Quyết định 56/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An
Số hiệu | 56/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/02/2021 |
Ngày có hiệu lực | 02/02/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Hoàng Nghĩa Hiếu |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 56/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 02 tháng 02 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ HOÀNG MAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương 19/6/2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 33/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 về việc thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An và số 34/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 Luật đất đai để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 514/TTr-STNMT ngày 29 tháng 01 năm 2021 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Hoàng Mai
QUYẾT ĐỊNH
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
Phường Quỳnh Dị |
Phường Mai Hùng |
Phường Quỳnh Phương |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +...+ (14) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
Đất nông nghiệp |
NNP |
12.718,58 |
245,32 |
991,73 |
111,55 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.600,13 |
49,57 |
261,37 |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.286,68 |
49,57 |
261,37 |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.485,98 |
45,51 |
229,70 |
9,50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.028,08 |
35,89 |
49,55 |
66,61 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.965,03 |
12,09 |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4.912,27 |
- |
356,24 |
2,53 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
681,47 |
97,00 |
78,26 |
12,58 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
42,20 |
5,26 |
16,60 |
20,34 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
3,41 |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.063,29 |
385,00 |
319,69 |
173,49 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
3,43 |
1,50 |
- |
1,60 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,86 |
2,58 |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
322,93 |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
41,86 |
2,83 |
1,12 |
3,53 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
58,03 |
3,41 |
- |
2,08 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
388,63 |
73,26 |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.630,93 |
145,06 |
149,09 |
37,06 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,68 |
- |
0,47 |
1,21 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
6,00 |
0,04 |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
287,72 |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
371,43 |
85,42 |
53,52 |
65,58 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
10,33 |
6,33 |
0,25 |
0,20 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,36 |
0,36 |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
12,26 |
- |
0,28 |
0,80 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
94,65 |
3,12 |
2,23 |
7,46 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
196,06 |
3,51 |
- |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
12,34 |
1,28 |
1,62 |
0,40 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2,10 |
1,31 |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
10,90 |
0,27 |
0,83 |
0,91 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
454,54 |
54,70 |
72,60 |
52,67 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
154,24 |
0,04 |
37,67 |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chua sử dụng |
CSD |
396,49 |
10,54 |
5,04 |
60,99 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
- |
- |
- |
- |
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
3.006,67 |
- |
- |
- |
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
5.232,87 |
640,86 |
1.316,46 |
346,03 |
Mã |
Phường Quỳnh Thiện |
Phường Quỳnh Xuân |
Xã Quỳnh Lập |
Xã Quỳnh Lộc |
Xã Quỳnh Liên |
Xã Quỳnh Trang |
Xã Quỳnh Vinh |
|
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
NNP |
617,26 |
1.319,24 |
1.863,75 |
1.717,62 |
504,31 |
1.923,84 |
3.423,97 |
LUA |
77,51 |
337,19 |
19,32 |
259,17 |
0,54 |
299,23 |
296,24 |
LUC |
73,50 |
337,19 |
17,04 |
27,47 |
0,54 |
243,90 |
276,10 |
HNK |
37,99 |
57,80 |
161,98 |
14,93 |
265,37 |
105,60 |
557,61 |
CLN |
234,89 |
227,17 |
87,05 |
285,40 |
135,77 |
481,47 |
424,27 |
RPH |
62,47 |
- |
467,02 |
312,35 |
- |
293,81 |
817,29 |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
RSX |
174,89 |
494,02 |
1.086,55 |
703,52 |
48,81 |
731,08 |
1.314,64 |
NTS |
29,52 |
203,07 |
41,82 |
142,27 |
50,40 |
12,65 |
13,92 |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
NKH |
- |
- |
- |
- |
3,41 |
- |
- |
PNN |
554,58 |
350,56 |
299,78 |
592,34 |
175,09 |
534,92 |
677,84 |
CQP |
- |
- |
0,33 |
- |
- |
- |
- |
CAN |
0,28 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
SKK |
94,04 |
- |
58,79 |
156,77 |
- |
- |
13,33 |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
TMD |
19,61 |
0,95 |
8,85 |
2,64 |
1,42 |
0,09 |
0,81 |
SKC |
27,50 |
16,57 |
- |
1,00 |
- |
- |
7,47 |
SKS |
124,26 |
- |
- |
163,87 |
- |
- |
27,24 |
DHT |
135,86 |
214,94 |
76,23 |
188,31 |
88,82 |
394,16 |
201,40 |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
DRA |
- |
- |
0,59 |
- |
- |
- |
5,37 |
ONT |
- |
- |
62,67 |
43,78 |
40,68 |
51,21 |
89,37 |
ODT |
93,45 |
73,46 |
- |
- |
- |
- |
- |
TSC |
0,28 |
0,88 |
0,53 |
0,55 |
0,41 |
0,45 |
0,45 |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
TON |
0,19 |
1,63 |
0,30 |
1,62 |
- |
3,24 |
4,19 |
NTD |
5,41 |
7,70 |
15,40 |
7,45 |
31,95 |
6,84 |
7,09 |
SKX |
19,14 |
- |
- |
- |
- |
6,05 |
167,36 |
DSH |
0,52 |
2,00 |
0,49 |
1,12 |
1,28 |
2,07 |
1,56 |
DKV |
0,79 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
TIN |
0,39 |
5,51 |
0,47 |
1,30 |
0,65 |
0,32 |
0,26 |
SON |
27,16 |
10,87 |
72,74 |
23,43 |
8,58 |
67,45 |
64,33 |
MNC |
5,69 |
16,05 |
2,38 |
0,50 |
1,30 |
3,04 |
