ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
5541/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 04 tháng 10
năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC
KHU CÔNG NGHIỆP VÀ CHẾ XUẤT HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền
địa phương 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính
và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý
các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội tại Tờ trình số 1230/TTr-BQL ngày
16/9/2016 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Văn bản số 1610/STP-KSTTHC ngày 24 tháng
8 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 73 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội (Danh mục kèm
theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Bãi bỏ 13/14 thủ tục hành chính ban hành
theo Quyết định số 2502/QĐ-UBND ngày
06/6/2012 và thay thế 45/68 thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1873/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 của Chủ tịch UBND thành phố Hà
Nội về việc ban hành bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải
quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội (Danh mục kèm
theo).
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND Thành phố, Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà
Nội, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành Thành
phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư; (để báo cáo)
- TT: Thành ủy, HĐND TP; (để báo cáo)
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- Cục Kiểm soát TTHC - Bộ Tư pháp;
- VPUBTP: các PVP; Các phòng: NC, TKBT, ĐT, KT, KGVX, TH;
- Cổng thông tin điện tử Thành
phố;
- Trung tâm Tin học Công báo;
- Lưu: VT, NC(B).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chung
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP VÀ CHẾ XUẤT
HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5541/QĐ-UBND ngày 04 tháng
10 năm 2016 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân Thành phố Hà Nội)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành
STT
|
Số
TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
|
I. Lĩnh vực Kế hoạch và
Đầu tư
|
1
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư mới đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
2
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư mới đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân Thành phố
|
3
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư mới đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư
của Thủ tướng Chính phủ
|
4
|
4
|
Thủ tục quyết định chủ trương đầu
tư đối với dự án không cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương của Ủy ban nhân
dân Thành phố
|
5
|
5
|
Thủ tục quyết định chủ trương đầu
tư đối với dự án không cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương của Thủ tướng Chính phủ
|
6
|
6
|
Thủ tục quyết định chủ trương đầu
tư đối với dự án không cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
7
|
7
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư, Giấy phép đầu tư không thuộc diện
quyết định chủ trương đầu tư trường hợp thay đổi tên dự án, địa chỉ của nhà đầu tư hoặc thay đổi tên
nhà đầu tư
|
8
|
8
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư, Giấy phép đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
9
|
9
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư, Giấy phép đầu tư dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền quyết định chủ trương của Ủy ban
nhân dân Thành phố
|
10
|
10
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương của Thủ tướng Chính phủ
|
11
|
11
|
Thủ tục điều chỉnh quyết định chủ
trương đối với dự án đầu tư không cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trường
hợp thay đổi tên dự án đầu tư, địa chỉ của nhà đầu tư hoặc thay đổi tên nhà
đầu tư
|
12
|
12
|
Thủ tục điều chỉnh quyết định chủ
trương đối với dự án đầu tư không cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
13
|
13
|
Thủ tục điều chỉnh quyết định chủ
trương đối với dự án đầu tư không cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc
thẩm quyền quyết định chủ trương của Ủy ban
nhân dân Thành phố
|
14
|
14
|
Thủ tục điều chỉnh quyết định chủ
trương đối với dự án đầu tư không cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc
thẩm quyền quyết định chủ trương của Thủ tướng Chính phủ
|
15
|
15
|
Thủ tục thay đổi nhà đầu tư trong
trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
16
|
16
|
Thủ tục thay đổi nhà đầu tư trong
trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của
Ủy ban nhân dân Thành phố
|
17
|
17
|
Thủ tục thay đổi nhà đầu tư trong
trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của
Thủ tướng chính phủ
|
18
|
18
|
Thủ tục thay đổi nhà đầu tư trong
trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết
định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân
dân Thành phố và không cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
19
|
19
|
Thủ tục thay đổi nhà đầu tư trong
trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết
định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ và không cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
20
|
20
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, sáp nhập,
chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
21
|
21
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
theo quyết định, bản án của tòa án, trọng tài
|
22
|
22
|
Thủ tục nộp, cấp lại và hiệu đính
thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
23
|
23
|
Thủ tục giãn tiến độ dự án đầu tư
|
24
|
24
|
Thủ tục đổi
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
II. Lĩnh vực Xây dựng, Quy hoạch
kiến trúc
|
25
|
2
|
Cấp Giấy phép Quy hoạch
|
26
|
4
|
Thẩm định thiết kế cơ sở (đối với
dự án nhóm B và nhóm C)
|
27
|
5
|
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công,
dự toán xây dựng công trình thuộc Báo cáo kinh tế kỹ
thuật
|
28
|
6
|
Thẩm định thiết kế cơ sở, dự toán
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
29
|
10
|
Cấp lại Giấy phép xây dựng
|
|
III. Lĩnh vực Công thương
|
30
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu
AANZ
|
31
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu AI
|
32
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu AJ
|
33
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu AK
|
34
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu E
|
35
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu S
|
36
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu VC
|
37
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu VJ
|
38
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu VK
|
39
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu X
|
40
|
19
|
Cấp sửa đổi thông tin Giấy phép lập
cơ sở bán lẻ, thông tin đăng ký Giấy phép kinh doanh thực hiện hoạt động mua
bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa cho
các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trong các khu công nghiệp và chế
xuất Hà Nội
|
41
|
20
|
Cấp mới Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá cho doanh nghiệp trong Khu công nghiệp
|
42
|
21
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá cho doanh nghiệp trong Khu công nghiệp
|
43
|
22
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn, Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá cho doanh nghiệp trong Khu công nghiệp
|
44
|
23
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn, Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá cho doanh nghiệp trong Khu công
nghiệp
|
45
|
24
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn
sản phẩm rượu cho doanh nghiệp đặt trụ sở và có cơ sở kinh doanh tại khu công
nghiệp
|
46
|
25
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản
phẩm rượu cho doanh nghiệp đặt trụ sở và có cơ sở kinh doanh tại khu công
nghiệp
|
47
|
26
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh
doanh bán buôn, bán lẻ sản phẩm rượu cho doanh nghiệp đặt trụ sở và có cơ sở
kinh doanh tại khu công nghiệp
|
48
|
27
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán
buôn, bán lẻ sản phẩm rượu cho doanh nghiệp đặt trụ sở và có cơ sở kinh doanh
tại khu công nghiệp
|
|
IV. Lĩnh vực Tài nguyên và Môi
trường
|
49
|
1
|
Xác nhận, xác nhận lại đăng ký Kế
hoạch bảo vệ môi trường (cấp thành phố)
|
50
|
2
|
Lập và đăng ký Đề án bảo vệ môi
trường đơn giản (cấp thành phố)
|
51
|
3
|
Lập và đăng ký Đề án bảo vệ môi
trường đơn giản (cấp quận, huyện)
|
52
|
4
|
Xác nhận, xác nhận lại đăng ký Kế
hoạch bảo vệ môi trường (cấp quận, huyện)
|
2. Danh mục thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung
STT
|
Số
TT HC
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
|
II. Lĩnh vực Xây dựng, Quy hoạch
kiến trúc
|
53
|
1
|
T-HNO-185628-TT
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây
dựng
|
Luật Xây dựng số 50/2014-QH13 của
Quốc Hội; Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008;
Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng.
|
54
|
3
|
T-HNO-185630-TT
|
Chấp thuận kiến trúc quy hoạch
(Điều chỉnh thành thủ tục Chấp
thuận quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500)
|
Luật Xây dựng số 50/2014-QH13 của
Quốc Hội; Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008;
Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây
dựng.
|
55
|
7
|
T-HNO-185631-TT
|
Cấp Giấy phép xây dựng
(Đối
với các công trình cấp III, IV)
|
Luật Xây dựng số 50/2014-QH13 của
Quốc Hội; Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008;
Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng.
|
56
|
9
|
T-HNO-185634-TT
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng
|
Luật Xây dựng số 50/2014-QH13 của
Quốc Hội; Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008;
Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội
dung về quy hoạch xây dựng.
|
57
|
8
|
T-HNO-185647-TT
|
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng
|
Luật Xây dựng số 50/2014-QH13 của
Quốc Hội; Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008;
Nghị định
số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ Quy định
chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng.
|
|
III. Lĩnh vực Công thương
|
58
|
12
|
T-HNO-035199-TT
|
Cấp giấy phép kinh doanh thực hiện
hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán
hàng hóa cho các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trong các Khu công
nghiệp và chế xuất Hà Nội
|
Nghị định 164/2013/NĐ-CP ngày
11/12/2013 của Chính phủ bổ sung NĐ số 29/2009/NĐ-CP ngày 14/3/2009 quy định về Khu công nghiệp, Khu
chế xuất và Khu kinh tế;
Thông tư 08/2013/TT-BCT ngày
22/4/2013 của Bộ Công Thương thay thế Thông tư số 09/2007/TT-BTM và Thông tư
số 05/2008/TT-BCT bổ sung Thông tư 09/2007/TT-BCT;
Thông tư số 34/2013/TT-BCT ngày
24/12/2013 của Bộ Công Thương công bố lộ trình thực hiện
hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt
động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa.
|
59
|
13
|
T-HNO-035213-TT
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh thực
hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua
bán hàng hóa cho các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trong các Khu công
nghiệp và chế xuất Hà Nội
|
Nghị định 164/2013/NĐ-CP ngày
11/12/2013 của Chính phủ bổ sung NĐ số 29/2009/NĐ-CP ngày 14/3/2009 quy định về Khu công nghiệp,
Khu chế xuất và Khu kinh tế;
Thông tư 08/2013/TT- BCT ngày
22/4/2013 của Bộ Công Thương thay thế Thông tư số 09/2007/TT-BTM và Thông tư
số 05/2008/TT-BCT bổ sung Thông tư 09/2007/TT-BCT
Thông tư số
34/2013/TT-BCT ngày 24/12/2013 của Bộ Công Thương công
bố lộ trình thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các
hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa.
|
60
|
14
|
Thủ
tục không có trong cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC
|
Cấp bổ sung Giấy phép kinh doanh
thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến
mua bán hàng hóa cho các doanh nghiệp
(Điều chỉnh thành thủ tục
Cấp bổ sung nội dung hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng
hóa trong Giấy phép kinh doanh cho các doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trong các Khu công nghiệp
và chế xuất Hà Nội)
|
Nghị định 164/2013/NĐ-CP ngày
11/12/2013 của Chính phủ bổ sung NĐ số 29/2009/NĐ-CP ngày 14/3/2009 quy định về Khu công nghiệp,
Khu chế xuất và Khu kinh tế;
Thông tư 08/2013/TT-BCT ngày
22/4/2013 của Bộ Công Thương thay thế Thông tư số 09/2007/TT-BTM và Thông tư
số 05/2008/TT-BCT bổ sung Thông tư 09/2007/TT-BCT
Thông tư số 34/2013/TT-BCT ngày
24/12/2013 của Bộ Công Thương công bố lộ trình thực hiện hoạt động mua bán
hàng hóa và các hoạt động liên quan
trực tiếp đến mua bán hàng hóa.
|
61
|
15
|
T-HNO-035224-TT
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất cho các doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài trong các Khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội
|
Nghị định 164/2013/NĐ- CP ngày 11/12/2013 của Chính phủ bổ
sung NĐ số 29/2009/NĐ-CP ngày 14/3/2009
quy định về Khu công nghiệp, Khu chế xuất và Khu kinh tế;
Thông tư 08/2013/TT-BCT ngày
22/4/2013 của Bộ Công Thương thay thế Thông tư số 09/2007/TT-BTM và Thông tư
số 05/2008/TT-BCT bổ sung Thông tư 09/2007/TT-BCT;
Thông tư số 34/2013/TT-BCT ngày
24/12/2013 của Bộ Công Thương công bố lộ trình thực hiện hoạt động mua bán
hàng hóa và các hoạt động liên quan
trực tiếp đến mua bán hàng hóa.
|
62
|
16
|
T-HNO-035244-TT
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất cho các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
trong các Khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội
|
Nghị định 164/2013/NĐ-CP ngày 11/12/2013 của Chính phủ bổ sung NĐ số 29/2009/NĐ-CP ngày 14/3/2009 quy định về Khu công nghiệp,
Khu chế xuất và Khu kinh tế;
Thông tư 08/2013/TT-BCT ngày
22/4/2013 của Bộ Công Thương thay thế Thông tư số
09/2007/TT-BTM và Thông tư số 05/2008/TT-BCT bổ sung
Thông tư 09/2007/TT- BCT;
Thông tư số 34/2013/TT-BCT ngày
24/12/2013 của Bộ Công Thương công bố lộ trình thực hiện hoạt động mua bán
hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa.
