Quyết định 5590/QĐ-BYT năm 2017 về tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Ngoại khoa, chuyên khoa Phẫu thuật Thần kinh do Bộ Y tế ban hành

Số hiệu 5590/QĐ-BYT
Ngày ban hành 13/12/2017
Ngày có hiệu lực 13/12/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Y tế
Người ký Nguyễn Viết Tiến
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5590/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 13 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT NGOẠI KHOA CHUYÊN KHOA PHẪU THUẬT THẦN KINH

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;

Căn cứ Nghị định 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Xét Biên bản họp của Hội đồng nghiệm thu Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật Ngoại khoa của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Ngoại khoa, chuyên khoa Phẫu thuật Thần kinh”, gồm 64 quy trình kỹ thuật.

Điều 2. Tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Ngoại khoa, chuyên khoa Phẫu thuật Thần kinh” ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

Căn cứ vào tài liệu hướng dẫn này và điều kiện cụ thể của đơn vị, Giám đốc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xây dựng và ban hành tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Ngoại khoa, chuyên khoa Phẫu thuật Thần kinh phù hợp để thực hiện tại đơn vị.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng và Vụ trưởng các Cục, Vụ thuộc Bộ Y tế, Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Thủ trưởng Y tế các Bộ, Ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng Bộ Y tế (để b/c);
- Các Thứ trưởng BYT;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam (để phối hợp);
- Cổng thông tin điện tử BYT;
- Website Cục KCB;
- Lưu VT, KCB.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Viết Tiến

 

DANH SÁCH

64 HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT NGOẠI KHOA CHUYÊN KHOA PHẪU THUẬT THẦN KINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5590/QĐ-BYT ngày 13 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

TT

TÊN QUY TRÌNH KỸ THUẬT

1.

Phẫu thuật xử lý vết thương da đầu phức tạp

2.

Phẫu thuật mở nắp sọ giải ép trong tăng áp lực nội sọ (do máu tụ, thiếu máu não, phù não)

3.

Phẫu thuật nhiễm khuẩn vết mổ

4.

Phẫu thuật đặt catheter vào nhu mô đo áp lực nội sọ

5.

Phẫu thuật áp xe ngoài màng tủy

6.

Phẫu thuật áp xe dưới màng tủy

7.

Phẫu thuật điều trị viêm xương đốt sống

8.

Phẫu thuật xử lý nhiễm khuẩn vết mổ

9.

Phẫu thuật làm sạch viêm ngoài màng tủy và/hoặc viêm đĩa đệm có tái tạo đốt sống bằng mảnh ghép và/hoặc cố định nẹp vít, bằng đường trực tiếp

10.

Phẫu thuật lấy bỏ u mỡ (lipoma) ở vùng đuôi ngựa + đóng thoát vị màng tủy hoặc thoát vị tủy-màng tủy, bằng đường vào phía sau

11.

Giải phóng dị tật tủy sống chẻ đôi, bằng đường vào phía sau

12.

Phẫu thuật cắt bỏ đường dò dưới da-dưới màng tủy

13.

Phẫu thuật lấy bỏ nang màng tủy (meningeal cysts) trong ống sống bằng đường vào phía sau

14.

Phẫu thuật u dưới màng tủy, ngoài tủy kèm theo tái tạo đốt sống, bằng đường vào phía trước hoặc trước ngoài

15.

Phẫu thuật u rễ thần kinh ngoài màng tủy kèm tái tạo đốt sống, bằng đường vào phía sau

16.

Phẫu thuật u trong và ngoài ống sống, không tái tạo đốt sống, bằng đường vào phía sau hoặc sau ngoài

17.

Phẫu thuật u trong và ngoài ống sống, kèm tái tạo đốt sống, bằng đường vào trước hoặc trước ngoài

18.

Cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tủy

19.

Phẫu thuật sinh thiết tổn thương ở nền sọ qua đường miệng hoặc mũi

20.

Phẫu thuật tạo hình hộp sọ trong hẹp hộp sọ

21.

Phẫu thuật dị dạng cổ chẩm

22.

Phẫu thuật kẹp cổ túi phình mạch não phần trước đa giác Willis

23.

Phẫu thuật kẹp cổ túi phình mạch não phần sau đa giác Willis

24.

