Quyết định 1336/QĐ-UBND-HC năm 2015 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Uỷ ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

Số hiệu 1336/QĐ-UBND-HC
Ngày ban hành 02/12/2015
Ngày có hiệu lực 02/12/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Tháp
Người ký Nguyễn Văn Dương
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1336/QĐ-UBND-HC

Đồng Tháp, ngày 02 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 47/TTr-STTTT ngày 26/11/2015 và ý kiến thẩm định của Giám đốc Sở Tư pháp tại văn bản số 715/STP-KSTTHC ngày 23/7/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính về lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Uỷ ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:

- Thủ tục hành chính mới ban hành: 19 thủ tục thuộc thẩm quyền của Sở Thông tin và Truyền thông; 04 thủ tục thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện.

- Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: 14 thủ tục thuộc thẩm quyền của Sở Thông tin và Truyền thông.

- Thủ tục hành chính giữ nguyên: 06 thủ tục thuộc thẩm quyền của Sở Thông tin và Truyền thông.

- Thủ tục hành chính bãi bỏ: 02 thủ tục thuộc thẩm quyền của Sở Thông tin và Truyền thông.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1070/QĐ-UBND-HC ngày 26 tháng 11 năm 2012 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân Tỉnh, thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Tư pháp (Cục KSTTHC);
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- TT/TU, TT/HĐND Tỉnh;
- Các PCT/UBND Tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, STT&TT, T (HC).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Dương

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1336/QĐ-UBND-HC ngày 02/12/2015 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN

STT

Tên thủ tục hành chính

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

1. Lĩnh vực Xuất bản

1.1

Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

1.2

Cấp lại giấy phép hoạt động in

1.3

Cấp đổi giấy phép hoạt động in

2. Lĩnh vực Viễn thông, Internet

2.1

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

2.2

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

2.3

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

2.4

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

3. Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

3.1

Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng

3.2

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng

3.3

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng

3.4

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng

3.5

Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1

 

trên mạng

3.6

Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong tỉnh, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

3.7

Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

3.8

Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng

3.9

Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt

3.10

Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng

3.11

Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4)

3.12

Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN

1. Lĩnh vực Viễn thông, Internet

1.1

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

1.2

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

1.3

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

1.4

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

STT

Tên thủ tục hành chính

Tên VB QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

1. Lĩnh vực Xuất bản

1.1

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

TT số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ TT&TT Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và NĐ số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản

1.2

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

TT số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ TT&TT Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và NĐ số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản

1.3

Cấp giấy phép in gia công cho nước ngoài sản phẩm không phải là xuất bản phẩm đối với cơ sở in của cơ quan, tổ chức, cá nhân thuộc địa phương.

TT số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ TT&TT Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và NĐ số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm  2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản

1.4

Cấp giấy phép hoạt động in đối với xuất bản phẩm, sản phẩm báo chí, tem chống giả cho cơ sở in của địa phương.

TT số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ TT&TT Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và NĐ số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản

1.5

Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

TT số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ TT&TT Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và NĐ số 195/2013/NĐ- CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản

1.6

Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

TT số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ TT&TT Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và NĐ số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản

1.7

Cấp giấy phép hoạt động in

TT số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ TT&TT Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và NĐ số 195/2013/NĐ- CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản

1.8

Đăng ký sử dụng máy photocopy màu

Thông tư số 03/2015/TT- BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

2. Lĩnh vực Lĩnh vực Bưu chính và Chuyển phát

2.1

Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

Thông tư 185/2013/TT- BTC ngày 04/12/2013 của Bộ Tài chính

2.2

Cấp giấy phép bưu chính

Thông tư 185/2013/TT- BTC ngày 04/12/2013 của Bộ Tài chính

2.3

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

Thông tư 185/2013/TT- BTC ngày 04/12/2013 của Bộ Tài chính

2.4

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

Thông tư 185/2013/TT- BTC ngày 04/12/2013 của Bộ Tài chính

2.5

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

Thông tư 185/2013/TT- BTC ngày 04/12/2013 của Bộ Tài chính

2.6

Cấp lại giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

Thông tư 185/2013/TT- BTC ngày 04/12/2013 của Bộ Tài chính

III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIỮ NGUYÊN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

STT

Tên thủ tục hành chính

1. Lĩnh vực Báo chí

1.1

Cấp giấy phép xuất bản bản tin

1.2

Cho phép họp báo

1.3

Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú của các cơ quan báo chí

1.4

Cấp giấy phép trưng bày tủ ảnh, tủ thông tin

2. Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

2.1

Cấp giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

2.2

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (trường hợp thay đổi danh mục kênh truyền hình nước ngoài, địa điểm lắp đặt và thiết bị thu tín hiệu)

[...]