|
63
|
17
|
Thủ
tục không có trong cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC
|
Cấp sửa đổi quy mô, bổ sung nội
dung hoạt động của cơ sở bán lẻ tại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trong các Khu
công nghiệp và chế xuất Hà Nội
|
Nghị định 164/2013/NĐ-CP ngày
11/12/2013 của Chính phủ bổ sung NĐ số 29/2009/NĐ-CP ngày 4/3/2009 quy định về Khu công nghiệp, Khu chế xuất và Khu kinh tế;
Thông tư 08/2013/TT-BCT ngày
22/4/2013 của Bộ Công Thương thay
thế Thông tư số 09/2007/TT-BTM và
Thông tư số 05/2008/TT-BCT bổ sung Thông tư
09/2007/TT-BCT;
Thông tư số 34/2013/TT-BCT ngày
24/12/2013 của Bộ Công Thương công bố lộ trình thực hiện
hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt
động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa.
|
64
|
18
|
Thủ
tục không có trong cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho
cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất đã được thành lập theo quy định của pháp luật nhưng chưa được cấp Giấy phép
lập cơ sở bán lẻ theo quy định tại nghị định số 23/2007/NĐ-CP cho các doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài trong các Khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội
|
Nghị định 164/2013/NĐ-CP ngày 11/12/2013 của Chính phủ bổ sung NĐ số 29/2009/NĐ-CP ngày 14/3/2009 quy định về Khu công nghiệp,
Khu chế xuất và Khu kinh tế;
Thông tư 08/2013/TT-BCT ngày
22/4/2013 của Bộ Công Thương thay thế Thông tư số 09/2007/TT-BTM
và Thông tư số 05/2008/TT-BCT bổ sung Thông tư 09/2007/TT-BCT
Thông tư số 34/2013/TT-BCT ngày
24/12/2013 của Bộ Công Thương công bố lộ trình thực hiện hoạt động mua bán
hàng hóa và các hoạt động liên quan
trực tiếp đến mua bán hàng hóa.
|
65
|
28
|
T-HNO-185608-TT
|
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam hoạt
động trong các khu công nghiệp Hà Nội
|
Nghị định 64/2013/NĐ-CP ngày
11/12/2013 của Chính phủ bổ sung Nghị định 29/2008/NĐ-CP ngày 14/03/2009 quy
định về khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế;
Nghị định 07/2016/NĐ-CP ngày
25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về văn phòng đại diện, chi nhánh của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam thay thế Nghị
định số 72/2006/NĐ-CP;
Thông tư số 133/2012/TT-BTC ngày
13/8/2012 của Bộ Tài chính về việc quy định chế độ thu,
nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
66
|
29
|
T-HNO-185611-TT
|
Cấp Giấy phép điều chỉnh thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam theo quy định tại điểm a, khoản 1, Điều 10 Nghị
định 72/2006/NĐ-CP ngày 25/7/2006
(Điều chỉnh thành thủ tục
Cấp Giấy phép điều chỉnh thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam hoạt động
trong các khu công nghiệp Hà Nội theo Điều 15 Nghị định 07/2016/NĐ-CP ngày
25/01/2016)
|
Nghị định 64/2013/NĐ-CP ngày
11/12/2013 của Chính phủ bổ sung Nghị định 29/2008/NĐ-CP ngày 14/03/2009 quy
định về khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế;
Nghị định 07/2016/NĐ-CP ngày
25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về văn phòng đại diện, chi nhánh của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam thay thế Nghị
định số 72/2006/NĐ-CP;
Thông tư số 133/2012/TT-BTC ngày
13/8/2012 của Bộ Tài chính về việc quy định chế độ thu,
nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
67
|
30
|
Thủ
tục không có trong cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC
|
Cấp lại giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam theo quy định tại điểm a, khoản 1, Điều 11 Nghị
định 72/2006/NĐ-CP ngày 25/7/2006
(Điều chỉnh thành thủ tục
Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại
Việt Nam theo quy định tại Điều 18 Nghị định
07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016)
|
Nghị định 64/2013/NĐ-CP ngày
11/12/2013 của Chính phủ bổ sung Nghị định 29/2008/NĐ-CP ngày 14/03/2009 quy
định về khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế;
Nghị định 07/2016/NĐ-CP ngày
25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về văn phòng đại diện, chi nhánh của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam thay thế Nghị
định số 72/2006/NĐ-CP;
Thông tư số 133/2012/TT-BTC ngày
13/8/2012 của Bộ Tài chính về việc quy định chế độ thu,
nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
68
|
31
|
T-HNO-185622-TT
|
Cấp gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam theo quy định tại Điều 14 Nghị định 72/2006/NĐ-CP
ngày 25/7/2006
(Điều chỉnh thành thủ tục
|
Nghị định 64/2013/NĐ-CP ngày
11/12/2013 của Chính phủ bổ sung Nghị định 29/2008/NĐ-CP ngày 14/03/2009 quy
định về khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế;
|
4. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ, thay thế
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực Đầu tư trong nước, đầu
tư của nước ngoài
|
1
|
T-HNO-185498-TT
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án trong
nước không đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư
|
Luật
Đầu tư năm 2014
|
2
|
T-HNO-185507-TT
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án trong
nước có đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư
|
Luật
Đầu tư năm 2014
|
3
|
T-HNO-185508-TT
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn
đầu tư nước ngoài
|
Luật
Đầu tư năm 2014
|
4
|
T-HNO-185509-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư
đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện
|
Luật
Đầu tư năm 2014
|
5
|
T-HNO-185511-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư
đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có
điều kiện
|
Luật
Đầu tư năm 2014
|
6
|
T-HNO-185512-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô 300 tỷ đồng trở lên và
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
Luật
Đầu tư năm 2014
|
7
|
T-HNO-185513-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư
cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ
|
Luật
Đầu tư năm 2014
|
8
|
T-HNO-185516-TT
|
Thành lập chi nhánh
gắn với cấp Giấy chứng nhận đầu tư thuộc diện đăng ký
|
Luật
Đầu tư năm 2014
|
9
|
T-HNO-185517-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập chi nhánh đối với các dự án trên 300
tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
Luật
Đầu tư năm 2014
|
10
|
Thủ
tục không có trong cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư
gắn với thành lập chi nhánh đối với dự án đầu tư thuộc lĩnh vực đầu tư có
điều kiện
|
Luật
Đầu tư năm 2014
|
11
|
T-HNO-185522-TT
|
Thành lập doanh nghiệp gắn với cấp
Giấy chứng nhận đầu tư thuộc diện đăng
ký đầu tư
|
Luật
Đầu tư năm 2014
|
12
|
T-HNO-185524-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư
gắn với thành lập doanh nghiệp đối với các dự án trên 300 tỷ đồng và không
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
Luật
Đầu tư năm 2014
|
13
|
T-HNO-185526-TT
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư
gắn với thành lập doanh nghiệp thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
Luật
Đầu tư năm 2014
|
14
|
Thủ
tục không có trong cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư
gắn với thành lập doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận của Thủ tướng Chính phủ
|
Luật
Đầu tư năm 2014
|
15
|
T-HNO-185532-TT
|
Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư
trong nước trong trường hợp không cấp
Giấy chứng nhận đầu tư
|
Luật
Đầu tư năm 2014
|
16
|
T-HNO-185534-TT
|
Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư
trong nước trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh
|
Luật
Đầu tư năm 2014
|
17
|
T-HNO-185535-TT
|
Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận
đầu tư
|
Luật
Đầu tư năm 2014
|
18
|
T-HNO-185539-TT
|
Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận
đầu tư
|
Luật
Đầu tư năm 2014
|
19
|
T-HNO-185544-TT
|
Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận
đầu tư đối với dự án đầu tư sau khi điều chỉnh thuộc thẩm quyền chấp thuận
của Thủ tướng Chính phủ
|
Luật
Đầu tư năm 2014
|
20
|
T-HNO-185548-TT
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung Đăng ký
kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư (Điều chỉnh GCNĐT)
|
Luật
Đầu tư năm 2014
|
21
|
T-HNO-185549-TT
|
Đăng ký lại của các doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư
|
Luật
Đầu tư năm 2014
|
22
|
T-HNO-033557-TT
|
Chuyển đổi doanh nghiệp liên doanh và
doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài có từ hai chủ sở hữu trở lên thành công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Luật
Đầu tư năm 2014
|
23
|
T-HNO-035834-TT
|
Chuyển đổi doanh nghiệp 100% vốn
nước ngoài do một tổ chức hoặc cá nhân
nước ngoài đầu tư thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên
|
Luật
Đầu tư năm 2014
|
24
|
T-HNO-033577-TT
|
Chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài là công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược
lại
|
Luật
Đầu tư năm 2014
|
25
|
T-HNO-185553-TT
|
Đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư
theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư
|
Luật
Đầu tư năm 2014
|
26
|
T-HNO-033716-TT
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
Luật
Đầu tư năm 2014
|
27
|
T-HNO-185559-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với
dự án sử dụng vốn nhà nước
|
Luật
Đầu tư năm 2014
|
28
|
T-HNO-185560-TT
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư
đối với dự án sử dụng vốn nhà nước
|
Luật
Đầu tư năm 2014
|
29
|
T-HNO-185562-TT
|
Tạm ngừng thực hiện dự án đầu tư
|
Luật
Đầu tư năm 2014
|
30
|
T-HNO-185573-TT
|
Giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư
|
Luật
Đầu tư năm 2014
|
31
|
T-HNO-185577-TT
|
Chấm dứt hoạt động dự án đầu tư
|
Luật
Đầu tư năm 2014
|
32
|
T-HNO-035995-TT
|
Thanh lý dự án đầu tư
|
Luật
Đầu tư năm 2014
|
Lĩnh vực Hội nhập kinh tế-Thương
mại Quốc tế
|
33
|
T-HNO-185618-TT
|
Cấp lại giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam theo quy định tại điểm b và
c, khoản 1, Điều 11 Nghị định 72/2006/NĐ-CP ngày
25/7/2006
|
Nghị định 07/2016/NĐ-CP ngày
25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về văn phòng đại
diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thay thế Nghị định số
72/2006/NĐ-CP.
|
34
|
T-HNO-185624-TT
|
Thông báo hoạt động của văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Nghị định 07/2016/NĐ-CP ngày
25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về văn phòng đại
diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thay thế Nghị định số
72/2006/NĐ-CP.