87,57 |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
CSD |
72,40 |
15,47 |
46,28 |
0,10 |
23,38 |
65,34 |
96,94 |
KCN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
KKT |
98,09 |
- |
2.209,80 |
693,88 |
- |
- |
4,90 |
KDT |
1.244,24 |
1.685,27 |
- |
- |
- |
- |
- |
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
Phường Quỳnh Dị |
Phường Mai Hùng |
Phường Quỳnh Phương |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +...+ (14) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
300,90 |
53,66 |
37,41 |
3,56 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
149,15 |
39,83 |
23,36 |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
149,03 |
39,83 |
23,36 |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
62,23 |
5,84 |
6,06 |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
24,78 |
4,30 |
2,06 |
1,30 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
45,95 |
- |
0,36 |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
12,67 |
2,31 |
2,33 |
0,76 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
6,12 |
1,38 |
3,24 |
1,50 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NK.H |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
23,98 |
4,36 |
1,62 |
1,53 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,33 |
- |
0,01 |
- |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
7,14 |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
3,77 |
2,04 |
0,60 |
1,13 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,02 |
0,02 |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,07 |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
5,87 |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,04 |
- |
- |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
5,51 |
2,30 |
1,01 |
0,40 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,23 |
- |
- |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
Mã |
Phường Quỳnh Thiện |
Phường Quỳnh Xuân |
Xã Quỳnh Lập |
Xã Quỳnh Lộc |
Xã Quỳnh Liên |
Xã Quỳnh Trang |
Xã Quỳnh Vinh |
|
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
NNP |
54,45 |
4,63 |
19,20 |
53,63 |
10,07 |
6,83 |
57,46 |
LUA |
34,44 |
0,50 |
5,39 |
9,85 |
0,01 |
3,46 |
32,31 |
LUC |
34,44 |
0,50 |
5,39 |
9,73 |
0,01 |
3,46 |
32,31 |
HNK |
18,09 |
0,92 |
5,50 |
4,48 |
5,91 |
1,98 |
13,45 |
CLN |
0,80 |
2,21 |
0,40 |
10,18 |
1,00 |
0,19 |
2,34 |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
RSX |
- |
1,00 |
7,91 |
26,12 |
- |
1,20 |
9,36 |
NTS |
1,12 |
- |
- |
3,00 |
3,15 |
- |
- |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
PNN |
5,87 |
- |
- |
3,85 |
2,78 |
0,56 |
3,41 |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
TMD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
SKC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
DHT |
- |
- |
- |
- |
0,75 |
- |
0,57 |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
ONT |
- |
- |
- |
3,85 |
- |
0,56 |
2,73 |
ODT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
TSC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
NTD |
- |
- |
- |
- |
- - |
- |
0,07 |
SKX |
5,87 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,04 |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
SON |
- |
- |
- |
- |
1,80 |
- |
- |
MNC |
- |
- |
- |
- |
0,23 |
- |
- |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
Phường Quỳnh Dị |
Phường Mai Hùng |
Phường Quỳnh Phương |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +..+ (14) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
332,89 |
54,65 |
37,41 |
3,56 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
150,93 |
40,61 |
23,36 |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
150,81 |
40,61 |
23,36 |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
62,40 |
6,01 |
6,06 |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
24,78 |
4,30 |
2,06 |
1,30 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
75,70 |
- |
0,36 |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
12,96 |
2,35 |
2,33 |
0,76 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
6,12 |
1,38 |
3,24 |
1,50 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyền sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
- |
- |
- |
- |
Mã |
Phường Quỳnh Thiện |
Phường Quỳnh Xuân |
Xã Quỳnh Lập |
Xã Quỳnh Lộc |
Xã Quỳnh Liên |
Xã Quỳnh Trang |
Xã Quỳnh Vinh |
(3) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
NNP/PNN |
54,70 |
13,68 |
21,99 |
54,63 |
10,07 |
6,83 |
75,37 |
LUA/PNN |
34,44 |
0,50 |
5,39 |
10,85 |
0,01 |
3,46 |
32,31 |
LUC/PNN |
34,44 |
0,50 |
5,39 |
10,73 |
0,01 |
3,46 |
32,31 |
HNK7PNN |
18,09 |
0,92 |
5,50 |
4,48 |
5,91 |
1,98 |
13,45 |
CLN/PNN |
0,80 |
2,21 |
0,40 |
10,18 |
1,00 |
0,19 |
2,34 |
RPH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
RSX/PNN |
- |
10,05 |
10,70 |
26,12 |
- |
1,20 |
27,27 |
NTS/PNN |
1,37 |
- |
- |
3,00 |
3,15 |
- |
- |
LMU/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
NKH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
LUA/LNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
LUA/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
LUA/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
HNK/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
HNK/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
RPH/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
RDD/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
RSX/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
PKO/OCT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
Phường Quỳnh Dị |
Phường Mai Hùng |
Phường Quỳnh Phương |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +...+ (14) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
- |
- |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
29,31 |
0,02 |
0,17 |
- |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
27,24 |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,90 |
0,02 |
- |
- |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,17 |
- |
0,17 |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
- |
- |
- |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |