ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 546/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 17
tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN BUÔN ĐÔN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 106/NQ-CP ngày 14 tháng 8
năm 2018 của Chính phủ về Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 6/12/2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk về Danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển
kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng; danh mục đầu tư có sử dụng
đất phải chuyển đổi mục đích dưới 10 ha đất trồng lúa trong năm 2020 trên địa
bàn tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định số 1660/QĐ-UBND ngày 28 tháng
6 năm 2019 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Buôn Đôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 85/TTr-STNMT ngày 27 tháng 02 năm 2020; đề nghị của Ủy
ban nhân dân huyện Buôn Đôn tại Tờ trình số 325/TTr-UBND ngày 24 tháng 12 năm
2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Buôn Đôn với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích tự nhiên: 141.014,13 ha. Trong đó:
- Đất nông nghiệp: 133.793,87 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 6.196,85 ha;
- Đất chưa sử dụng: 1.023,41 ha.
(Chi tiết tại Phụ
lục 1)
2. Kế hoạch thu hồi đất:
Tổng diện tích thu hồi đất: 21,92 ha. Trong đó:
- Đất nông nghiệp: 21,71 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 0,22 ha.
(Chi tiết tại Phụ
lục 2)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
- Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp:
147,26 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở: 0,08 ha.
(Chi tiết tại Phụ
lục 3)
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm
2020 Diện tích đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng là 12,80 ha.
(Chi tiết tại Phụ
lục 4)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Buôn Đôn có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất, danh mục
công trình, dự án sử dụng đất phân bổ theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai; Thông báo thu hồi đất cho người có đất bị
thu hồi biết theo đúng nội dung và thời gian quy định tại khoản 1 Điều 67 Luật
Đất đai năm 2013 trước khi cấp có thẩm quyền ban hành quyết định thu hồi đất để
giao đất thực hiện công trình, dự án.
- Thông báo cho chủ đầu tư dự án thực hiện đầy đủ
trình tự, thủ tục về giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo
thẩm quyền và quy định của pháp luật.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai,
thực hiện nghiêm Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2014 của UBND
tỉnh, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất được duyệt.
- Trường hợp phải điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch sử dụng
đất thì UBND huyện Buôn Đôn báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tham mưu
UBND tỉnh xem xét, quyết định.
- UBND huyện Buôn Đôn chịu trách nhiệm về sự phù hợp
với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện được duyệt của vị
trí các công trình, dự án đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2020.
Điều 3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông đăng tải Quyết định này
lên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
Buôn Đôn và thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NNMT (TLC-10b).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Y Giang Gry Niê Knơng
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã Krông Na
|
Xã Ea Huar
|
Xã Ea Wer
|
Xã Tân Hoà
|
Xã Cuôr Knia
|
Xã Ea Bar
|
Xã Ea Nuôl
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
141,014.13
|
111,379.07
|
4,571.35
|
8,051.78
|
5,838.08
|
1,854.79
|
2,431.94
|
6,887.11
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
133,793.87
|
107,885.83
|
4,107.38
|
7,117.73
|
5,066.35
|
1,699.33
|
2,111.49
|
5,805.75
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2,363.47
|
303.59
|
239.59
|
281.49
|
352.01
|
371.12
|
595.14
|
220.53
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1,548.22
|
207.93
|
185.97
|
114.06
|
227.16
|
333.83
|
437.67
|
41.60
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
11,298.99
|
1,212.76
|
2,238.49
|
4,639.65
|
1,410.59
|
411.10
|
195.59
|
1,190.81
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
13,035.59
|
902.55
|
1,009.37
|
1,789.86
|
2,843.98
|
887.71
|
1,311.61
|
4,290.52
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
4,378.76
|
4,378.76
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
93,911.28
|
93,911.28
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
8,605.50
|
7,167.71
|
565.03
|
367.83
|
430.49
|
|
|
74.44
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
115.04
|
6.18
|
3.15
|
16.41
|
26.27
|
29.41
|
9.16
|
24.45
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
85.25
|
3.00
|
51.76
|
22.49
|
3.00
|
|
|
5.00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6,196.85
|
2,756.26
|
296.89
|
857.80
|
742.83
|
155.46
|
315.64
|
1,071.96
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
746.62
|
699.74
|
|
16.63
|
|
|
|
30.26
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
6.99
|
|
|
2.00
|
4.99
|
|
|
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
42.12
|
28.70
|
0.05
|
8.54
|
0.83
|
0.25
|
0.15
|
3.60
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
37.49
|
0.21
|
0.05
|
34.08
|
|
|
1.08
|
2.07
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,183.50
|
838.99
|
182.32
|
517.22
|
591.85
|
61.23
|
140.99
|
850.90
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
957.98
|
424.93
|
45.99
|
109.37
|
86.95
|
45.63
|
117.22
|
127.89
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
359.83
|
318.67
|
9.51
|
4.85
|
7.09
|
2.64
|
13.44
|
3.63
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3.32
|
0.16
|
|
2.67
|
|
|
0.49
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
6.36
|
0.31
|
0.27
|
5.23
|
|
0.28
|
0.12
|
0.15
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
43.50
|
3.21
|
4.60
|
12.83
|
3.89
|
5.74
|
7.86
|
5.37
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
10.64
|
0.92
|
0.81
|
3.94
|
1.01
|
0.67
|
1.02
|
2.27
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1,796.56
|
89.50
|
121.11
|
377.94
|
491.03
|
5.66
|
0.05
|
711.27
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1.07
|
0.23
|
0.03
|
0.39
|
0.30
|
0.07
|
0.02
|
0.02
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
4.24
|
1.06
|
|
|
1.58
|
0.53
|
0.77
|
0.30
|
2.6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
7.68
|
|
2.00
|
1.90
|
|
|
|
3.77
|
2.7
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
603.64
|
54.39
|
39.75
|
67.91
|
113.96
|
67.13
|
146.34
|
114.17
|
2.8
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16.13
|
2.99
|
2.93
|
7.12
|
1.29
|
0.67
|
0.55
|
0.58
|
2.9
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
5.46
|
4.43
|
|
0.95
|
0.08
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
2.57
|
|
|
|
0.35
|
0.40
|
0.79
|
1.02
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
70.39
|
18.33
|
3.30
|
19.39
|
6.39
|
3.14
|
7.04
|
12.81
|
2.12
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
9.91
|
|
|
|
|
|
4.20
|
5.71
|
2.13
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
13.10
|
4.22
|
1.37
|
1.61
|
1.80
|
0.72
|
1.36
|
2.02
|
2.14
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3.00
|
|
|
|
3.00
|
|
|
|
2.15
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,271.52
|
940.39
|
65.13
|
180.45
|
18.29
|
21.91
|
13.13
|
32.21
|
2.16
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
176.72
|
163.88
|
|
|
|
|
|
12.84
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1,023.41
|
736.98
|
167.08
|
76.25
|
28.90
|
|
4.81
|
9.39
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|