|
Lĩnh vực Lao động, tiền lương,
tiền công
|
35
|
T-HNO-034071-TT
|
Xác nhận đăng ký Thang bảng lương
cho các doanh nghiệp
|
Theo quy
định tại khoản 2 Điều 93 của Bộ Luật lao động năm 2012
|
36
|
T-HNO-034378-TT
|
Thừa nhận Thỏa ước lao động tập thể
cho các doanh nghiệp
|
Theo quy
định tại Điều 75 của Bộ Luật Lao động năm 2012
|
37
|
Thủ
tục không có trong cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC
|
Cấp sổ lao động
|
Bộ Luật Lao động năm 2012
|
38
|
T-HNO-202247-TT
|
Cấp Giấy phép lao động đối với
người nước ngoài làm việc, trong khu công nghiệp theo hình thức hợp đồng lao
động (người nước ngoài được cấp phép lần đầu)
|
Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03 tháng 02 năm 2016
|
39
|
Thủ
tục không có trong cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC
|
Cấp Giấy phép lao động cho người
nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam theo hình thức di chuyển nội bộ doanh
nghiệp có hiện diện thương mại tại Việt Nam trong khu công nghiệp
|
Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03 tháng 02 năm 2016
|
40
|
T-HNO-202257-TT
|
Cấp Giấy phép lao động cho người
nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam theo hình thức thực hiện thực hiện các
loại hợp đồng Kinh tế, Thương mại, Tài chính, Ngân hàng, Bảo hiểm, Khoa học
kỹ thuật, Văn hóa, Thể thao, Giáo dục, Y tế, nhà cung cấp dịch vụ theo hợp
đồng
|
Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03 tháng 02 năm 2016
|
41
|
T-HNO-202263-TT
|
Cấp Giấy phép lao động cho người
nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam theo hình thức đại diện cho Tổ chức phi chính phủ nước ngoài được phép hoạt động theo quy định của
pháp luật Việt Nam
|
Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03 tháng 02 năm 2016
|
42
|
T-HNO-202267-TT
|
Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài vào Việt Nam để thực hiện các gói
thầu hoặc dự án của nhà thầu nước ngoài (người nước ngoài được cấp phép lần
đầu)
|
Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03 tháng 02 năm 2016
|
43
|
T-HNO-202270-TT
|
Cấp Giấy phép lao động cho người
nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà có nhu cầu
làm công việc khác vị trí công việc đã ghi trong giấy phép lao động
|
Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03 tháng 02 năm 2016
|
44
|
T-HNO-202271-TT
|
Cấp giấy phép lao động cho người
nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà có nhu cầu làm cho doanh nghiệp khác cùng vị trí công việc
đã ghi trong giấy phép lao động
|
Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03 tháng 02 năm 2016
|
45
|
T-HNO-202273-TT
|
Cấp giấy phép lao động cho người
nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động nhưng hết hiệu lực hoặc vô hiệu có
nhu cầu làm việc cho doanh nghiệp khác cùng vị trí công việc đã ghi trong
giấy phép lao động
|
Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03 tháng 02 năm 2016
|
46
|
T-HNO-202274-TT
|
Cấp lại Giấy phép lao động cho
người nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam
|
Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03 tháng 02 năm 2016
|
47
|
T-HNO-202276-TT
|
Gia hạn Giấy phép lao động đối với
người nước ngoài làm việc trong khu công nghiệp theo hình thức hợp đồng lao động
|
Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03 tháng 02 năm 2016
|
48
|
T-HNO-202277-TT
|
Gia hạn Giấy phép lao động cho
người nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam theo hình thức di chuyển nội bộ
doanh nghiệp có hiện diện thương mại tại Việt Nam trong khu công nghiệp
|
Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03 tháng 02 năm 2016
|
49
|
T-HNO-202278-TT
|
Gia hạn Giấy phép lao động cho
người nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam theo hình thức thực hiện các loại
hợp đồng Kinh tế, Thương mại, Tài chính, Ngân hàng, Bảo hiểm, Khoa học kỹ
thuật, Văn hóa, Thể thao, Giáo dục, Y tế, nhà cung cấp dịch vụ theo hợp đồng
|
Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03 tháng 02 năm 2016
|
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường
|
50
|
T-HNO-185882-TT
|
Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường
|
Luật bảo vệ môi trường năm 2014
|
51
|
T-HNO-185888-TT
|
Đăng ký, xác nhận Bản cam kết bảo
vệ môi trường
|
Luật bảo vệ môi trường năm 2014
|
52
|
T-HNO-185885-TT
|
Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung
|
Luật bảo vệ môi trường năm 2014
|
53
|
T-HNO-185886-
TT
|
Xác nhận việc thực hiện các nội
dung báo cáo và yêu cầu của Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường
|
Luật bảo vệ môi trường năm 2014
|
Lĩnh vực đăng ký giao dịch đảm
bảo
|
54
|
T-HNO-034023-TT
|
Xác nhận Hợp đồng thế chấp quyền sử
dụng đất và tài sản gắn liền với đất cho các doanh nghiệp
|
Nghị định số 04/2013/NĐ-CP ngày 07
tháng 01 năm 2015
|
55
|
T-HNO-185653-TT
|
Xác nhận hợp đồng thế chấp tài sản
hoặc tài sản hình thành trong tương lai gắn liền với đất cho các doanh nghiệp
|
Nghị định số 04/2013/NĐ-CP ngày 07
tháng 01 năm 2015
|
56
|
T-HNO-033839-TT
|
Xác nhận hợp đồng góp vốn bằng
quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất cho các doanh nghiệp
|
Nghị định số 04/2013/NĐ-CP ngày 07
tháng 01 năm 2015
|
57
|
T-HNO-034035-TT
|
Xác nhận hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất cho các doanh
nghiệp
|
Nghị định số 04/2013/NĐ-CP ngày 07
tháng 01 năm 2015
|
58
|
T-HNO-033177-TT
|
Xác nhận Hợp đồng thuê lại đất giữa
doanh nghiệp đầu tư kinh doanh kết cấu hạ tầng với tổ chức thuê đất
|
Quyết định số 41/2008/QĐ-UBND của UBND Thành phố Hà Nội về việc xác nhận Hợp đồng thuê lại đất
giữa doanh nghiệp thứ phát với Công ty kinh doanh hạ tầng
|
Phần
II
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN
QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP VÀ CHẾ XUẤT HÀ NỘI
I. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Thủ tục
1: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện
quyết định chủ trương đầu tư: Mục tiêu của dự án đầu tư không thuộc ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh;
Phù hợp với quy hoạch khu công nghiệp đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; Đáp
ứng điều kiện đầu tư đối với nhà đầu tư nước ngoài theo quy định tại Khoản 1 Điều 10 Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015
của Chính phủ (nếu có).
Trình tự thực hiện
|
Bước 1:
Nhà đầu tư chuẩn bị hồ sơ theo quy định, kê khai thông tin hồ sơ tại địa chỉ
http://fia.mpi.gov.vn/fdi hoặc http://dautunuocngoai.gov.vn/fdi
Bước 2:
Nhà đầu tư chuẩn bị hồ sơ theo quy định, nộp tại Bộ phận “Một cửa” thuộc Ban
Quản lý.
Bước 3:
Bộ phận “Một cửa” kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy
định thì tiếp nhận và in Giấy biên nhận hồ sơ từ Hệ
thống và giao cho Nhà đầu tư.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa
hợp lệ thì hướng dẫn Nhà đầu tư bổ sung, sửa đổi theo đúng quy định.
Bước 4:
Nhà đầu tư nhận kết quả tại Bộ phận “Một cửa” thuộc Ban Quản lý theo phiếu
hẹn.
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp tại Bộ phận “Một cửa”
thuộc Ban Quản lý tại địa chỉ: Ban quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội (Tòa nhà 7 tầng - CC02, Khu đô thị Mỗ Lao, phường Mộ
Lao, quận Hà Đông, TP Hà Nội).
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần
hồ sơ:
- Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư;
- Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ
căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân; Bản sao Giấy chứng nhận
thành lập hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà đầu tư là tổ chức;
- Đề xuất dự án đầu tư bao gồm các
nội dung: nhà đầu tư thực hiện dự án, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư và phương án huy động vốn,
địa điểm, thời hạn, tiến độ đầu tư, nhu cầu về lao động, đề xuất hưởng ưu đãi
đầu tư, đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án;
- Bản sao một trong các tài liệu
sau: Báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; Cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ;
Cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài
chính; Bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; Tài liệu thuyết minh
năng lực tài chính của nhà đầu tư;
- Đề xuất nhu cầu sử dụng đất;
Trường hợp dự án không đề nghị Nhà nước giao đất, cho
thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
thì nộp bản sao thỏa thuận thuê địa điểm hoặc tài liệu
khác xác nhận nhà đầu tư có quyền sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư;
- Giải trình về sử dụng công nghệ
đối với dự án quy định tại điểm b khoản 1 Điều 32 của Luật này gồm các nội dung: tên công nghệ, xuất
xứ công nghệ, sơ đồ quy trình công nghệ; thông số kỹ thuật chính, tình trạng
sử dụng của máy móc, thiết bị và dây chuyền công nghệ
chính;
- Hợp đồng Hợp tác kinh doanh (BCC)
đối với dự án đầu tư theo hình thức Hợp đồng Hợp
tác kinh doanh (BCC)
b) Số lượng hồ
sơ: 01 (một) bộ
|
Thời hạn giải quyết
|
15 ngày làm việc, kể từ nhận đầy đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Đối
tượng thực hiện TTHC
|
Các tổ
chức, cá nhân đầu tư vào khu công nghiệp thuộc
thành phố Hà Nội.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ban Quản lý là cơ quan cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Đầu tư thuộc Ban Quản lý.
c) Cơ quan phối hợp (nếu có): Bộ Kế hoạch và Đầu
tư, UBND Thành phố và các Bộ,
Ngành và các phòng chuyên môn có liên quan thuộc Ban Quản lý.
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
Phí, lệ phí
|
Không.
|
Mẫu
đơn, mẫu tờ khai
|
- Mẫu I.1 Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 Quy định biểu mẫu
thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu
tư tại Viêt Nam.
- Mẫu I.3
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 Quy định
biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
Khoản 3 Điều 29 Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày
14/3/2008 của Chính phủ của Chính phủ quy định về khu
công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế;
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng
thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng
thực hợp đồng giao dịch;
- Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
Luật Đầu tư.
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại
Việt Nam.
- Quyết định số 63/2009/QĐ-UBND
ngày 27/4/2009 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý các khu
công nghiệp và chế xuất Hà Nội.
|
Mẫu
I.1
VĂN
BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Điều 33, 34, 35, 37 Luật đầu tư)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
VĂN
BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính
gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án
đầu tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: …………………Giới tính:
......................................................................... ………
Sinh ngày: …….../............ /.....
………….Quốc tịch: ........................ ……………………….
Chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân/Hộ chiếu số: .................................................
Ngày cấp: .......................
/..... /........... Nơi cấp:
...........................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu): .....
Số giấy chứng thực cá nhân:
.........................................................................................
Ngày cấp: .......................
/..... /........... Ngày hết hạn: .............. /....... /....... Nơi cấp:
....
Địa chỉ thường trú:
…………………………………………………………
Chỗ ở hiện tại:
……………………………………………………………
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email:
………………………
b) Đối với nhà đầu tư là doanh
nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức:
.................................................................................
Quyết định thành lập hoặc số Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp hoặc số Giấy
phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc tài liệu
khác có giá trị pháp lý tương đương:
.....................................................
Ngày cấp: ................................................Cơ
quan cấp:..................................
Địa chỉ trụ sở: .............................................................................................
Điện thoại: ……………Fax: ……………… Email:
……… Website: ………
Tỷ lệ nắm giữ vốn điều lệ của nhà đầu
tư nước ngoài trong doanh nghiệp/tổ chức(chỉ áp dụng đối với trường hợp nhà
đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức thành lập tại Việt Nam):
STT
|
Tên
nhà đầu tư nước ngoài
|
Quốc
tịch
|
Số
vốn góp
|
Tỷ
lệ (%)
|
VNĐ
|
Tương
đương USD
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thành viên hợp danh là nhà
đầu tư nước ngoài trong công ty hợp danh (chỉ áp
dụng đối với trường hợp nhà đầu tư là công ty
hợp danh thành lập tại Việt Nam):...............
Thông tin về người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: ………………………………Giới tính:
.........................................................
Chức danh:…………………Sinh ngày:
…….../…../…….Quốc tịch: .... .
Chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân/Hộ chiếu số: .......................................
Ngày cấp: .......................
/..... /........... Nơi cấp: .................................................
Địa chỉ thường trú:
…………………..………………………………………...
Chỗ ở hiện tại:
………………………………………………………………..
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email:
………………………
2. Nhà đầu tư tiếp theo: thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ nhất
II. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ
DỰ KIẾN THÀNH LẬP (đối với nhà ĐTNN đầu tư theo
hình thức thành lập tổ chức kinh tế)
1. Tên tổ chức kinh tế: …………………………..
2. Loại hình tổ chức kinh tế:……………………….
3. Vốn điều lệ:……..(bằng chữ )đồng và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ
4. Tỷ
lệ góp vốn điều lệ của từng nhà đầu tư:
STT
|
Tên
nhà đầu tư
|
Số
vốn góp
|
Tỷ
lệ (%)
|
VNĐ
|
Tương
đương USD
|
|
|
|
|
|
III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Tên dự án đầu tư: ....................................................................
Nội dung chi tiết theo văn bản đề
xuất dự án đầu tư kèm theo
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ
CAM KẾT
1. Chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và
các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt Nam và Quyết định chủ trương đầu tư/Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
- Các văn bản quy định tại Khoản 1
Điều 33 hoặc Khoản 1 Điều 34 hoặc Khoản 1 Điều 35 hoặc Khoản 2 Điều 37 Luật đầu
tư (tùy theo từng loại dự án, liệt kê cụ thể các văn bản gửi kèm theo).
- Các hồ sơ liên quan khác (nếu
có):
|
Làm
tại ……., ngày ….. tháng …..năm……
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên,chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
Mẫu
I.3
ĐỀ
XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Áp dụng đối với dự án
không thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư - Khoản 2 Điều 37 Luật đầu tư)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
ĐỀ
XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Kèm
theo Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
Ngày .... tháng ... năm....)
I. TÊN NHÀ ĐẦU TƯ
(Ghi tên từng nhà đầu tư)
Đề nghị thực hiện dự án đầu tư với
các nội dung như sau:
II. ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
VỚI NỘI DUNG SAU
1. Tên dự án, địa điểm thực hiện
dự án:
1.1. Tên dự án:............................................................
1.2. Địa điểm thực hiện dự án:
…………………..
(Đối với dự án ngoài KCN, KCX,
KCNC, KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố.
Đối với dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số, đường hoặc lô…, tên khu,
quận/huyện, tỉnh/thành phố).
2. Mục tiêu dự
án:
STT
|
Mục
tiêu hoạt động
|
Tên
ngành
(Ghi
tên ngành cấp 4 theo VSIC)
|
Mã
ngành theo VSIC
(Mã
ngành cấp 4)
|
Mã
ngành CPC (*)
(đối
với các ngành nghề có mã CPC, nếu có)
|
1
|
(Ngành kinh doanh chính)
|
|
|
|
2
|
……….
|
|
|
|
Ghi chú:
- Ngành kinh doanh ghi đầu tiên là
ngành kinh doanh chính của dự án.
- (*) Chỉ ghi mã ngành CPC đối với
các mục tiêu hoạt động thuộc ngành nghề đầu tư có điều kiện áp dụng đối với nhà
ĐTNN khi cấp GCNĐKĐT.
3. Quy mô đầu tư:
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:
- Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng
dự kiến sử dụng (m2 hoặc ha):
- Công suất thiết kế:
- Sản phẩm, dịch vụ cung cấp:
- Quy mô kiến trúc xây dựng (diện
tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng, chiều cao công trình,…):
Trường hợp dự án có nhiều giai đoạn,
từng giai đoạn được miêu tả như trên
4. Vốn đầu tư:
4.1. Tổng vốn đầu tư: …....(bằng
chữ) đồng và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ, trong đó:
a) Vốn cố định:...(bằng chữ) đồng
và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ.
b) Vốn lưu động: …(bằng chữ) đồng
và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ.
4.2. Nguồn vốn đầu tư:
a) Vốn góp để thực hiện dự án (ghi
chi tiết theo từng nhà đầu tư):
STT
|
Tên
nhà đầu tư
|
Số
vốn góp
|
Tỷ
lệ (%)
|
Phương
thức góp vốn (*)
|
Tiến
độ góp vốn
|
VNĐ
|
Tương
đương USD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*): Phương thức góp vốn: ghi giá trị bằng tiền mặt, máy móc thiết bị, giá
trị quyền sử dụng đất, bí quyết công nghệ,………
b) Vốn huy động: ghi rõ số vốn, phương án huy động (vay từ tổ chức tín dụng/công ty
mẹ,…) và tiến độ dự kiến.
c) Vốn khác:
…………..
5. Thời hạn thực hiện/hoạt động
của dự án:………………
6. Tiến độ thực hiện dự án (ghi theo mốc thời điểm tháng (hoặc quý)/năm. Ví dụ: tháng 01(hoặc quý
I)/2018): Dự kiến tiến độ chuẩn bị đầu tư, đền bù giải
phóng mặt bằng, thời gian xây dựng, thời gian vận hành sản xuất, kinh doanh,
cung cấp dịch vụ ….
7. Nhu cầu về lao động: (nêu cụ thể số lượng lao động trong nước, số lượng lao động là người
nước ngoài cần cho dự án theo từng giai đoạn cụ thể)
8. Đánh giá tác động, hiệu quả
kinh tế - xã hội của dự án:
- Những tác động quan trọng nhất
do dự án mang lại cho phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, ngành (tạo
việc làm, nộp ngân sách, xuất khẩu, chuyển giao công nghệ, ....).
- Đánh giá
tác động môi trường: Thực hiện theo quy định của pháp luật
về bảo vệ môi trường.
9. Giải trình việc đáp ứng điều
kiện đầu tư áp dụng đối với nhà đầu tư nước ngoài (nếu
có): ………..
III. ĐỀ XUẤT ƯU ĐÃI, HỖ TRỢ
ĐẦU TƯ (ghi rõ cơ sở pháp lý của đề xuất ưu
đãi, hỗ trợ đầu tư)
1. Ưu đãi về thuế thu nhập
doanh nghiệp:
Cơ sở pháp lý của ưu đãi(ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):..
2. Ưu đãi về thuế nhập khẩu:
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):..
3. Ưu đãi về miễn, giảm tiền
thuê đất, tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất.
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):.
4. Đề xuất hỗ trợ đầu tư (nếu có): ..................................................................
|
Làm
tại ……., ngày ….. tháng …..năm……
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên,chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
Thủ tục 2. Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền Quyết định chủ trương đầu tư
của Ủy ban nhân dân Thành phố: Dự án có sử dụng công nghệ thuộc Danh mục công
nghệ hạn chế chuyển giao theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ.
Trình tự thực hiện
|
Bước 1:
Nhà đầu tư chuẩn bị hồ sơ theo quy định, kê khai thông
tin hồ sơ tại địa chỉ http://fia.mpi.gov.vn/fdi hoặc http ://dautunuocngoai.gov.vn/fdi
Bước 2:
Nhà đầu tư chuẩn bị hồ sơ theo quy định, nộp tại Bộ phận “Một cửa” thuộc Ban
Quản lý.
Bước 3:
Bộ phận “Một cửa” kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy
định thì tiếp nhận và in Giấy biên nhận hồ sơ từ Hệ thống và giao cho Nhà đầu tư.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa
hợp lệ thì hướng dẫn Nhà đầu tư bổ sung, sửa đổi theo đúng quy định.
Bước 4:
Sau khi nhận được hồ sơ đầy đủ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm
định của các cơ quan nhà nước có thẩm quyền
liên quan.
Bước 5:
Nhà đầu tư nhận kết quả tại Bộ phận “Một cửa” thuộc Ban Quản lý theo phiếu
hẹn.
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp tại Bộ phận “Một cửa”
thuộc Ban Quản lý tại địa chỉ: Ban quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội (Tòa nhà 7 tầng - CC02, Khu đô thị Mỗ Lao, phường Mộ Lao, quận Hà Đông,
TP Hà Nôi).
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần
hồ sơ:
- Văn bản đề nghị thực hiện dự án
đầu tư;
- Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ
căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà
đầu tư là cá nhân; Bản sao Giấy chứng nhận thành lập hoặc tài liệu tương
đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà đầu
tư là tổ chức;
- Đề xuất dự án đầu tư bao gồm các
nội dung: nhà đầu tư thực hiện dự án, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu
tư và phương án huy động vốn, địa
điểm, thời hạn, tiến độ đầu tư, nhu cầu về lao động, đề xuất hưởng ưu đãi đầu
tư, đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế
- xã hội của dự án;
- Bản sao một trong các tài liệu
sau: Báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư;
Cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; Cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức
tài chính; Bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; Tài liệu thuyết
minh năng lực tài chính của nhà đầu tư;
- Đề xuất nhu cầu sử dụng đất;
Trường hợp dự án không đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất thì nộp bản
sao thỏa thuận thuê địa điểm hoặc tài liệu khác xác nhận nhà đầu tư có quyền sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư;
- Giải trình về sử dụng công nghệ đối với dự án quy định tại điểm b khoản 1 Điều 32
của Luật này gồm các nội dung: tên công nghệ, xuất xứ công nghệ, sơ đồ quy
trình công nghệ; thông số kỹ thuật chính, tình trạng sử dụng của máy móc, thiết bị và dây chuyền công nghệ chính;
- Hợp đồng Hợp tác kinh doanh (BCC)
đối với dự án đầu tư theo hình thức Hợp đồng Hợp tác kinh doanh (BCC).
b) Số lượng hồ sơ: 04 (bốn) bộ
|
Thời
hạn giải quyết
|
37 ngày làm việc, kể từ nhận đầy đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Các tổ chức, cá nhân đầu tư vào khu
công nghiệp thuộc thành phố Hà Nội.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định:
- UBND Thành phố quyết định chủ trương đầu tư.
- Ban Quản lý cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư nơi dự kiến thực hiện chủ trương đầu tư.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Đầu tư thuộc Ban Quản lý.
c) Cơ quan phối hợp: các cơ quan
nhà nước có thẩm quyền liên quan.
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
- Quyết định chủ trương đầu tư.
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
Phí, lệ phí
|
Không
|
Mẫu đơn, mẫu
tờ khai
|
- Mẫu I.1 Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 Quy định biểu mẫu
thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
- Mẫu I.2
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 Quy định biểu mẫu thực hiện thủ
tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
Điểm b khoản 1 Điều 32 Luật Đầu tư.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày
14/3/2008 của Chính phủ của Chính phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế
xuất và khu kinh
tế;
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản
chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng giao dịch;
- Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày
05/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu
tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam;
- Quyết định số 63/2009/QĐ-UBND
ngày 27/4/2009 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý các khu công nghiệp và chế
xuất Hà Nội.
|
Mẫu
I.1
VĂN
BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Điều 33, 34, 35, 37 Luật đầu tư)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
VĂN
BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính
gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án
đầu tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: …………………Giới tính:
......................................................................... ………
Sinh ngày: …….../............ /.....
………….Quốc tịch: ........................ ……………………….
Chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân/Hộ chiếu số: .................................................
Ngày cấp: .......................
/..... /........... Nơi cấp:
...........................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu): .....
Số giấy chứng thực cá nhân:
.........................................................................................
Ngày cấp: .......................
/..... /........... Ngày hết hạn: .............. /....... /....... Nơi cấp:
....
Địa chỉ thường trú: …………………………………………………………
Chỗ ở hiện tại:
……………………………………………………………
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email:
………………………
b) Đối với nhà đầu tư là doanh
nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức:
.................................................................................
Quyết định thành lập hoặc số Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp hoặc số Giấy
phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc tài liệu
khác có giá trị pháp lý tương đương: .....................................................
Ngày cấp: ................................................Cơ
quan cấp:..................................
Địa chỉ trụ sở:
.............................................................................................
Điện thoại: ……………Fax: ……………… Email:
……… Website: ………
Tỷ lệ nắm giữ vốn điều lệ của nhà đầu
tư nước ngoài trong doanh nghiệp/tổ chức (chỉ áp dụng đối với trường hợp nhà
đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức thành lập tại Việt Nam):
STT
|
Tên
nhà đầu tư nước ngoài
|
Quốc
tịch
|
Số
vốn góp
|
Tỷ
lệ (%)
|
VNĐ
|
Tương
đương USD
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thành viên hợp danh là nhà
đầu tư nước ngoài trong công ty hợp danh (chỉ áp
dụng đối với trường hợp nhà đầu tư là công ty
hợp danh thành lập tại Việt Nam):...............
Thông tin về người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: ………………………………Giới tính:
.........................................................
Chức danh:…………………Sinh ngày:
…….../…../…….Quốc tịch: .... .
Chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân/Hộ chiếu số: .......................................
Ngày cấp: .......................
/..... /........... Nơi cấp: .................................................
Địa chỉ thường trú:
…………………..………………………………………...
Chỗ ở hiện tại:
………………………………………………………………..
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email:
………………………
2. Nhà đầu tư tiếp theo: thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ nhất
II. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ
DỰ KIẾN THÀNH LẬP (đối với nhà ĐTNN đầu tư theo
hình thức thành lập tổ chức kinh tế)
1. Tên tổ chức kinh tế: …………………………..
2. Loại hình tổ chức kinh tế:……………………….
3. Vốn điều lệ:……..(bằng chữ) đồng và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ
4. Tỷ
lệ góp vốn điều lệ của từng nhà đầu tư:
STT
|
Tên
nhà đầu tư
|
Số
vốn góp
|
Tỷ
lệ (%)
|
VNĐ
|
Tương
đương USD
|
|
|
|
|
|
III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Tên dự án đầu tư:
....................................................................
Nội dung chi tiết theo văn bản đề
xuất dự án đầu tư kèm theo
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ
CAM KẾT
1. Chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ
và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt Nam và Quyết định chủ trương đầu tư/Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
- Các văn bản quy định tại Khoản 1
Điều 33 hoặc Khoản 1 Điều 34 hoặc Khoản 1 Điều 35 hoặc Khoản 2 Điều 37 Luật đầu
tư (tuỳ theo từng loại dự án, liệt kê cụ thể các văn bản gửi kèm theo).
- Các hồ sơ liên quan khác (nếu
có):
|
Làm
tại ……., ngày ….. tháng …..năm……
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
Mẫu
I.2
ĐỀ
XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Áp dụng đối với dự án
thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư - Điều 33,
34, 35Luật đầu tư)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
ĐỀ
XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Kèm
theo Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
Ngày .... tháng ... năm....)
I. TÊN NHÀ ĐẦU TƯ
(Ghi tên từng nhà đầu tư)
Đề nghị thực hiện dự án đầu tư với
các nội dung như sau:
II. ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
VỚI NỘI DUNG SAU
1. Tên dự án, địa điểm thực hiện
dự án:
1.1. Tên dự án:............................................................
1.2. Địa điểm thực hiện dự án:
…………………..
(Đối với dự án ngoài KCN, KCX,
KCNC, KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố.
Đối với dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số, đường hoặc lô…, tên khu,
quận/huyện, tỉnh/thành phố).
2. Mục tiêu dự án:
STT
|
Mục
tiêu hoạt động
|
Tên
ngành
(Ghi
tên ngành cấp 4 theo VSIC)
|
Mã
ngành theo VSIC
(Mã
ngành cấp 4)
|
Mã
ngành CPC (*)
(đối
với các ngành nghề có mã CPC, nếu có)
|
1
|
(Ngành kinh doanh chính)
|
|
|
|
2
|
……….
|
|
|
|
Ghi chú:
- Ngành kinh doanh ghi đầu tiên là
ngành kinh doanh chính của dự án.
- (*) Chỉ ghi mã ngành CPC đối với
các mục tiêu hoạt động thuộc ngành nghề đầu tư có điều kiện áp dụng đối với nhà
ĐTNN khi cấp GCNĐKĐT.
3. Quy mô đầu tư:
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:
- Công suất thiết kế: ……………………
- Sản phẩm, dịch vụ cung cấp:
……………………….
- Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng
dự kiến sử dụng (m2 hoặc ha): …………
- Quy mô kiến trúc xây dựng (diện
tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng, chiều cao công trình,…):
Trường hợp dự án có nhiều giai đoạn,
từng giai đoạn được miêu tả như trên
4. Đề xuất nhu cầu sử dụng đất (áp dụng đối với dự án đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho
phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại điểm đ, khoản 1, Điều 33 Luật đầu tư)
4.1. Địa điểm khu đất:
- Giới thiệu
tổng thể về khu đất (địa chỉ, ranh giới, vị trí địa lý);
- Cơ sở pháp lý xác định quyền sử
dụng khu đất (nếu có);
4.2. Cơ cấu hiện trạng sử dụng đất (lập
bảng cơ cấu hiện trạng sử dụng đất, có bản đồ hiện trạng sử dụng đất kèm
theo)
4.3. Dự kiến nhu cầu sử dụng đất (nêu
rõ số lượng diện tích đất sử dụng, thời hạn, tỷ lệ nhu cầu sử dụng đất của
từng hạng mục công trình).
4.4. Giải trình việc đáp ứng các
điều kiện giao đất, cho thuê đất, chuyển quyền sử dụng đất theo quy định
của pháp luật.
4.5. Dự kiến kế hoạch, tiến độ giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất phù hợp với quy
định của pháp luật về đất đai.
4.6. Phương án
tổng thể bồi thường, giải phóng mặt bằng, tái định cư (nếu có):
5. Vốn đầu tư:
5.1. Tổng vốn đầu tư: …....(bằng
chữ) đồng và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ, trong đó:
a) Vốn cố định:...(bằng chữ) đồng
và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ.
Trong đó;
- Chi phí bồi thường, hỗ trợ tái định
cư (nếu có):
- Chi phí thuê đất, mặt nước,…:
- Chi phí xây dựng công trình:
- Chi phí máy móc, thiết bị, công
nghệ, thương hiệu;
- Chi phí khác hình thành tài sản cố
định.
- Chi phí dự phòng;
Cộng: ………………………..
b) Vốn lưu động: ….(bằng chữ) đồng
và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ.
5.2. Nguồn vốn đầu tư:
a) Vốn góp để thực hiện dự án đầu
tư (ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư):
STT
|
Tên
nhà đầu tư
|
Số
vốn góp
|
Tỷ
lệ (%)
|
Phương
thức góp vốn (*)
|
Tiến
độ góp vốn
|
VNĐ
|
Tương
đương USD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*): Phương thức góp vốn: ghi giá trị bằng tiền mặt, máy móc thiết bị, giá
trị quyền sử dụng đất, bí quyết công nghệ,………
b) Vốn huy động: ghi rõ số vốn, phương án huy động (vay từ tổ chức tín dụng/công ty
mẹ,…) và tiến độ dự kiến.
c) Vốn khác:
…………..
6. Thời hạn thực hiện/hoạt động
của dự án: ………….
7. Tiến độ thực hiện dự án (ghi theo mốc thời điểm tháng (hoặc quý)/năm. Ví dụ: tháng 01(hoặc quý
I)/2018): Dự kiến tiến độ chuẩn bị đầu tư, đền bù giải
phóng mặt bằng, thời gian xây dựng, thời gian vận hành sản xuất, kinh doanh,
cung cấp dịch vụ ….
8. Nhu cầu về lao động (nêu cụ thể số lượng lao động trong nước, số lượng lao động là người
nước ngoài cần cho dự án theo từng giai đoạn cụ thể):….
9. Đánh giá tác động, hiệu quả
kinh tế - xã hội của dự án
- Những tác động quan trọng nhất
do dự án mang lại cho phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, ngành (tạo
việc làm, nộp ngân sách, xuất khẩu, chuyển giao công nghệ, ....).
- Đánh giá
tác động môi trường: Thực hiện theo quy định của pháp luật
về bảo vệ môi trường.
10. Giải trình về sử dụng công
nghệ: (áp dụng đối với dự án sử dụng công nghệ
thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao theo quy định của pháp luật về
chuyển giao công nghệ - quy định tại điểm e, khoản 1,
Điều 33 Luật đầu tư)
- Tên công nghệ;
- Xuất xứ công nghệ;
- Sơ đồ quy trình công nghệ;
- Thông số kỹ thuật chính;
- Tình trạng sử dụng của máy móc,
thiết bị và dây chuyền công nghệ;
- Giải trình khả năng đáp ứng các
điều kiện về tiếp nhận, chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế
chuyển giao;
- Dự kiến tiến độ thực hiện trình
tự, thủ tục tiếp nhận, chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế
chuyển giao, theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ.
11. Giải trình việc đáp ứng điều
kiện đầu tư áp dụng đối với nhà đầu tư nước ngoài (nếu
có): …………
III. ĐỀ XUẤT ƯU ĐÃI, HỖ TRỢ
ĐẦU TƯ (ghi rõ cơ sở pháp lý của đề xuất ưu
đãi, hỗ trợ đầu tư)
1. Ưu đãi về thuế thu nhập
doanh nghiệp:
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):...
2. Ưu đãi về thuế nhập khẩu:
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):...
3. Ưu đãi về miễn, giảm tiền
thuê đất, tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất.
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):
4. Đề xuất hỗ trợ đầu tư (nếu có): ..................................................................
|
Làm
tại ……., ngày ….. tháng …..năm……
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
Thủ tục 3. Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ: Dự án xây dựng xây dựng hạ tầng khu công nghiệp, sản xuất
thuốc lá điếu, vốn đầu tư từ 5.000 tỷ đồng trở lên.
Trình tự thực hiện
|
Bước 1:
Nhà đầu tư chuẩn bị hồ sơ theo quy định, kê khai thông tin hồ sơ tại địa chỉ http://fia.mpi.gov.vn/fdi
hoặc http://dautunuocngoai.gov.vn/fdi
Bước 2:
Nhà đầu tư chuẩn bị hồ sơ theo quy định, nộp tại Bộ phận “Một cửa” thuộc Ban
Quản lý.
Bước
3: Bộ phận “Một cửa” kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy
định thì tiếp nhận và in Giấy biên nhận hồ sơ từ Hệ thống và giao cho Nhà đầu
tư.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa
hợp lệ thì hướng dẫn Nhà đầu tư bổ sung, sửa đổi theo đúng quy định.
Bước 4:
Sau khi nhận được hồ sơ đầy đủ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ đến Bộ Kế hoạch
và Đầu tư, UBND Thành phố và các cơ
quan nhà nước có thẩm quyền liên quan.
Bước
5: Nhà đầu tư nhận kết quả tại Bộ phận “Một cửa”
thuộc Ban Quản lý theo phiếu hẹn.
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp
tại Bộ phận “Một cửa” thuộc Ban Quản lý tại địa chỉ: Ban quản lý các khu công
nghiệp và chế xuất Hà Nội (Tòa nhà 7 tầng - CC02, Khu đô
thị Mỗ Lao, phường Mộ Lao, quận Hà Đông, TP Hà Nội).
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần
hồ sơ:
- Văn bản đề nghị thực hiện dự án
đầu tư;
- Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ
căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân; Bản sao Giấy chứng nhận
thành lập hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà
đầu tư là tổ chức;
- Đề xuất dự án đầu tư bao gồm các
nội dung: nhà đầu tư thực hiện dự án, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu
tư và phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ đầu tư, nhu cầu về
lao động, đề xuất hưởng ưu đãi đầu tư, đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế -
xã hội của dự án;
- Bản sao một trong các tài liệu
sau: Báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; Cam kết hỗ trợ tài
chính của công ty mẹ; Cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; Bảo
lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; Tài liệu thuyết minh năng lực tài
chính của nhà đầu tư;
- Đề xuất nhu cầu sử dụng đất;
Trường hợp dự án không đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất thì nộp bản sao thỏa thuận thuê địa điểm hoặc tài
liệu khác xác nhận nhà đầu tư có quyền sử dụng địa điểm để thực hiện dự án
đầu tư;
- Giải trình về sử dụng công nghệ
đối với dự án quy định tại điểm b khoản 1 Điều 32 của Luật này gồm các nội
dung: tên công nghệ, xuất xứ công nghệ, sơ đồ quy trình công nghệ; thông số
kỹ thuật chính, tình trạng sử dụng của máy móc, thiết bị và dây chuyền công
nghệ chính;
- Hợp đồng Hợp tác kinh doanh (BCC) đối với dự án đầu tư theo hình thức Hợp
đồng Hợp tác kinh doanh (BCC).
- Phương án giải phóng mặt bằng, di
dân, tái định cư (nếu có);
- Đánh giá sơ bộ tác động môi
trường, các giải pháp bảo vệ môi trường;
- Đánh giá tác động, hiệu quả kinh
tế - xã hội của dự án đầu tư.
b) Số lượng hồ sơ: 08 (tám) bộ
|
Thời
hạn giải quyết
|
52 ngày làm việc, kể từ nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Các tổ chức, cá nhân đầu tư vào khu
công nghiệp thuộc thành phố Hà Nội.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định:
- Thủ tướng Chính phủ quyết định
chủ trương đầu tư.
- Ban Quản lý là cơ quan cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư nơi dự kiến thực hiện chủ trương đầu tư.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Đầu tư thuộc Ban Quản lý.
c) Cơ quan lập báo cáo thẩm định: Bộ KH&ĐT.
d) Cơ quan phối hợp: UBND Thành phố và các cơ quan
nhà nước có thẩm quyền liên quan.
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
- Quyết định chủ trương đầu tư.
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
Phí, lệ phí
|
Không
|
Mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
- Mẫu I.1 Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 Quy
định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt
Nam.
- Mẫu I.2
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 Quy định biểu mẫu thực hiện thủ
tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
Điểm e, g
khoản 1, khoản 2 Điều 31 Luật Đầu tư.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008
của Chính phủ của Chính phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu
kinh tế;
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản
chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp
đồng giao dịch;
- Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày
05/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
Luật Đầu tư.
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu
tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
- Quyết
định số 63/2009/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý
|
Mẫu
I.1
VĂN
BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Điều 33, 34, 35, 37 Luật đầu tư)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
VĂN
BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính
gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án
đầu tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: …………………Giới tính:
......................................................................... ………
Sinh ngày: …….../............ /.....
………….Quốc tịch: ........................ ……………………….
Chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân/Hộ chiếu số: .................................................
Ngày cấp: .......................
/..... /........... Nơi cấp:
...........................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu): .....
Số giấy chứng thực cá nhân:
.........................................................................................
Ngày cấp: .......................
/..... /........... Ngày hết hạn: .............. /....... /....... Nơi cấp:
....
Địa chỉ thường trú:
…………………………………………………………
Chỗ ở hiện tại:
……………………………………………………………
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email:
………………………
b) Đối với nhà đầu tư là doanh
nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức:
.................................................................................
Quyết định thành lập hoặc số Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp hoặc số Giấy
phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc tài liệu
khác có giá trị pháp lý tương đương:
.....................................................
