ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 561/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 18
tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 106/NQ-CP ngày 14 tháng 8
năm 2018 của Chính phủ về Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 6/12/2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế
- xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng; danh mục đầu tư có sử dụng đất
phải chuyển đổi mục đích dưới 10 ha đất trồng lúa trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh
Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định số 1706/QĐ-UBND ngày 02 tháng
7 năm 2019 của UBND tỉnh Đắk Lắk, về việc Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Lắk;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 84/TTr-STNMT ngày 27 tháng 02 năm 2020; UBND huyện Lắk tại
Tờ trình số 311/TTr-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Lắk với các
chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích tự nhiên: 125.607,00 ha; trong đó:
- Đất nông nghiệp: 106.907,86 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 6.234,95 ha;
- Đất chưa sử dụng: 12.464,20 ha.
(Chi tiết tại Phụ
lục 1)
2. Kế hoạch thu hồi đất
Tổng diện tích thu hồi đất là 86,32 ha; trong đó:
- Đất nông nghiệp: 86,32 ha;
(Chi tiết tại Phụ
lục 2)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là
109,50 ha.
(Chi tiết tại Phụ
lục 3)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Lắk có
trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất, danh mục
công trình, dự án sử dụng đất phân bổ theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai; Thông báo thu hồi đất cho người sử dụng đất
có đất bị thu hồi biết theo đúng nội dung và thời gian quy định tại khoản 1 Điều
67 Luật Đất đai năm 2013 trước khi cấp có thẩm quyền ban hành quyết định thu hồi
đất để giao đất thực hiện công trình, dự án.
- Thông báo cho chủ đầu tư dự án thực hiện đầy đủ
trình tự, thủ tục về giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo
thẩm quyền và quy định của pháp luật về đất đai.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai,
thực hiện nghiêm Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2014 của UBND
tỉnh, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất được duyệt.
- Trường hợp phải điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch sử dụng
đất thì UBND huyện Lắk báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tham mưu UBND tỉnh
xem xét, quyết định.
- UBND huyện Lắk chịu trách nhiệm về sự phù hợp với
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện được duyệt của vị trí
các công trình, dự án đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2020.
Điều 3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông đăng tải Quyết định lên Cổng
thông tin điện tử tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường;
Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND huyện Lắk, Thủ trưởng
các Sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Các phòng: TH, CN, KT;
- Lưu: VT, NN&MT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Y Giang Gry Niê Knơng
|
PHỤ LỤC 1
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN LẮK
(Kèm theo Quyết định số 561/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Liên Sơn
|
Xã Bông Krang
|
Xã Yang Tao
|
Xã Buôn Triết
|
Xã Buôn Tría
|
Xã Đăk Liêng
|
Xã Đăk Phơi
|
Xã Đăk Nuê
|
Xã Ea R'bin
|
Xã Nam Ka
|
Xã Krông Nô
|
|
Tổng diện tích
|
|
125,607.00
|
1,274.00
|
31,738.00
|
6,870.00
|
7,431.00
|
2,958.00
|
3,166.00
|
14,058.00
|
12,625.00
|
8,000.00
|
9,286.00
|