Phẫu thuật u máu thể hang (cavernoma) đại não

25.

Phẫu thuật u máu thể hang tiểu não

26.

Phẫu thuật u máu thể hang thân não

27.

Phẫu thuật dị dạng động-tĩnh mạch màng cứng (fistula durale)

28.

Phẫu thuật u tầng trước nền sọ bằng mở nắp sọ trán một bên

29.

Phẫu thuật u tầng trước nền sọ bằng mở nắp sọ trán 2 bên

30.

Phẫu thuật u tầng trước nền sọ bằng đường mở nắp sọ trán và đường qua xoang sàng

31.

Phẫu thuật u vùng rãnh trượt (petroclivan) bằng đường qua xương đá

32.

Phẫu thuật u lỗ chẩm bằng đường mở nắp sọ

33.

Phẫu thuật u nội sọ, vòm đại não không xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ

34.

Phẫu thuật u nội sọ, vòm đại não, xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ

35.

Phẫu thuật u hố sau không xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ

36.

Phẫu thuật u lều tiểu não, bằng đường vào dưới lều tiểu não

37.

Phẫu thuật u bờ tự do của lều tiểu não, bằng đường vào trên lều tiểu não (bao gồm cả u tuyến tùng)

38.

Phẫu thuật u não thất bên bằng đường mở nắp sọ

39.

Phẫu thuật u não thất ba bằng đường mở nắp sọ

40.

Phẫu thuật u não thất tư bằng đường mở nắp sọ

41.

Phẫu thuật u tuyến yên bằng đường mở nắp sọ

42.

Phẫu thuật u tuyến yên bằng đường qua xoang bướm

43.

Phẫu thuật u sọ hầu bằng đường mở nắp sọ

44.

Phẫu thuật u sọ hầu bằng đường qua xoang bướm

45.

Phẫu thuật u nguyên sống (chordoma) xương bướm bằng đường qua xoang bướm

46.

Phẫu thuật lấy bỏ vùng gây động kinh, bằng đường mở nắp sọ

47.

Phẫu thuật u thể trai, vách trong suốt bằng đường mở nắp sọ

48.

Phẫu thuật u đại não bằng đường mở nắp sọ

49.

Phẫu thuật u trong nhu mô tiểu não, bằng đường mở nắp sọ

50.

Phẫu thuật u thân não, bằng đường mở nắp sọ

51.

Phẫu thuật u thần kinh sọ đoạn dưới nền sọ

52.

Phẫu thuật dị dạng mạch máu ngoài sọ

53.

Phẫu thuật đặt điện cực sâu điều trị bệnh Parkinson

54.

Phẫu thuật điều trị giảm đau trong ung thư

55.

Phẫu thuật u xơ cơ ổ mắt

56.

Phẫu thuật u xương hốc mắt

57.

Phẫu thuật nối thần kinh ngoại biên và ghép thần kinh ngoại biên

58.

Phẫu thuật u thần kinh trên da

59.

Phẫu thuật dẫn lưu nang dưới nhện nội sọ- ổ bụng

60.

Phẫu thuật dưới mang tủy, ngoài tủy bằng đường vào phía sau hoặc sau ngoài

61.

Phẫu thuật u ngoài màng cứng tủy sống- rễ thần kinh bằng đường vào phía sau

62.

Phẫu thuật cố định cột sống, lấy u có ghép xương hoặc lồng Titan

63.

Phẫu thuật u thần kinh ngoại biên

64.

Phẫu thuật u đỉnh hốc mắt

 

PHẪU THUẬT THẦN KINH

PHẪU THUẬT XỬ LÝ VẾT THƯƠNG DA ĐẦU PHỨC TẠP

I. ĐẠI CƯƠNG

- Vết thương da đầu là tổn thương cấp cứu thường gặp nhất trong chấn thương sọ não.

- Tổn thương gây ra mất máu và làm cho xương sọ mất bảo vệ. Cấp cứu các tổn thương da đầu, ngoài điều trị còn chú ý tới thẩm mỹ.

II. CHỈ ĐỊNH

- Vết thương da đầu phức tạp, kích thước lớn

- Vết thương da đầu lóc da đầu

[...]