Ngày cấp: ................................................Cơ
quan cấp:..................................
Địa chỉ trụ sở:
.............................................................................................
Điện thoại: ……………Fax: ……………… Email:
……… Website: ………
Tỷ lệ nắm giữ vốn điều lệ của nhà đầu
tư nước ngoài trong doanh nghiệp/tổ chức (chỉ áp dụng đối với trường hợp nhà
đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức thành lập tại Việt Nam):
STT
|
Tên
nhà đầu tư nước ngoài
|
Quốc
tịch
|
Số
vốn góp
|
Tỷ
lệ (%)
|
VNĐ
|
Tương
đương USD
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thành viên hợp danh là nhà
đầu tư nước ngoài trong công ty hợp danh (chỉ áp
dụng đối với trường hợp nhà đầu tư là công ty
hợp danh thành lập tại Việt Nam):...............
Thông tin về người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: ………………………………Giới tính:
.........................................................
Chức danh:…………………Sinh ngày:
…….../…../…….Quốc tịch: .... .
Chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân/Hộ chiếu số: .......................................
Ngày cấp: .......................
/..... /........... Nơi cấp: .................................................
Địa chỉ thường trú:
…………………..………………………………………...
Chỗ ở hiện tại:
………………………………………………………………..
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email:
………………………
2. Nhà đầu tư tiếp theo: thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ nhất
II. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ
DỰ KIẾN THÀNH LẬP (đối với nhà ĐTNN đầu tư theo
hình thức thành lập tổ chức kinh tế)
1. Tên tổ chức kinh tế: …………………………..
2. Loại hình tổ chức kinh tế:……………………….
3. Vốn điều lệ:……..(bằng chữ) đồng và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ
4. Tỷ
lệ góp vốn điều lệ của từng nhà đầu tư:
STT
|
Tên
nhà đầu tư
|
Số
vốn góp
|
Tỷ
lệ (%)
|
VNĐ
|
Tương
đương USD
|
|
|
|
|
|
III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Tên dự án đầu tư:
....................................................................
Nội dung chi tiết theo văn bản đề
xuất dự án đầu tư kèm theo
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ
CAM KẾT
1. Chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ
và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt Nam và Quyết định chủ trương đầu tư/Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
- Các văn bản quy định tại Khoản 1
Điều 33 hoặc Khoản 1 Điều 34 hoặc Khoản 1 Điều 35 hoặc Khoản 2 Điều 37 Luật đầu
tư (tuỳ theo từng loại dự án, liệt kê cụ thể các văn bản gửi kèm theo).
- Các hồ sơ liên quan khác (nếu
có):
|
Làm
tại ……., ngày ….. tháng …..năm……
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
Mẫu
I.2
ĐỀ
XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Áp dụng đối với dự án
thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư - Điều 33,
34, 35 Luật đầu tư)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
ĐỀ
XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Kèm
theo Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
Ngày .... tháng ... năm....)
I. TÊN NHÀ ĐẦU TƯ
(Ghi tên từng nhà đầu tư)
Đề nghị thực hiện dự án đầu tư với
các nội dung như sau:
II. ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
VỚI NỘI DUNG SAU
1. Tên dự án, địa điểm thực hiện
dự án:
1.1. Tên dự án:............................................................
1.2. Địa điểm thực hiện dự án:
…………………..
(Đối với dự án ngoài KCN, KCX,
KCNC, KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố.
Đối với dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số, đường hoặc lô…, tên khu,
quận/huyện, tỉnh/thành phố).
2. Mục tiêu dự án:
STT
|
Mục
tiêu hoạt động
|
Tên
ngành
(Ghi
tên ngành cấp 4 theo VSIC)
|
Mã
ngành theo VSIC
(Mã
ngành cấp 4)
|
Mã
ngành CPC (*)
(đối
với các ngành nghề có mã CPC, nếu có)
|
1
|
(Ngành kinh doanh chính)
|
|
|
|
2
|
……….
|
|
|
|
Ghi chú:
- Ngành kinh doanh ghi đầu tiên là
ngành kinh doanh chính của dự án.
- (*) Chỉ ghi mã ngành CPC đối với
các mục tiêu hoạt động thuộc ngành nghề đầu tư có điều kiện áp dụng đối với nhà
ĐTNN khi cấp GCNĐKĐT.
3. Quy mô đầu tư:
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:
- Công suất thiết kế: ……………………
- Sản phẩm, dịch vụ cung cấp:
……………………….
- Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng
dự kiến sử dụng (m2 hoặc ha): …………
- Quy mô kiến trúc xây dựng (diện
tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng, chiều cao công trình,…):
Trường hợp dự án có nhiều giai đoạn,
từng giai đoạn được miêu tả như trên
4. Đề xuất nhu cầu sử dụng đất (áp dụng đối với dự án đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho
phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại điểm đ, khoản 1, Điều 33 Luật đầu tư)
4.1. Địa điểm khu đất:
- Giới thiệu
tổng thể về khu đất (địa chỉ, ranh giới, vị trí địa lý);
- Cơ sở pháp lý xác định quyền sử
dụng khu đất (nếu có);
4.2. Cơ cấu hiện trạng sử dụng đất (lập
bảng cơ cấu hiện trạng sử dụng đất, có bản đồ hiện trạng sử dụng đất kèm
theo)
4.3. Dự kiến nhu cầu sử dụng đất (nêu
rõ số lượng diện tích đất sử dụng, thời hạn, tỷ lệ nhu cầu sử dụng đất của
từng hạng mục công trình).
4.4. Giải trình việc đáp ứng các
điều kiện giao đất, cho thuê đất, chuyển quyền sử dụng đất theo quy định
của pháp luật.
4.5. Dự kiến kế hoạch, tiến độ giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất phù hợp với quy
định của pháp luật về đất đai.
4.6. Phương án
tổng thể bồi thường, giải phóng mặt bằng, tái định cư (nếu có):
5. Vốn đầu tư:
5.1. Tổng vốn đầu tư: …....(bằng
chữ) đồng và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ, trong đó:
a) Vốn cố định:...(bằng chữ) đồng
và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ.
Trong đó;
- Chi phí bồi thường, hỗ trợ tái định
cư (nếu có):
- Chi phí thuê đất, mặt nước,…:
- Chi phí xây dựng công trình:
- Chi phí máy móc, thiết bị, công
nghệ, thương hiệu;
- Chi phí khác hình thành tài sản cố
định.
- Chi phí dự phòng;
Cộng: ………………………..
b) Vốn lưu động: ….(bằng chữ) đồng
và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ.
5.2. Nguồn vốn đầu tư:
a) Vốn góp để thực hiện dự án đầu
tư (ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư):
STT
|
Tên
nhà đầu tư
|
Số
vốn góp
|
Tỷ
lệ (%)
|
Phương
thức góp vốn (*)
|
Tiến
độ góp vốn
|
VNĐ
|
Tương
đương USD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*): Phương thức góp vốn: ghi giá trị bằng tiền mặt, máy móc thiết bị, giá
trị quyền sử dụng đất, bí quyết công nghệ,………
b) Vốn huy động: ghi rõ số vốn, phương án huy động (vay từ tổ chức tín dụng/công ty
mẹ,…) và tiến độ dự kiến.
c) Vốn khác:
…………..
6. Thời hạn thực hiện/hoạt động
của dự án: ………….
7. Tiến độ thực hiện dự án (ghi theo mốc thời điểm tháng (hoặc quý)/năm. Ví dụ: tháng 01(hoặc quý
I)/2018): Dự kiến tiến độ chuẩn bị đầu tư, đền bù giải
phóng mặt bằng, thời gian xây dựng, thời gian vận hành sản xuất, kinh doanh,
cung cấp dịch vụ ….
8. Nhu cầu về lao động (nêu cụ thể số lượng lao động trong nước, số lượng lao động là người
nước ngoài cần cho dự án theo từng giai đoạn cụ thể):….
9. Đánh giá tác động, hiệu quả
kinh tế - xã hội của dự án
- Những tác động quan trọng nhất
do dự án mang lại cho phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, ngành (tạo
việc làm, nộp ngân sách, xuất khẩu, chuyển giao công nghệ, ....).
- Đánh giá
tác động môi trường: Thực hiện theo quy định của pháp luật
về bảo vệ môi trường.
10. Giải trình về sử dụng công
nghệ: (áp dụng đối với dự án sử dụng công nghệ
thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao theo quy định của pháp luật về
chuyển giao công nghệ - quy định tại điểm e, khoản 1,
Điều 33 Luật đầu tư)
- Tên công nghệ;
- Xuất xứ công nghệ;
- Sơ đồ quy trình công nghệ;
- Thông số kỹ thuật chính;
- Tình trạng sử dụng của máy móc,
thiết bị và dây chuyền công nghệ;
- Giải trình khả năng đáp ứng các
điều kiện về tiếp nhận, chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế
chuyển giao;
- Dự kiến tiến độ thực hiện trình
tự, thủ tục tiếp nhận, chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế
chuyển giao, theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ.
11. Giải trình việc đáp ứng điều
kiện đầu tư áp dụng đối với nhà đầu tư nước ngoài (nếu
có): …………
III. ĐỀ XUẤT ƯU ĐÃI, HỖ TRỢ
ĐẦU TƯ (ghi rõ cơ sở pháp lý của đề xuất ưu
đãi, hỗ trợ đầu tư)
1. Ưu đãi về thuế thu nhập
doanh nghiệp:
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):...
2. Ưu đãi về thuế nhập khẩu:
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):...
3. Ưu đãi về miễn, giảm tiền
thuê đất, tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất.
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):
4. Đề xuất hỗ trợ đầu tư (nếu có): ..................................................................
|
Làm
tại ……., ngày ….. tháng …..năm……
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu
|
Thủ tục 4. Thủ tục Quyết định chủ
trương đầu tư đối với dự án không cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương của Ủy ban nhân
dân Thành phố: Dự án có sử dụng công nghệ thuộc Danh
mục công nghệ hạn chế chuyển giao theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ
Trình tự thực hiện
|
Bước 1:
Nhà đầu tư chuẩn bị hồ sơ theo quy định, nộp tại Bộ phận “Một cửa” thuộc Ban
Quản lý.
Bước 2:
Bộ phận “Một cửa” kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy
định thì tiếp nhận và in Giấy biên nhận hồ sơ từ Hệ thống và giao cho Nhà đầu
tư.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa
hợp lệ thì hướng dẫn Nhà đầu tư bổ sung, sửa đổi theo đúng quy định.
Bước 3:
Sau khi nhận được hồ sơ đầy đủ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm
định của các cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan.
Bước 4:
Nhà đầu tư nhận kết quả tại Bộ phận “Một cửa” thuộc Ban Quản lý theo phiếu
hẹn.
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp tại Bộ phận “Một cửa”
thuộc Ban Quản lý tại địa chỉ: Ban quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà
Nội (Tòa nhà 7 tầng - CC02, Khu đô thị Mỗ Lao, phường Mộ
Lao, quận Hà Đông, TP Hà Nội).
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần
hồ sơ:
- Văn bản đề nghị thực hiện dự án
đầu tư;
- Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ
căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân; Bản sao Giấy chứng nhận
thành lập hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà
đầu tư là tổ chức;
- Đề xuất dự án đầu tư bao gồm các
nội dung: nhà đầu tư thực hiện dự án, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu
tư và phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ đầu tư, nhu cầu về
lao động, đề xuất hưởng ưu đãi đầu tư, đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế -
xã hội của dự án;
- Bản sao một trong các tài liệu
sau: Báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; Cam kết hỗ trợ tài
chính của công ty mẹ; Cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; Bảo
lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; Tài liệu thuyết minh năng lực tài
chính của nhà đầu tư;
- Đề xuất nhu cầu sử dụng đất;
trường hợp dự án không đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất thì nộp bản sao thỏa thuận thuê địa điểm hoặc tài
liệu khác xác nhận nhà đầu tư có quyền sử dụng địa điểm để thực hiện dự án
đầu tư;
- Giải trình về sử dụng công nghệ
đối với dự án quy định tại điểm b khoản 1 Điều 32 của Luật này gồm các nội
dung: tên công nghệ, xuất xứ công nghệ, sơ đồ quy trình công nghệ; thông số
kỹ thuật chính, tình trạng sử dụng của máy móc, thiết bị và dây chuyền công
nghệ chính;
- Hợp đồng Hợp tác kinh doanh (BCC)
đối với dự án đầu tư theo hình thức Hợp đồng Hợp tác kinh doanh (BCC).
b) Số lượng hồ sơ: 04 (bốn) bộ
|
Thời hạn giải quyết
|
32 ngày làm việc, kể từ nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Đối
tượng thực hiện TTHC
|
Các tổ chức, cá nhân đầu tư vào khu
công nghiệp thuộc thành phố Hà Nội.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND Thành phố.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Đầu tư thuộc Ban Quản lý.
c) Cơ quan phối hợp: các cơ quan
nhà nước có thẩm quyền liên quan.
