Quyết định 56/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An

Số hiệu 56/QĐ-UBND
Ngày ban hành 02/02/2021
Ngày có hiệu lực 02/02/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nghệ An
Người ký Hoàng Nghĩa Hiếu
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 56/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 02 tháng 02 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ HOÀNG MAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương 19/6/2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 33/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 về việc thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An và số 34/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 Luật đất đai để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 514/TTr-STNMT ngày 29 tháng 01 năm 2021 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Hoàng Mai

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Hoàng Mai với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Quỳnh Dị

Phường Mai Hùng

Phường Quỳnh Phương

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+ (14)

(5)

(6)

(7)

 

Đất nông nghiệp

NNP

12.718,58

245,32

991,73

111,55

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.600,13

49,57

261,37

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.286,68

49,57

261,37

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.485,98

45,51

229,70

9,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.028,08

35,89

49,55

66,61

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.965,03

12,09

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.912,27

-

356,24

2,53

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

681,47

97,00

78,26

12,58

1.8

Đất làm muối

LMU

42,20

5,26

16,60

20,34

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,41

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.063,29

385,00

319,69

173,49

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,43

1,50

-

1,60

2.2

Đất an ninh

CAN

2,86

2,58

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

322,93

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

41,86

2,83

1,12

3,53

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

58,03

3,41

-

2,08

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

388,63

73,26

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.630,93

145,06

149,09

37,06

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,68

-

0,47

1,21

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,00

0,04

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

287,72

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

371,43

85,42

53,52

65,58

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,33

6,33

0,25

0,20

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,36

0,36

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

12,26

-

0,28

0,80

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

94,65

3,12

2,23

7,46

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

196,06

3,51

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12,34

1,28

1,62

0,40

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,10

1,31

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

10,90

0,27

0,83

0,91

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

454,54

54,70

72,60

52,67

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

154,24

0,04

37,67

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

3

Đất chua sử dụng

CSD

396,49

10,54

5,04

60,99

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

-

-

-

-

5

Đất khu kinh tế*

KKT

3.006,67

-

-

-

6

Đất đô thị*

KDT

5.232,87

640,86

1.316,46

346,03

 

Phường Quỳnh Thiện

Phường Quỳnh Xuân

Xã Quỳnh Lập

Xã Quỳnh Lộc

Xã Quỳnh Liên

Xã Quỳnh Trang

Xã Quỳnh Vinh

 

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

NNP

617,26

1.319,24

1.863,75

1.717,62

504,31

1.923,84

3.423,97

LUA

77,51

337,19

19,32

259,17

0,54

299,23

296,24

LUC

73,50

337,19

17,04

27,47

0,54

243,90

276,10

HNK

37,99

57,80

161,98

14,93

265,37

105,60

557,61

CLN

234,89

227,17

87,05

285,40

135,77

481,47

424,27

RPH

62,47

-

467,02

312,35

-

293,81

817,29

RDD

-

-

-

-

-

-

-

RSX

174,89

494,02

1.086,55

703,52

48,81

731,08

1.314,64

NTS

29,52

203,07

41,82

142,27

50,40

12,65

13,92

LMU

-

-

-

-

-

-

-

NKH

-

-

-

-

3,41

-

-

PNN

554,58

350,56

299,78

592,34

175,09

534,92

677,84

CQP

-

-

0,33

-

-

-

-

CAN

0,28

-

-

-

-

-

-

SKK

94,04

-

58,79

156,77

-

-

13,33

SKT

-

-

-

-

-

-

-

SKN

-

-

-

-

-

-

-

TMD

19,61

0,95

8,85

2,64

1,42

0,09

0,81

SKC

27,50

16,57

-

1,00

-

-

7,47

SKS

124,26

-

-

163,87

-

-

27,24

DHT

135,86

214,94

76,23

188,31

88,82

394,16

201,40

DDT

-

-

-

-

-

-

-

DDL

-

-

-

-

-

-

-

DRA

-

-

0,59

-

-

-

5,37

ONT

-

-

62,67

43,78

40,68

51,21

89,37

ODT

93,45

73,46

-

-

-

-

-

TSC

0,28

0,88

0,53

0,55

0,41

0,45

0,45

DTS

-

-

-

-

-

-

-

DNG

-

-

-

-

-

-

-

TON

0,19

1,63

0,30

1,62

-

3,24

4,19

NTD

5,41

7,70

15,40

7,45

31,95

6,84

7,09

SKX

19,14

-

-

-

-

6,05

167,36

DSH

0,52

2,00

0,49

1,12

1,28

2,07

1,56

DKV

0,79

-

-

-

-

-

-

TIN

0,39

5,51

0,47

1,30

0,65

0,32

0,26

SON

27,16

10,87

72,74

23,43

8,58

67,45

64,33

MNC

5,69

16,05

2,38

0,50

1,30

3,04

87,57

PNK

-

-

-

-

-

-

-

CSD

72,40

15,47

46,28

0,10

23,38

65,34

96,94

KCN

-

-

-

-

-

-

-

KKT

98,09

-

2.209,80

693,88

-

-

4,90

KDT

1.244,24

1.685,27

-

-

-

-

-

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Quỳnh Dị

Phường Mai Hùng

Phường Quỳnh Phương

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+ (14)