28,201.00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
106,907.86
|
624.13
|
30,382.26
|
5,090.71
|
6,179.13
|
2,280.67
|
2,333.37
|
10,917.59
|
9,016.16
|
6,741.62
|
8,255.43
|
25,086.80
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
8,622.70
|
204.09
|
774.88
|
1,028.82
|
2,188.53
|
922.43
|
1,451.41
|
327.17
|
520.18
|
686.15
|
150.92
|
368.14
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
7,414.74
|
151.38
|
734.92
|
967.62
|
2,189.21
|
919.80
|
1,411.33
|
153.19
|
164.95
|
388.64
|
|
333.70
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
7,849.08
|
46.26
|
752.26
|
806.20
|
569.10
|
312.21
|
257.12
|
473.49
|
896.73
|
920.31
|
805.51
|
2,009.88
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
5,166.59
|
167.03
|
108.54
|
20.00
|
396.41
|
53.71
|
281.91
|
1,493.45
|
837.50
|
249.92
|
127.40
|
1,430.72
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
16,736.76
|
|
|
|
|
|
|
2,997.52
|
1,451.25
|
|
|
12,287.99
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
53,009.92
|
166.41
|
28,657.60
|
3,222.10
|
2,124.67
|
426.53
|
290.51
|
14.50
|
1,284.09
|
4,863.80
|
7,140.52
|
4,819.21
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
15,364.20
|
26.69
|
85.75
|
12.28
|
860.76
|
559.10
|
42.57
|
5,595.51
|
3,984.48
|
17.73
|
30.90
|
4,148.43
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
158.60
|
13.65
|
3.23
|
1.31
|
39.66
|
6.68
|
9.86
|
15.94
|
41.93
|
3.71
|
0.18
|
22.45
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
6,234.95
|
600.14
|
225.71
|
476.52
|
446.99
|
220.08
|
355.01
|
304.26
|
419.08
|
676.27
|
634.99
|
1,875.89
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
11.23
|
0.76
|
|
|
|
|
10.48
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3.21
|
3.21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
18.93
|
8.44
|
0.27
|
5.24
|
0.38
|
0.27
|
1.63
|
0.41
|
0.27
|
0.43
|
1.06
|
0.53
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
1.49
|
0.81
|
|
|
|
|
0.32
|
0.17
|
|
|
|
0.19
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,132.70
|
57.45
|
63.85
|
127.89
|
173.35
|
60.16
|
93.34
|
91.33
|
260.27
|
47.54
|
540.45
|
1,617.07
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
602.52
|
36.60
|
42.14
|
70.52
|
67.84
|
26.87
|
60.92
|
58.64
|
71.58
|
30.95
|
51.64
|
84.82
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
335.00
|
5.38
|
17.04
|
57.57
|
100.31
|
31.28
|
28.28
|
28.48
|
25.60
|
14.70
|
5.12
|
21.24
|
-
|
Đất giáo dục đào
tạo
|
DGD
|
42.31
|
8.22
|
2.90
|
4.00
|
4.30
|
1.36
|
3.30
|
2.44
|
3.93
|
1.64
|
2.93
|
7.28
|
-
|
Đất bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
0.56
|
0.14
|
0.05
|
0.08
|
0.03
|
0.03
|
0.04
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
0.02
|
0.07
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
2.19
|
1.15
|
|
|
|
0.50
|
0.17
|
0.08
|
|
|
0.17
|
0.12
|
-
|
Đất y tế
|
DYT
|
5.71
|
3.03
|
0.28
|
0.11
|
0.63
|
0.16
|
0.21
|
0.27
|
0.08
|
0.22
|
0.33
|
0.38
|
-
|
Đất năng lượng
|
DNL
|
2,140.67
|
0.42
|
0.26
|
0.36
|
|
0.01
|
|
0.40
|
157.83
|
|
480.23
|
1,501.16
|
-
|
Đất thể dục thể
thao
|
DTT
|
7.75
|
1.64
|
1.18
|
1.23
|
|
|
0.42
|
0.99
|
1.26
|
|
|
1.03
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
2.08
|
0.88
|
|
|
0.24
|
|
|
|
|
|
|
0.96
|
-
|
Đất cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
2.6
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
0.28
|
0.28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
0.50
|
|
|
|
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
467.46
|
|
51.17
|
51.58
|
54.29
|
29.77
|