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
Quyết định chủ trương đầu tư.
|
Phí, lệ phí
|
Không
|
Mẫu
đơn, mẫu tờ khai
|
- Mẫu I.1 Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 Quy
định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt
Nam.
- Mẫu I.2
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 Quy định biểu mẫu thực hiện thủ
tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
Điểm b khoản 1
Điều 32 Luật Đầu tư.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày
14/3/2008 của Chính phủ của Chính phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế
xuất và khu kinh tế;
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản
chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp
đồng giao dịch;
- Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày
05/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
Luật Đầu tư.
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu
tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
- Quyết định số 63/2009/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 4 năm 2009 của Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Ban Quản lý
|
Mẫu
I.1
VĂN
BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Điều 33, 34, 35, 37 Luật đầu tư)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
VĂN
BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính
gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án
đầu tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: …………………Giới tính:
......................................................................... ………
Sinh ngày: …….../............ /.....
………….Quốc tịch: ........................ ……………………….
Chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân/Hộ chiếu số: .................................................
Ngày cấp: .......................
/..... /........... Nơi cấp: ...........................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu): .....
Số giấy chứng thực cá nhân:
.........................................................................................
Ngày cấp: .......................
/..... /........... Ngày hết hạn: .............. /....... /....... Nơi cấp:
....
Địa chỉ thường trú:
…………………………………………………………
Chỗ ở hiện tại:
……………………………………………………………
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email:
………………………
b) Đối với nhà đầu tư là doanh
nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức:
.................................................................................
Quyết định thành lập hoặc số Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp hoặc số Giấy
phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc tài liệu
khác có giá trị pháp lý tương đương:
.....................................................
Ngày cấp: ................................................Cơ
quan cấp:..................................
Địa chỉ trụ sở:
.............................................................................................
Điện thoại: ……………Fax: ……………… Email:
……… Website: ………
Tỷ lệ nắm giữ vốn điều lệ của nhà đầu
tư nước ngoài trong doanh nghiệp/tổ chức (chỉ áp dụng đối với trường hợp nhà
đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức thành lập tại Việt Nam):
STT
|
Tên
nhà đầu tư nước ngoài
|
Quốc
tịch
|
Số
vốn góp
|
Tỷ
lệ (%)
|
VNĐ
|
Tương
đương USD
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thành viên hợp danh là nhà
đầu tư nước ngoài trong công ty hợp danh (chỉ áp
dụng đối với trường hợp nhà đầu tư là công ty
hợp danh thành lập tại Việt Nam):...............
Thông tin về người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: ………………………………Giới tính:
.........................................................
Chức danh:…………………Sinh ngày:
…….../…../…….Quốc tịch: .... .
Chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân/Hộ chiếu số: .......................................
Ngày cấp: .......................
/..... /........... Nơi cấp: .................................................
Địa chỉ thường trú:
…………………..………………………………………...
Chỗ ở hiện tại:
………………………………………………………………..
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email:
………………………
2. Nhà đầu tư tiếp theo:thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ nhất
II. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ
DỰ KIẾN THÀNH LẬP (đối với nhà ĐTNN đầu tư theo
hình thức thành lập tổ chức kinh tế)
1. Tên tổ chức kinh tế: …………………………..
2. Loại hình tổ chức kinh tế:……………………….
3. Vốn điều lệ:……..(bằng chữ) đồng và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ
4. Tỷ
lệ góp vốn điều lệ của từng nhà đầu tư:
STT
|
Tên
nhà đầu tư
|
Số
vốn góp
|
Tỷ
lệ (%)
|
VNĐ
|
Tương
đương USD
|
|
|
|
|
|
III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Tên dự án đầu tư:
....................................................................
Nội dung chi tiết theo văn bản đề
xuất dự án đầu tư kèm theo
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ
CAM KẾT
1. Chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ
và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt Nam và Quyết định chủ trương đầu tư/Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
- Các văn bản quy định tại Khoản 1
Điều 33 hoặc Khoản 1 Điều 34 hoặc Khoản 1 Điều 35 hoặc Khoản 2 Điều 37Luật đầu
tư (tuỳ theo từng loại dự án, liệt kê cụ thể các văn bản gửi kèm theo).
- Các hồ sơ liên quan khác (nếu
có):
|
Làm
tại ……., ngày ….. tháng …..năm……
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên,chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
Mẫu
I.2
ĐỀ
XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Áp dụng đối với dự án
thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư - Điều 33,
34, 35 Luật đầu tư)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
ĐỀ
XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Kèm
theo Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
Ngày .... tháng ... năm....)
I. TÊN NHÀ ĐẦU TƯ
(Ghi tên từng nhà đầu tư)
Đề nghị thực hiện dự án đầu tư với
các nội dung như sau:
II. ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
VỚI NỘI DUNG SAU
1. Tên dự án, địa điểm thực hiện
dự án:
1.1. Tên dự án:............................................................
1.2. Địa điểm thực hiện dự án:
…………………..
(Đối với dự án ngoài KCN, KCX,
KCNC, KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố.
Đối với dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số, đường hoặc lô…, tên khu,
quận/huyện, tỉnh/thành phố).
2. Mục tiêu dự án:
STT
|
Mục
tiêu hoạt động
|
Tên
ngành
(Ghi
tên ngành cấp 4 theo VSIC)
|
Mã
ngành theo VSIC
(Mã
ngành cấp 4)
|
Mã
ngành CPC (*)
(đối
với các ngành nghề có mã CPC, nếu có)
|
1
|
(Ngành kinh doanh chính)
|
|
|
|
2
|
……….
|
|
|
|
Ghi chú:
- Ngành kinh doanh ghi đầu tiên là
ngành kinh doanh chính của dự án.
- (*) Chỉ ghi mã ngành CPC đối với
các mục tiêu hoạt động thuộc ngành nghề đầu tư có điều kiện áp dụng đối với nhà
ĐTNN khi cấp GCNĐKĐT.
3. Quy mô đầu tư:
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:
- Công suất thiết kế: ……………………
- Sản phẩm, dịch vụ cung cấp: ……………………….
- Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng
dự kiến sử dụng (m2 hoặc ha): …………
- Quy mô kiến trúc xây dựng (diện
tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng, chiều cao công trình,…):
Trường hợp dự án có nhiều giai đoạn,
từng giai đoạn được miêu tả như trên
4. Đề xuất nhu cầu sử dụng đất (áp dụng đối với dự án đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho
phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại điểm đ, khoản 1, Điều 33 Luật đầu tư)
4.1. Địa điểm khu đất:
- Giới thiệu
tổng thể về khu đất (địa chỉ, ranh giới, vị trí địa lý);
- Cơ sở pháp lý xác định quyền sử
dụng khu đất (nếu có);
4.2. Cơ cấu hiện trạng sử dụng đất (lập
bảng cơ cấu hiện trạng sử dụng đất, có bản đồ hiện trạng sử dụng đất kèm
theo)
4.3. Dự kiến nhu cầu sử dụng đất (nêu
rõ số lượng diện tích đất sử dụng, thời hạn, tỷ lệ nhu cầu sử dụng đất của
từng hạng mục công trình).
4.4. Giải trình việc đáp ứng các
điều kiện giao đất, cho thuê đất, chuyển quyền sử dụng đất theo quy định
của pháp luật.
4.5. Dự kiến kế hoạch, tiến độ giao đất,
cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử
dụng đất phù hợp với quy định của pháp luật về đất đai.
4.6. Phương án
tổng thể bồi thường, giải phóng mặt bằng, tái định cư(nếu có):
5. Vốn đầu tư:
5.1. Tổng vốn đầu tư: …....(bằng
chữ) đồng và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ, trong đó:
a) Vốn cố định:...(bằng chữ) đồng
và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ.
Trong đó;
- Chi phí bồi thường, hỗ trợ tái định
cư (nếu có):
- Chi phí thuê đất, mặt nước,…:
- Chi phí xây dựng công trình:
- Chi phí máy móc, thiết bị, công
nghệ, thương hiệu;
- Chi phí khác hình thành tài sản cố
định.
- Chi phí dự phòng;
Cộng: ………………………..
b) Vốn lưu động: ….(bằng chữ) đồng
và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ.
5.2. Nguồn vốn đầu tư:
a) Vốn góp để thực hiện dự án đầu
tư(ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư):
STT
|
Tên
nhà đầu tư
|
Số
vốn góp
|
Tỷ
lệ (%)
|
Phương
thức góp vốn (*)
|
Tiến
độ góp vốn
|
VNĐ
|
Tương
đương USD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*): Phương thức góp vốn: ghi giá trị bằng tiền mặt, máy móc thiết bị, giá
trị quyền sử dụng đất, bí quyết công nghệ,………
b) Vốn huy động: ghi rõ số vốn, phương án huy động (vay từ tổ chức tín dụng/công ty
mẹ,…) và tiến độ dự kiến.
c) Vốn khác:
…………..
6. Thời hạn thực hiện/hoạt động
của dự án: ………….
7. Tiến độ thực hiện dự án (ghi theo mốc thời điểm tháng (hoặc quý)/năm. Ví dụ: tháng 01(hoặc quý
I)/2018): Dự kiến tiến độ chuẩn bị đầu tư, đền bù
giải phóng mặt bằng, thời gian xây dựng, thời gian vận hành sản xuất, kinh doanh,
cung cấp dịch vụ ….
8. Nhu cầu về lao động (nêu cụ thể số lượng lao động trong nước, số lượng lao động là người
nước ngoài cần cho dự án theo từng giai đoạn cụ thể):….
9. Đánh giá tác động, hiệu quả
kinh tế - xã hội của dự án
- Những tác động quan trọng nhất
do dự án mang lại cho phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, ngành (tạo
việc làm, nộp ngân sách, xuất khẩu, chuyển giao công nghệ, ....).
- Đánh giá
tác động môi trường: Thực hiện theo quy định của pháp luật
về bảo vệ môi trường.
10. Giải trình về sử dụng công
nghệ: (áp dụng đối với dự án sử dụng công nghệ
thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao theo quy định của pháp luật về
chuyển giao công nghệ - quy định tại điểm e, khoản 1,
Điều 33 Luật đầu tư)
- Tên công nghệ;
- Xuất xứ công nghệ;
- Sơ đồ quy trình công nghệ;
- Thông số kỹ thuật chính;
- Tình trạng sử dụng của máy móc,
thiết bị và dây chuyền công nghệ;
- Giải trình khả năng đáp ứng các
điều kiện về tiếp nhận, chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế
chuyển giao;
- Dự kiến tiến độ thực hiện trình
tự, thủ tục tiếp nhận, chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế
chuyển giao, theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ.
11. Giải trình việc đáp ứng điều
kiện đầu tư áp dụng đối với nhà đầu tư nước ngoài (nếu
có): …………
III. ĐỀ XUẤT ƯU ĐÃI, HỖ TRỢ
ĐẦU TƯ (ghi rõ cơ sở pháp lý của đề xuất ưu
đãi, hỗ trợ đầu tư)
1. Ưu đãi về thuế thu nhập
doanh nghiệp:
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):...
2. Ưu đãi về thuế nhập khẩu:
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):...
3. Ưu đãi về miễn, giảm tiền
thuê đất, tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất.
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):
4. Đề xuất hỗ trợ đầu tư (nếu có): ..................................................................
|
Làm
tại ……., ngày ….. tháng …..năm……
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu
|
Thủ tục 5. Thủ tục Quyết định chủ
trương đầu tư đối với dự án không cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương của Thủ tướng Chính phủ: Dự án xây dựng xây dựng hạ tầng khu công nghiệp, sản xuất thuốc lá
điếu, vốn đầu tư từ 5.000 tỷ đồng trở lên.
Trình tự thực hiện
|
Bước 1:
Nhà đầu tư chuẩn
bị hồ sơ theo quy định, nộp tại Bộ phận “Một cửa” thuộc
Ban Quản lý.
Bước 2:
Bộ phận “Một cửa” kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy
định thì tiếp nhận và in Giấy biên nhận hồ sơ từ Hệ thống và giao cho Nhà đầu
tư.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa
hợp lệ thì hướng dẫn Nhà đầu tư bổ sung, sửa đổi theo đúng quy định.
