinh phí bằng lệnh chi tiền |
Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2013 của Bộ Tài chính. |
|
||
II. Lĩnh vực quản lý Công sản-Giá: |
|
||||
04 |
Thanh lý tài sản tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập cấp huyện |
Nghị định số 52/2008/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ; Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính; Thông tư 09/2012/TT-BTC ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính; Quyết định số 23/2010/QĐ-UBND ngày 02/8/2010 của UBND tỉnh Đồng Tháp. |
|
||
05 |
Điều chuyển tài sản tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập cấp huyện |
Nghị định số 52/2008/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ; Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính; Thông tư 09/2012/TT-BTC ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính; Quyết định số 23/2010/QĐ-UBND ngày 02/8/2010 của UBND tỉnh Đồng Tháp. |
|
||
06 |
Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm tài sản cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp huyện |
Luật Đấu thầu (được Quốc hội Khoá XIII Nước CHXHCNVN tại kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 26/11/2013); Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; Thông tư số 68/2012/TT-BTC ngày 26/4/2012 của Bộ Tài chính. |
|
||
07 |
Thẩm định phê duyệt dự toán mua sắm tài sản cấp huyện |
Quyết định số 25/2009/QĐ-UBND ngày 20/11/2009 của UBND tỉnh Đồng Tháp; Quyết định 06/2012/QĐ-UBND ngày 22/2/2012 của UBND tỉnh Đồng Tháp. |
|
||
III. Lĩnh vực đầu tư: |
|
||||
08 |
Quyết toán vốn đầu tư công trình hoàn thành đối với các dự án nhóm B, C; Báo cáo kinh tế kỹ thuật |
Luật Xây dựng của Quốc hội nước Cộng hoà XHCN Việt Nam số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003; Nghị định 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ; Nghị định 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ; Thông tư 19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011 của Bộ Tài chính; Thông tư 04/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính. |
|
||
09 |
Quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản hàng năm (đối với nguồn vốn do Huyện quản lý và phân bổ) |
Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 thông qua ngày 16/12/2002; Nghị định 60/2003/NĐ-CP ngày 06/8/2003 của Chính phủ; Nghị định 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ; Thông tư 210/2010/TT-BTC ngày 20/12/2010 của Bộ Tài chính. |
|
||
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính Đồng Tháp.
|
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên Văn bản QPPL quy định nội dung TTHC |
|||
|
I. Lĩnh vực quản lý ngân sách |
|||||
|
01 |
Quyết toán ngân sách các cơ quan, đơn vị khối tỉnh quản lý |
Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2013 của Bộ Tài chính; Thông tư 108/2008/TT-BTC ngày 18/11/2008 của Bộ Tài chính. |
|||
|
II. Lĩnh vực quản lý công sản-giá: |
|||||
|
02 |
Thanh lý tài sản tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh (TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa) |
Nghị định số 52/2008/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ; Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính; Thông tư 09/2012/TT-BTC ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính; Quyết định số 23/2010/QĐ-UBND ngày 02/8/2010 của UBND tỉnh Đồng Tháp. |
|||
|
03 |
Điều chuyển tài sản tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh |
Nghị định số 52/2008/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ; Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính; Thông tư 09/2012/TT-BTC ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính; Quyết định số 23/2010/QĐ-UBND ngày 02/8/2010 của UBND tỉnh Đồng Tháp. |
|||
|
04 |
Thu hồi tài sản tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập |
Nghị định số 52/2008/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ; Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính; Thông tư 09/2012/TT-BTC ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính; Quyết định số 23/2010/QĐ-UBND ngày 02/8/2010 của UBND tỉnh Đồng Tháp. |
|||
III. Lĩnh vực quản lý doanh nghiệp: |
|
|||||
05 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ kế toán doanh nghiệp |
