ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 569/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 10
tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở LIÊN QUAN ĐẾN BÃI BỎ
THÀNH PHẦN HỒ SƠ VỀ XUẤT TRÌNH SỔ HỘ KHẨU GIẤY THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
133/QĐ-BXD ngày 03/3/2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố sửa đổi, bổ sung thủ
tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất
trình sổ hộ khẩu giấy thuộc phạm vi và chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tại Tờ trình số 27/TTr-SXD ngày 04/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình
nội bộ giải quyết 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc
thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng. Chi tiết danh mục thủ tục
hành chính và quy trình giải quyết nội bộ có các phụ lục kèm theo.
Điều 2.
Bãi bỏ 05 danh mục thủ tục hành chính (số thứ tự
3,4,5 Mục I; số thứ tự 4,5 Mục III của Phụ lục I) được ban hành kèm theo Quyết
định số 1611/QĐ- UBND ngày 08 tháng 11 năm 2021
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản,
quản lý chất lượng công trình xây dựng, phát triển đô thị thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Xây dựng, các đơn vị quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, Ban
Quản lý Khu kinh tế Phú Yên, Ban Quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
Phú Yên
Điều 3. Sở
Xây dựng có trách nhiệm:
1. Cập nhật thủ tục hành chính
được công bố vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên theo đúng
quy định.
2. Niêm yết, công khai theo quy
định thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Triển khai thực hiện giải
quyết thủ tục hành chính liên quan theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng trên Cổng dịch
vụ công quốc gia và Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên theo quy
định.
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Thị Nguyên Thảo
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC NHÀ Ở LIÊN QUAN ĐẾN BÃI BỎ THÀNH PHẦN HỒ SƠ VỀ XUẤT TRÌNH SỔ HỘ KHẨU
GIẤY THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết số: 569/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của UBND tỉnh Phú Yên)
I. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY
DỰNG VÀ CỦA UBND TỈNH PHÚ YÊN
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời gian giải quyết
|
Cách thức và địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
|
Lĩnh vực Nhà ở
|
|
|
|
|
1
|
1.007766
|
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
30 ngày
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công, 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố
Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh tại địa chỉ http:// dichvucong.phuyen.gov.vn
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ- CP
ngày 20/10/215 của Chính phủ;
- Nghị định số 30/2021/NĐ- CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ;
- Thông tư 19/2016/TT- BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng;
- Nghị định số 104/2022/NĐ
-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ.
|
2
|
1.007767
|
Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
45 ngày
|
Không
|
3
|
1.01005
|
Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường
hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ -CP
|
45 ngày
|
Không
|
4
|
1.01006
|
Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu
nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ -CP
|
45 ngày
|
Không
|
5
|
1.01007
|
Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên
đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản
3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ -CP
|
45 ngày
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công, 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố
Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/215 của Chính phủ;
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ;
- Thông tư 19/2016/TT- BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ.
|
II. DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG VÀ
CỦA UBND TỈNH PHÚ YÊN
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định được công bố
|
Tên VBQPPL quy định việc điều chỉnh
|
|
Lĩnh vực Nhà ở
|
|
|
1
|
1.007766
|
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc
sở hữu nhà nước
|
Quyết định số 1611/QĐ-UBND
ngày 08/11/2021 của UBND Tỉnh
|
Khoản 1, Điều 9 Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ
|
2
|
1.007767
|
Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở
hữu nhà nước
|
Quyết định số 1611/QĐ-UBND
ngày 08/11/2021 của UBND Tỉnh
|
Khoản 2, Điều 9 Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ
|
3
|
1.01005
|
Thủ tục giải quyết bán phần
diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều
71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
Quyết định số 1611/QĐ-UBND
ngày 08/11/2021 của UBND Tỉnh
|
Khoản 3, Điều 9 Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ
|
4
|
1.01006
|
Thủ tục giải quyết chuyển quyền
sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều
71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
Quyết định số 1611/QĐ-UBND
ngày 08/11/2021 của UBND Tỉnh
|
Khoản 2, Điều 9 Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ
|
5
|
1.01007
|
Thủ tục giải quyết chuyển quyền
sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ
thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
Quyết định số 1611/QĐ-UBND
ngày 08/11/2021 của UBND Tỉnh
|
Khoản 3, Điều 9 Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở LIÊN QUAN ĐẾN BÃI BỎ THÀNH PHẦN HỒ SƠ VỀ XUẤT
TRÌNH SỔ HỘ KHẨU GIẤY THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
VÀ UBND TỈNH PHÚ YÊN
I. Danh
mục thủ tục hành chính:
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
|
Lĩnh vực Nhà ở
|
|
|
THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA
SỞ XÂY DỰNG
|
1
|
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc
sở hữu nhà nước
|
30 ngày
|
2
|
Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở
hữu nhà nước
|
45 ngày
|
|
THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA
UBND TỈNH
|
|
3
|
Thủ tục giải quyết bán phần
diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều
71 Nghị định số 99/2015/NĐ- CP
|
45 ngày
|
4
|
Thủ tục giải quyết chuyển quyền
sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều
71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
45 ngày
|
5
|
Thủ tục giải quyết chuyển quyền
sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ
thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
45 ngày
|
II. Quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính:
1. Thủ tục
cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước (thẩm quyền giải quyết Sở Xây dựng)
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử lý
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn
bổ sung.
- Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và
viết giấy biên nhận hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành
chính. Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên
|
26 ngày
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của
chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử
lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng
|
01 ngày
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn
bản.
|
Văn thư
|
1/2 ngày
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả từ Sở Xây dựng
đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư +Bưu điện
|
1/2 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
30 ngày
|
2. Thủ tục
bán nhà ở cũ thuộc Sở hữu nhà nước (thẩm quyền giải quyết Sở Xây dựng)
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử lý
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn
bổ sung.
- Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và
viết giấy biên nhận hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành
chính. Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên
|
26 ngày
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của
chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử
lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng
|
01 ngày
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn
bản.
|
Văn thư
|
1/2 ngày
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả từ Sở Xây dựng
đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư +Bưu điện
|
1/2 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
30 ngày
|
3. Thủ tục
giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung quy định tại khoản 1
Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP (thẩm quyền
giải quyết của UBND tỉnh)
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử lý
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn
bổ sung.
- Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và
viết giấy biên nhận hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành
chính. Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn Sở phụ trách giải quyết TTHC
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên
|
28 ngày
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của
chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử
lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn Sở
|
02 ngày
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn
bản trình UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
1/2 ngày
|
Bước 5
|
Kiểm tra, tiếp nhận văn bản Sở
Xây dựng trình
|
Văn thư VP.UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 6
|
Phân công cho phòng chuyên
môn VP.UBND tỉnh thụ lý
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh
kiểm tra, xử lý; trình Lãnh đạo VP.UBND tỉnh, Lãnh đạo UBND tỉnh cho ý kiến.
|
Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh
|
8,5 ngày
|
Bước 8
|
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Kiểm tra, ký duyệt văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Phát hành văn bản, chuyển kết
quả cho Sở Xây dựng
|
Văn thư VP.UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 11
|
Chuyển kết quả từ Sở Xây dựng
đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư +Bưu điện
|
1/2 ngày
|
Bước 12
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
45 ngày
|
4. Thủ tục
giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP(thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh)
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử lý
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn
bổ sung.
- Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và
viết giấy biên nhận hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành
chính. Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn Sở phụ trách giải quyết TTHC
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên
|
28 ngày
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của
chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử
lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn Sở
|
02 ngày
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn
bản trình UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
1/2 ngày
|
Bước 5
|
Kiểm tra, tiếp nhận văn bản Sở
Xây dựng trình
|
Văn thư VP.UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 6
|
Phân công cho phòng chuyên
môn VP.UBND tỉnh thụ lý
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh
kiểm tra, xử lý; trình Lãnh đạo VP.UBND tỉnh, Lãnh đạo UBND tỉnh cho ý kiến.
|
Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh
|
8,5 ngày
|
Bước 8
|
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Kiểm tra, ký duyệt văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Phát hành văn bản, chuyển kết
quả cho Sở Xây dựng
|
Văn thư VP.UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 11
|
Chuyển kết quả từ Sở Xây dựng
đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư +Bưu điện
|
1/2 ngày
|
Bước 12
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
45 ngày
|
5. Thủ tục
giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống
trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP (thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh)
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử lý
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn
bổ sung.
- Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và
viết giấy biên nhận hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành
chính. Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn Sở phụ trách giải quyết TTHC
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên
|
28 ngày
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của
chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử
lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn Sở
|
02 ngày
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn
bản trình UBND Tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
1/2 ngày
|
Bước 5
|
Kiểm tra, tiếp nhận văn bản Sở
Xây dựng trình
|
Văn thư VP.UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 6
|
Phân công cho phòng chuyên
môn VP.UBND tỉnh thụ lý
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh
kiểm tra, xử lý; trình Lãnh đạo VP.UBND tỉnh, Lãnh đạo UBND tỉnh cho ý kiến.
|
Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh
|
8,5 ngày
|
Bước 8
|
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Kiểm tra, ký duyệt văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Phát hành văn bản, chuyển kết
quả cho Sở Xây dựng
|
Văn thư VP.UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 11
|
Chuyển kết quả từ Sở Xây dựng
đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư +Bưu điện
|
1/2 ngày
|
Bước 12
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
45 ngày
|