Quyết định 57/QĐ-QLD năm 2011 công bố 24 tên thuốc sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam (có danh mục kèm theo) - Đợt 125 (bổ sung) do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
Số hiệu | 57/QĐ-QLD |
Ngày ban hành | 04/03/2011 |
Ngày có hiệu lực | 04/03/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Cục Quản lý dược |
Người ký | Trương Quốc Cường |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
BỘ
Y TẾ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 57/QĐ-QLD |
Hà Nội, ngày 04 tháng 03 năm 2011 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 24 TÊN THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 125 (BỔ SUNG)
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6
năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 53/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược
thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định
việc đăng ký thuốc;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng xét duyệt thuốc ngày 25/11/2010 và 13/01/2011;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 24 tên thuốc sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam (có danh mục kèm theo) - Đợt 125 (bổ sung).
Điều 2. Các đơn vị có thuốc được lưu hành trong cả nước phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy chế có liên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc. Các số đăng ký có ký hiệu VD-…-11 có giá trị 5 năm kể từ ngày cấp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc đơn vị có thuốc tại điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
|
CỤC
TRƯỞNG |
THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SĐK ĐỢT 125 (BỔ SUNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 57/QĐ-QLD, ngày 4 tháng 3 năm 2011)
STT |
Tên thuốc, hàm lượng |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Hạn dùng |
Số đăng ký |
1. Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây 10A Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội (SX tại Tổ dân phố số 4, La Khê, Hà Đông, Hà Nội) |
|||||
1 |
Cảm cúm Pacemin (Paracetamol 1200 mg, Clorpheniramin maleat 4 mg) |
Hộp 1 lọ x 60 ml siro |
TCCS |
24 th |
VD-14115-11 |
2 |
Caicibig (Calci hydro phosphat 100 mg, calci carbonat 30 mg, vitamin D3 250 IU)-Đăng ký lại |
Hộp 3 vỉ x 10 viên nang mềm |
TCCS |
24 th |
VD-14116-11 |
3 |
Clorpheniramin 4mg (Clorpheniramin maleat 4mg) - Đăng ký lại |
Lọ 100 viên nén |
DĐVN 4 |
36 th |
VD-14117-11 |
4 |
Cloximox 500 (Amoxicilin trihydrat tương ứng 250mg Amoxicillin, Cloxacillin Natri tương ứng Cloxacillin 250 mg) - Đăng ký lại |
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang |
TCCS |
24 th |
VD-14118-11 |
5 |
Daganine (Arginine tidiacicat 200 mg) |
Hộp 12 vỉ x 5 viên nang mềm |
TCCS |
36 th |
VD-14119-11 |
6 |
Damoce (Cefixim 1200 mg dưới dạng Cefixim trihydrat) |
Hộp 1 lọ x 60 ml hỗn dịch uống |
TCCS |
24 th |
VD-14120-11 |
7 |
Diasanté (Diacerein 50mg) |
Hộp 3 vỉ x 10 viên nang |
TCCS |
36 th |
VD-14121-11 |
8 |
Doxycyclin 100 mg (Doxycyclin 100 mg dưới dạng Doxycyclin hydroclorid) |
Hộp 50 vỉ x 10 viên nang |
DĐVN 4 |
36 th |
VD-14122-11 |
9 |
Eurovita - E400 (Vitamin E (D-alpha tocopheryl acetat) 400 IU) - Đăng ký lại |
Hộp 3 vỉ x 10 viên nang mềm |
TCCS |
24 th |
VD-14123-11 |
10 |
Fahado 500 mg (Paracetamol 500 mg) |
Hộp 50 vỉ x 10 viên nén |
DĐVN 4 |
36 th |
VD-14124-11 |
11 |
Franpicin 500 (Ampicilin 500 mg dưới dạng Ampicilin trihydrat) |
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang |
DĐVN 4 |
36 th |
VD-14125-11 |
12 |
Gynosante (Metronidazol 500 mg, Neomycin sulfat (65.000 IU, Nystatin 100.000 IU) |
Hộp 1 vỉ x 10 viên nén đặt âm đạo |
TCCS |
24 th |
VD-14126-11 |
13 |
Hatalbena (Albendazol 200mg) - Đăng ký lại |
Hộp 1 vỉ x 2 viên nén |
DĐVN 4 |
24 th |
VD-14127-11 |
14 |
Hatamintox 125 mg (Pyrantel 125mg dưới dạng Pyrantel pamoat) |
Hộp 1 vỉ x 6 viên nén bao phim |
DĐVN 4 |
36 th |
VD-14128-11 |
15 |
Ibaneuron (Cao bạch quả, Vitamin B1, B2, B6, PP)-Đăng ký lại |
Hộp 3 vỉ x 10 viên nang mềm |
TCCS |
36 th |
VD-14129-11 |
16 |
Ibavit (Vitamin B1, B2, B6, PP, C)-Đăng ký lại |
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén dài bao phim |
TCCS |
24 th |
VD-14130-11 |
17 |
Indeliver (Cao cardus marianus, Vitamin B1, B2, B5, B6, PP) |
Hộp 20 vỉ x 5 viên nang mềm |
TCCS |
24 th |
VD-14131-11 |
18 |
Ozirmox 500 (Amoxicilin trihydrat tương đương 500 mg Amoxicilin) |
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang |
DĐVN 4 |
36 th |
VD-14132-11 |
19 |
Sansvigyl (Acetylspiramycin 100 mg, Metronidazol 125 mg) |
Hộp 2 vỉ x 10 viên nén bao phim |
TCCS |
36 th |
VD-14133-11 |
20 |
Tecvional (Metronidazol, Cloramphenicol, Dexamethason acetat, Nystatin) |
Hộp 1 vỉ x 10 viên nén dài đặt âm đạo |
TCCS |
24 th |
VD-14134-11 |
21 |
Thần kinh D3 (Paracetamol 200 mg, Cedein phosphat 8 mg, Cafein 20 mg) |
Hộp 6 vỉ x 10 viên nang. Hộp 1 lọ x 60 viên nang |
TCCS |
36 th |
VD-14135-11 |
22 |
Vitsofcaps (Vitamin A, B1, B2, B5, B6, B12, C, D3, E, PP, Acid folic) |
Hộp 2 vỉ, 4 vỉ x 15 viên nang mềm. Hộp 10 vỉ x 10 viên nang mềm. |
TCCS |
24 th |
VD-14136-11 |
23 |
Zikafix (Dextromethorphan. HBr, Clorpheniramin maleat, Guaifenesin) |
Hộp 1 lọ x 60 ml, 100 ml siro |
TCCS |
24 th |
VD-14137-11 |
2. Công ty cổ phần dược phẩm Yên Bái 521- Yên Ninh - Thành phố Yên Bái - Tỉnh Yên Bái |
|||||
24 |
Tekarin (Paracetamol 250 mg; cafein 10mg) |
Lọ 100 viên nén |
TCCS |
24 th |
VD-14138-11 |