Luật Kế toán số 03/2003/QH11 ngày 17/6/2003; Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ Tài chính; Quyết định số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/6/2006 của Bộ Tài chính; Nghị định số 59/2011/NĐ-CP ngày 18/7/2011 của Chính phủ; Nghị định số 189/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ; Nghị định số 61/2013/NĐ-CP ngày 25/6/2013 của Chính phủ; Nghị định số 71/2013/NĐ-CP ngày 11/7/2013 của Chính phủ; Thông tư số 158/2013/TT-BTC ngày 13/11/2013 của Bộ Tài chính; Thông tư số 220/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013 của Bộ Tài chính. |
|
|||
IV. Lĩnh vực đầu tư: |
|
|||||
06 |
Quyết toán vốn đầu tư công trình hoàn thành đối với các dự án nhóm A, B, C; Báo cáo kinh tế kỹ thuật |
Luật Xây dựng của Quốc hội nước Cộng hoà XHCN Việt Nam số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003; Nghị định 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ; Nghị định 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ; Thông tư 19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011 của Bộ Tài chính; Thông tư 04/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính. |
|
|||
07 |
Quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản hàng năm (đối với nguồn vốn do Tỉnh quản lý và phân bổ) |
Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 thông qua ngày 16/12/2002; Nghị định 60/2003/NĐ-CP ngày 06/8/2003 của Chính phủ; Nghị định 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ; Thông tư 210/2010/TT-BTC ngày 20/12/2010 của Bộ Tài chính. |
|
|||
3. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính Đồng Tháp.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên Văn bản QPPL quy định nội dung TTHC |
I. Lĩnh vực quản lý ngân sách |
||
01 |
Trình bổ sung dự toán các đơn vị tỉnh, huyện |
Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính. |
02 |
Cấp phát kinh phí bằng lệnh chi tiền |
Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính. |
03 |
Thẩm tra phương án phân bổ dự toán |
Nghị định 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước; Thông tư 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính. |
04 |
Điều chỉnh dự toán trong phạm vi tổng dự toán được UBND Tỉnh giao |
Nghị định 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước; Thông tư 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính. |
05 |
Chuyển nguồn kinh phí (số dư tạm ứng, số dư dự toán) sang năm sau |
Nghị định 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước; Thông tư 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính. Thông tư 108/2008/TT-BTC ngày 18/11/2008 của Bộ Tài chính. |
II. Lĩnh vực quản lý công sản-Giá: |
||
06 |
Sắp xếp lại, xử lý nhà đất thuộc sở hữu nhà nước |
Quyết định số 09/2007/QĐ-TTg ngày 19/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư số 83/2007/TT-BTC ngày 16/7/2007 của Bộ Tài chính. |
07 |
Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được nhà nước giao không thu tiền sử dụng đất |
Nghị định 13/2006/NĐ-CP ngày 24/1/2006 của Chính phủ; Thông tư số 29/2006/TT-BTC của Bộ Tài chính. |
III. Lĩnh vực Thống kê-Tin học: |
||
08 |
Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán (TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa) |
Quyết định 90/2007/QĐ-BTC ngày 26/10/2007 của Bộ Tài chính; Quyết định số 51/2008/QĐ-BTC ngày 14/7/2008 của Bộ Tài chính. |
09 |
Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các dự án đầu tư xây dựng cơ bản giai đoạn chuẩn bị đầu tư (TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa) |
Quyết định 90/2007/QĐ-BTC ngày 26/10/2007 của Bộ Tài chính; Quyết định số 51/2008/QĐ-BTC ngày 14/7/2008 của Bộ Tài chính. |
10 |
Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các dự án đầu tư xây dựng cơ bản giai đoạn thực hiện đầu tư (TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa) |
Quyết định 90/2007/QĐ-BTC ngày 26/10/2007 của Bộ Tài chính; Quyết định số 51/2008/QĐ-BTC ngày 14/7/2008 của Bộ Tài chính. |
11 |
Đăng ký bổ sung thông tin chuyển giai đoạn dự án dùng cho các dự án đầu tư xây dựng cơ bản (TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa) |
Quyết định 90/2007/QĐ-BTC ngày 26/10/2007 của Bộ Tài chính; Quyết định số 51/2008/QĐ-BTC ngày 14/7/2008 của Bộ Tài chính. |
12 |
Thay đổi thông tin đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa) |
Quyết định 90/2007/QĐ-BTC ngày 26/10/2007 của Bộ Tài chính; Quyết định số 51/2008/QĐ-BTC ngày 14/7/2008 của Bộ Tài chính. |