79.45
|
58.50
|
49.92
|
20.85
|
19.40
|
52.52
|
2.9
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
55.69
|
55.69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
12.45
|
5.41
|
0.51
|
1.12
|
0.23
|
0.25
|
0.21
|
0.73
|
0.17
|
0.60
|
1.68
|
1.55
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0.42
|
0.24
|
|
|
|
|
0.03
|
|
|
|
0.15
|
|
2.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1.65
|
0.09
|
|
0.07
|
0.24
|
|
0.86
|
0.10
|
0.29
|
|
|
|
2.13
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
118.41
|
11.30
|
14.57
|
25.78
|
0.79
|
3.83
|
17.12
|
14.83
|
9.72
|
7.27
|
3.84
|
9.35
|
2.14
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
21.72
|
|
|
8.57
|
|
|
2.51
|
|
6.69
|
|
|
3.94
|
2.15
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
6.09
|
0.08
|
0.90
|
0.74
|
0.36
|
0.40
|
1.69
|
0.40
|
0.52
|
0.22
|
0.12
|
0.67
|
2.16
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
2.46
|
2.46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch,
|
SON
|
901.13
|
2.13
|
92.57
|
55.68
|
28.29
|
23.22
|
130.16
|
125.55
|
41.84
|
152.09
|
60.48
|
189.10
|
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
1,479.12
|
451.78
|
1.87
|
199.85
|
189.07
|
101.68
|
17.20
|
12.23
|
49.39
|
447.27
|
7.82
|
0.96
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
12,464.20
|
49.73
|
1,130.03
|
1,302.77
|
804.88
|
457.26
|
477.62
|
2,836.15
|
3,189.77
|
582.11
|
395.58
|
1,238.30
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
1,274.00
|
1,274.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự
nhiên
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN LẮK
(Kèm theo Quyết định số 561/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
TT Liên Sơn
|
Xã Bông
|
Xã Yang
|
Xã Buôn Triết
|
Xã Buôn Tría
|
Xã Đăk Liêng
|
Xã Đăk Phơi
|
Xã Đăk Nuê
|
Xã Ea R'bin
|
Xã Nam Ka
|
Xã Krông Nô
|
|
Tổng
|
|
86.32
|
0.54
|
6.50
|
52.70
|
15.68
|
4.45
|
6.45
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
86.32
|
0.54
|
6.50
|
52.70
|
15.68
|
4.45
|
6.45
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
29.16
|
0.54
|
2.50
|
12.30
|
4.22
|
3.95
|
5.65
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
19.34
|
0.54
|
2.50
|
7.30
|
3.20
|
2.85
|
2.95
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
22.90
|
|
4.00
|
15.70
|
1.90
|
0.50
|
0.80
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
19.26
|
|
|
9.70
|
9.56
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
15.00
|
|
|
15.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN LẮK
(Kèm theo Quyết định số 561/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
TT Liên Sơn
|
Xã Bông
|
Xã Yang
|
Xã Buôn
|
Xã Buôn Tría
|
Xã Đăk Liêng
|
Xã Đăk Phơi
|
Xã Đăk Nuê
|
Xã Ea R'bin
|
Xã Nam Ka
|
Xã Krông
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông
|
NNP/PNN
|
109.50
|
2.00
|
8.47
|
54.48
|
17.08
|
9.54
|
8.08
|
2.39
|
1.70
|
2.63
|
1.93
|
1.20
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
33.90
|
0.91
|
2.82
|
12.67
|
4.59
|
5.81
|
6.00
|
0.15
|
0.48
|
0.22
|
0.17
|
0.08
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
21.49
|
0.79
|
1.60
|
7.40
|
3.48
|
3.85
|
4.13
|
|
0.14
|
0.10
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PN
|
34.87
|
0.79
|
4.85
|
16.91
|
2.83
|
1.72
|
1.88
|
1.32
|
0.92
|
1.91
|
0.92
|
0.82
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
25.73
|
0.30
|
0.80
|
9.90
|
9.66
|
2.01
|
0.20
|
0.92
|
0.30
|
0.50
|
0.84
|
0.30
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
15.00
|
|
|
15.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở