Quyết định 555/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch khuyến nông, khuyến ngư năm 2016 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành

Số hiệu 555/QĐ-UBND
Ngày ban hành 04/04/2016
Ngày có hiệu lực 04/04/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký Phạm Trường Thọ
Lĩnh vực Lĩnh vực khác

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 555/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 04 tháng 04 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH KHUYẾN NÔNG, KHUYẾN NGƯ NĂM 2016

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 02/2010/NĐ-CP ngày 08/01/2010 của Chính phủ về Khuyến nông;

Căn cứ Thông tư số 183/2010/TTLT-BTC-BNN ngày 15/11/2010 của Bộ Tài chính - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp đối với hoạt động khuyến nông;

Căn cứ Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 24/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc ban hành quy định nội dung chi và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 25/5/2015 của UBND tnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững giai đoạn 2015 - 2020;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 598/SNNPTNT ngày 25/3/2016 về việc xin phê duyệt Kế hoạch khuyến nông, khuyến ngư năm 2016 và ý kiến của Sở Tài chính tại Công văn số 598/STC-TCHCSN ngày 21/3/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch khuyến nông, khuyến ngư năm 2016, với những nội dung sau:

1. Tên kế hoạch: Kế hoạch khuyến nông, khuyến ngư năm 2016.

2. Cơ quan chủ quản: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

3. Cơ quan thực hiện: Trung tâm Khuyến nông tỉnh Quảng Ngãi.

4. Địa điểm, thời gian thực hiện:

a) Địa điểm: 14 huyện, thành phố trong tỉnh.

b) Thời gian: Năm 2016.

5. Cơ quan, đơn vị phối hợp thực hiện:

a) Trạm Khuyến nông các huyện và thành phố Quảng Ngãi.

b) Các tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh.

6. Nội dung, quy mô và địa đim thực hiện:

TT

Danh mc mô hình

ĐVT

Quy mô

Đa điểm

A

Mô hình trình diễn kỹ thuật

 

 

 

I

Ngành trồng trọt

 

 

 

1

Cánh đồng mẫu lớn trong sản xuất lúa

Ha

60

Đồng bằng

2

Chuyển đổi cây trồng trên đất lúa vụ Hè Thu thiếu nước tưới, sản xuất kém hiệu quả (trồng lạc trên đất lúa).

ha

15

Đồng bằng và miền núi

3

Chăm sóc cây thanh long ruột đỏ năm thứ 3

Ha

0,9

Mộ Đức

4

Chăm sóc mô hình bơ chất lượng cao năm thứ nhất

Ha

1

Nghĩa Hành

5

Trình diễn giống mỳ mới

Ha

5

Đồng bằng và miền núi

6

Trồng cây mãng cầu dai

Ha

1

Các huyện trong tỉnh

7

Xây dựng mô hình phòng trừ cây mai dương bằng việc kết hp giữa biện pháp thủ công và biện pháp hóa học trên đa bàn tỉnh

Ha

6

Bình, Sơn Tinh, Tư Nghĩa, Mộ Đức, Đức Phổ, Tp.Quảng Ngãi

II

Ngành chăn nuôi

 

 

 

1

Nuôi thâm canh bò lai chuyên thịt

con

50

Các huyện đồng bằng

2

Chăn nuôi vịt biển (Vịt biển 15-Đại Xuyên) sinh sản

con

1.000

Đồng bằng (các xã ven biển)

3

Phát triển chăn nuôi bò cái lai zebu sinh sản gắn với chuyển đổi đất sản xuất các cây trồng nông nghiệp kém hiệu quả sang trồng cỏ

con

10

Đồng bằng và miền núi

III

Ngành lâm sinh

 

 

 

1

Chăm sóc năm thứ hai cây sa nhân dưới tán rừng

Ha

1

Sơn Hà

2

Trồng rừng thâm canh cây keo lai nuôi cấy mô theo tiêu chuẩn FSC

Ha

20

Min núi và đồng bằng

IV

Ngành thủy sản

 

 

 

1

Nuôi tôm hùm thương phẩm trong ao có mái che

m2

34

Các xã ven biển

2

Nuôi ghép tôm sú với cá đối thương phẩm trong ao

m2

13.000

Các xã ven biển

3

Nuôi tôm thương phẩm kết hợp với nuôi cá rô phi trong đăng chắn trong ao

m2

7.200

Các xã ven biển

V

Ngành nghề nông thôn

 

 

 

1

Xây dựng hầm Biogas Composite

Hầm

8

Lý Sơn và miền núi

2

Máy băm, nghin thức ăn gia súc đa năng

Máy

12

Huyện đồng bằng

3

Máy ép dầu đậu phụng

Máy

1

Lý Sơn

B

Đào tạo, tham quan, thông tin...

 

 

 

1

Tập huấn, thành lập Tổ hợp tác trong sản xuất kinh doanh

Tổ

2

Thành lập mới

2

Tập huấn nâng cao năng lực cho cán bộ khuyến nông, khuyến nông viên cơ sở, cộng tác viên khuyến nông

Lớp

1

Các huyện đồng bằng

3

Khảo sát thực địa tình hình thực tế sản xuất nông lâm nghiệp tại 02 tỉnh Champasak và Attapeu, CHDCND Lào

Ngày

8

Cán bộ Sở NNPTNT và Khuyến nông tỉnh

4

Hội thi bò cái lai zebu sinh sản

Hội thi

1

Các huyện trong tnh

5

Bản tin thông tin Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

S

4

Phát hành đến các địa phương

6

Áp phích

Tập

1.700

Phát hành đến các địa phương

7

Tổ chức đối thoại về kỹ thuật sản xuất nông lâm ngư nghiệp

Cuộc

10

Tại các xã có nhu cầu

8

Hội thảo chia sẻ kinh nghiệm và nhân rộng mô hình khuyến nông có hiệu quả trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

HT

1

Tại tỉnh

7. Dự toán kinh phí:

a) Tổng vốn đầu tư:

7.257.039.000 đồng

 

Trong đó:

 

 

- Vtrồng trọt:

3.386.979.000 đồng

 

- Về chăn nuôi:

1.004.898.000 đồng

 

- Về lâm sinh:

425.657.000 đồng

 

- Về thủy sản:

1.083.533.000 đồng

 

- Về ngành nghề nông thôn:

337.800.000 đồng

 

- Về đào tạo, tham quan, thông tin:

1.018.172.000 đồng

 

b) Nguồn vốn đầu tư:

7.257.039.000 đồng

 

Trong đó:

 

 

- Ngân sách tỉnh:

3.291.000.000 đồng

 

- Vốn dân:

3.966.039.000 đồng

 

8. Phương thức đầu tư:

a) Vốn ngân sách tỉnh: Đầu tư hỗ trợ không thu hồi (nội dung và mức chi theo quy định tại Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 24/6/2014 của UBND tỉnh).

b) Vốn dân đầu tư: Nông dân đóng góp thêm bằng tiền, hiện vật, công lao động đthực hiện mô hình và hưởng lợi từ sản phẩm làm ra.

9. Tổ chức thực hiện:

[...]