(5)

(6)

(7)

1

Đất nông nghiệp

NNP

300,90

53,66

37,41

3,56

1.1

Đất trồng lúa

LUA

149,15

39,83

23,36

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

149,03

39,83

23,36

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

62,23

5,84

6,06

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

24,78

4,30

2,06

1,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

45,95

-

0,36

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

12,67

2,31

2,33

0,76

1.8

Đất làm muối

LMU

6,12

1,38

3,24

1,50

1.9

Đất nông nghiệp khác

NK.H

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

23,98

4,36

1,62

1,53

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,33

-

0,01

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,14

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,77

2,04

0,60

1,13

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,02

0,02

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,07

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

5,87

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,04

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

5,51

2,30

1,01

0,40

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,23

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

 

Phường Quỳnh Thiện

Phường Quỳnh Xuân

Xã Quỳnh Lập

Xã Quỳnh Lộc

Xã Quỳnh Liên

Xã Quỳnh Trang

Xã Quỳnh Vinh

 

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

NNP

54,45

4,63

19,20

53,63

10,07

6,83

57,46

LUA

34,44

0,50

5,39

9,85

0,01

3,46

32,31

LUC

34,44

0,50

5,39

9,73

0,01

3,46

32,31

HNK

18,09

0,92

5,50

4,48

5,91

1,98

13,45

CLN

0,80

2,21

0,40

10,18

1,00

0,19

2,34

RPH

-

-

-

-

-

-

-

RDD

-

-

-

-

-

-

-

RSX

-

1,00

7,91

26,12

-

1,20

9,36

NTS

1,12

-

-

3,00

3,15

-

-

LMU

-

-

-

-

-

-

-

NKH

-

-

-

-

-

-

-

PNN

5,87

-

-

3,85

2,78

0,56

3,41

CQP

-

-

-

-

-

-

-

CAN

-

-

-

-

-

-

-

SKK

-

-

-

-

-

-

-

SKT

-

-

-

-

-

-

-

SKN

-

-

-

-

-

-

-

TMD

-

-

-

-

-

-

-

SKC

-

-

-

-

-

-

-

SKS

-

-

-

-

-

-

-

DHT

-

-

-

-

0,75

-

0,57

DDT

-

-

-

-

-

-

-

DDL

-

-

-

-

-

-

-

DRA

-

-

-

-

-

-

-

ONT

-

-

-

3,85

-

0,56

2,73

ODT

-

-

-

-

-

-

 

TSC

-

-

-

-

-

-

-

DTS

-

-

-

-

-

-

-

DNG

-

-

-

-

-

-

-

TON

-

-

-

-

-

-

-

NTD

-

-

-

-

- -

-

0,07

SKX

5,87

-

-

-

-

-

-

DSH

-

-

-

-

-

-

0,04

DKV

-

-

-

-

-

-

-

TIN

-

-

-

-

-

-

-

SON

-

-

-

-

1,80

-

-

MNC

-

-

-

-

0,23

-

-

PNK

-

-

-

-

-

-

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Quỳnh Dị

Phường Mai Hùng

Phường Quỳnh Phương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +..+ (14)

(5)

(6)

(7)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

332,89

54,65

37,41

3,56

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

150,93

40,61

23,36

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

150,81

40,61

23,36

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

62,40

6,01

6,06

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

24,78

4,30

2,06

1,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

75,70

-

0,36

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

12,96

2,35

2,33

0,76

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

6,12

1,38

3,24

1,50

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyền sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

-

-

-

-

 

Phường Quỳnh Thiện

Phường Quỳnh Xuân

Xã Quỳnh Lập

Xã Quỳnh Lộc

Xã Quỳnh Liên

Xã Quỳnh Trang

Xã Quỳnh Vinh

(3)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

NNP/PNN

54,70

13,68

21,99

54,63

10,07

6,83

75,37

LUA/PNN

34,44

0,50

5,39

10,85

0,01

3,46

32,31

LUC/PNN

34,44

0,50

5,39

10,73

0,01

3,46

32,31

HNK7PNN

18,09

0,92

5,50

4,48

5,91

1,98

13,45

CLN/PNN

0,80

2,21

0,40

10,18

1,00

0,19

2,34

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

RSX/PNN

-

10,05

10,70

26,12

-

1,20

27,27

NTS/PNN

1,37

-

-

3,00

3,15

-

-

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

PKO/OCT

-

-

-

-

-

-

-

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Quỳnh Dị

Phường Mai Hùng

Phường Quỳnh Phương

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+ (14)

(5)

(6)

(7)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

29,31

0,02

0,17

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

27,24

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,90

0,02

-

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,17

-

0,17

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

[...]