Bước 3:
Sau khi nhận được hồ sơ đầy đủ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ đến Bộ Kế hoạch
và Đầu tư, UBND Thành phố và các cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan.
Bước 4:
Nhà đầu tư nhận kết quả tại Bộ phận “Một cửa” thuộc Ban Quản lý theo phiếu
hẹn.
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp
tại Bộ phận “Một cửa” thuộc Ban Quản lý tại địa chỉ: Ban quản lý các khu công
nghiệp và chế xuất Hà Nội (Tòa nhà 7 tầng - CC02, Khu đô
thị Mỗ Lao, phường Mộ Lao, quận Hà Đông, TP Hà Nội).
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần
hồ sơ:
- Văn bản đề nghị thực hiện dự án
đầu tư;
- Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ
căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân; Bản sao Giấy chứng nhận
thành lập hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà
đầu tư là tổ chức;
- Đề xuất dự
án đầu tư bao gồm các nội dung: nhà đầu tư thực hiện dự án, mục tiêu đầu tư,
quy mô đầu tư, vốn đầu tư và phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến
độ đầu tư, nhu cầu về lao động, đề xuất hưởng ưu đãi đầu tư, đánh giá tác
động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án;
- Bản sao một trong các tài liệu
sau: Báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; Cam kết hỗ trợ tài
chính của công ty mẹ; Cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; Bảo
lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; Tài liệu thuyết minh năng lực tài chính
của nhà đầu tư;
- Đề xuất nhu cầu sử dụng đất; trường hợp dự án không đề nghị Nhà nước giao
đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nộp bản sao thỏa
thuận thuê địa điểm hoặc tài liệu khác xác nhận nhà đầu tư có quyền sử dụng
địa điểm để thực hiện dự án đầu tư;
- Giải trình về sử dụng công nghệ
đối với dự án quy định tại điểm b khoản 1 Điều 32 của Luật này gồm các nội
dung: tên công nghệ, xuất xứ công nghệ, sơ đồ quy trình công nghệ; thông số
kỹ thuật chính, tình trạng sử dụng của máy móc, thiết bị và dây chuyền công
nghệ chính;
- Hợp đồng Hợp tác kinh doanh (BCC)
đối với dự án đầu tư theo hình thức Hợp đồng
Hợp tác kinh doanh (BCC).
- Phương án giải phóng mặt bằng, di
dân, tái định cư (nếu có);
- Đánh giá sơ bộ tác động môi
trường, các giải pháp bảo vệ môi trường;
- Đánh giá tác động, hiệu quả kinh
tế - xã hội của dự án đầu tư.
b) Số lượng hồ sơ: 08 (tám) bộ
|
Thời hạn giải quyết
|
47 ngày làm việc, kể từ nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Đối
tượng thực hiện TTHC
|
Các tổ
chức, cá nhân đầu tư vào khu
công nghiệp thuộc thành phố Hà Nội.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Thủ tướng Chính phủ.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Đầu tư thuộc Ban Quản lý.
c) Cơ quan lập báo cáo thẩm định:
Bộ KH&ĐT.
d) Cơ quan phối hợp: UBND Thành phố và các cơ quan nhà nước có
thẩm quyền liên quan.
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
Quyết định chủ trương đầu tư.
|
Phí, lệ phí
|
Không
|
Mẫu
đơn, mẫu tờ khai
|
- Mẫu I.1 Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 Quy
định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt
Nam.
- Mẫu I.2
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 Quy định biểu mẫu thực hiện thủ
tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
Điểm e, g
khoản 1, khoản 2 Điều 31 Luật Đầu tư.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày
14/3/2008 của Chính phủ của Chính phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế
xuất và khu kinh tế;
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản
chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng giao dịch;
- Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày
05/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp
pháp hóa lãnh sự;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
Luật Đầu tư.
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu
tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
- Quyết định số 63/2009/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 4 năm 2009 của Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Ban Quản lý
|
Mẫu
I.1
VĂN
BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Điều 33, 34, 35, 37 Luật đầu tư)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
VĂN
BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính
gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án
đầu tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: …………………Giới tính:
......................................................................... ………
Sinh ngày: …….../............ /.....
………….Quốc tịch: ........................ ……………………….
Chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân/Hộ chiếu số: .................................................
Ngày cấp: .......................
/..... /........... Nơi cấp:
...........................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu): .....
Số giấy chứng thực cá nhân:
.........................................................................................
Ngày cấp: .......................
/..... /........... Ngày hết hạn: .............. /....... /....... Nơi cấp:
....
Địa chỉ thường trú:
…………………………………………………………
Chỗ ở hiện tại:
……………………………………………………………
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email:
………………………
b) Đối với nhà đầu tư là doanh
nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức:
.................................................................................
Quyết định thành lập hoặc số Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp hoặc số Giấy
phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc tài liệu
khác có giá trị pháp lý tương đương:
.....................................................
Ngày cấp: ................................................Cơ
quan cấp:..................................
Địa chỉ trụ sở:
.............................................................................................
Điện thoại: ……………Fax: ……………… Email:
……… Website: ………
Tỷ lệ nắm giữ vốn điều lệ của nhà đầu
tư nước ngoài trong doanh nghiệp/tổ chức (chỉ áp dụng đối với trường hợp nhà
đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức thành lập tại Việt Nam):
STT
|
Tên
nhà đầu tư nước ngoài
|
Quốc
tịch
|
Số
vốn góp
|
Tỷ
lệ (%)
|
VNĐ
|
Tương
đương USD
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thành viên hợp danh là nhà
đầu tư nước ngoài trong công ty hợp danh (chỉ áp
dụng đối với trường hợp nhà đầu tư là công ty
hợp danh thành lập tại Việt Nam):...............
Thông tin về người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: ………………………………Giới tính:
.........................................................
Chức danh:…………………Sinh ngày:
…….../…../…….Quốc tịch: .... .
Chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân/Hộ chiếu số: .......................................
Ngày cấp: .......................
/..... /........... Nơi cấp: .................................................
Địa chỉ thường trú:
…………………..………………………………………...
Chỗ ở hiện tại:
………………………………………………………………..
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email:
………………………
2. Nhà đầu tư tiếp theo: thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ nhất
II. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ
DỰ KIẾN THÀNH LẬP (đối với nhà ĐTNN đầu tư theo
hình thức thành lập tổ chức kinh tế)
1. Tên tổ chức kinh tế: …………………………..
2. Loại hình tổ chức kinh tế:……………………….
3. Vốn điều lệ:……..(bằng chữ) đồng và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ
4. Tỷ
lệ góp vốn điều lệ của từng nhà đầu tư:
STT
|
Tên
nhà đầu tư
|
Số
vốn góp
|
Tỷ
lệ (%)
|
VNĐ
|
Tương
đương USD
|
|
|
|
|
|
III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Tên dự án đầu tư: ....................................................................
Nội dung chi tiết theo văn bản đề
xuất dự án đầu tư kèm theo
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ
CAM KẾT
1. Chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và
các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt Nam và Quyết định chủ trương đầu tư/Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
- Các văn bản quy định tại Khoản 1
Điều 33 hoặc Khoản 1 Điều 34 hoặc Khoản 1 Điều 35 hoặc Khoản 2 Điều 37 Luật đầu
tư (tuỳ theo từng loại dự án, liệt kê cụ thể các văn bản gửi kèm theo).
- Các hồ sơ liên quan khác (nếu
có):
|
Làm
tại ……., ngày ….. tháng …..năm……
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên,chức danh và đóng dấu
|
Mẫu
I.2
ĐỀ
XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Áp dụng đối với dự án
thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư - Điều 33,
34, 35 Luật đầu tư)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
ĐỀ
XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Kèm
theo Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
Ngày .... tháng ... năm....)
I. TÊN NHÀ ĐẦU TƯ
(Ghi tên từng nhà đầu tư)
Đề nghị thực hiện dự án đầu tư với
các nội dung như sau:
II. ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
VỚI NỘI DUNG SAU
1. Tên dự án, địa điểm thực hiện
dự án:
1.1. Tên dự án:............................................................
1.2. Địa điểm thực hiện dự án:
…………………..
(Đối với dự án ngoài KCN, KCX,
KCNC, KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố.
Đối với dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số, đường hoặc lô…, tên khu,
quận/huyện, tỉnh/thành phố).
2. Mục tiêu dự án:
STT
|
Mục
tiêu hoạt động
|
Tên
ngành
(Ghi
tên ngành cấp 4 theo VSIC)
|
Mã
ngành theo VSIC
(Mã
ngành cấp 4)
|
Mã
ngành CPC (*)
(đối
với các ngành nghề có mã CPC, nếu có)
|
1
|
(Ngành kinh doanh chính)
|
|
|
|
2
|
……….
|
|
|
|
Ghi chú:
- Ngành kinh doanh ghi đầu tiên là
ngành kinh doanh chính của dự án.
- (*) Chỉ ghi mã ngành CPC đối với
các mục tiêu hoạt động thuộc ngành nghề đầu tư có điều kiện áp dụng đối với nhà
ĐTNN khi cấp GCNĐKĐT.
3. Quy mô đầu tư:
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:
- Công suất thiết kế: ……………………
- Sản phẩm, dịch vụ cung cấp: ……………………….
- Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng
dự kiến sử dụng (m2 hoặc ha): …………
- Quy mô kiến trúc xây dựng (diện
tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng, chiều cao công trình,…):
Trường hợp dự án có nhiều giai đoạn,
từng giai đoạn được miêu tả như trên
4. Đề xuất nhu cầu sử dụng đất (áp dụng đối với dự án đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho
phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại điểm đ, khoản 1, Điều 33 Luật đầu tư)
4.1. Địa điểm khu đất:
- Giới thiệu
tổng thể về khu đất (địa chỉ, ranh giới, vị trí địa lý);
- Cơ sở pháp lý xác định quyền sử
dụng khu đất (nếu có);
4.2. Cơ cấu hiện trạng sử dụng đất (lập
bảng cơ cấu hiện trạng sử dụng đất, có bản đồ hiện trạng sử dụng đất kèm
theo)
4.3. Dự kiến nhu cầu sử dụng đất (nêu
rõ số lượng diện tích đất sử dụng, thời hạn, tỷ lệ nhu cầu sử dụng đất của
từng hạng mục công trình).
4.4. Giải trình việc đáp ứng các
điều kiện giao đất, cho thuê đất, chuyển quyền sử dụng đất theo quy định
của pháp luật.
4.5. Dự kiến kế hoạch, tiến độ giao đất,
cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử
dụng đất phù hợp với quy định của pháp luật về đất đai.
4.6. Phương án
tổng thể bồi thường, giải phóng mặt bằng, tái định cư (nếu có):
5. Vốn đầu tư:
5.1. Tổng vốn đầu tư: …....(bằng
chữ) đồng và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ, trong đó:
a) Vốn cố định:...(bằng chữ) đồng
và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ.
Trong đó;
- Chi phí bồi thường, hỗ trợ tái định
cư (nếu có):
- Chi phí thuê đất, mặt nước,…:
- Chi phí xây dựng công trình:
- Chi phí máy móc, thiết bị, công
nghệ, thương hiệu;
- Chi phí khác hình thành tài sản cố
định.
- Chi phí dự phòng;
Cộng: ………………………..
b) Vốn lưu động: ….(bằng chữ) đồng
và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ.
5.2. Nguồn vốn đầu tư:
a) Vốn góp để thực hiện dự án đầu
tư(ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư):
STT
|
Tên
nhà đầu tư
|
Số
vốn góp
|
Tỷ
lệ (%)
|
Phương
thức góp vốn (*)
|
Tiến
độ góp vốn
|
VNĐ
|
Tương
đương USD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*): Phương thức góp vốn: ghi giá trị bằng tiền mặt, máy móc thiết bị, giá
trị quyền sử dụng đất, bí quyết công nghệ,………
b) Vốn huy động: ghi rõ số vốn, phương án huy động (vay từ tổ chức tín dụng/công ty
mẹ,…) và tiến độ dự kiến.
c) Vốn khác:
…………..
6. Thời hạn thực hiện/hoạt động
của dự án: ………….
7. Tiến độ thực hiện dự án (ghi theo mốc thời điểm tháng (hoặc quý)/năm. Ví dụ: tháng 01(hoặc quý
I)/2018): Dự kiến tiến độ chuẩn bị đầu tư, đền bù
giải phóng mặt bằng, thời gian xây dựng, thời gian vận hành sản xuất, kinh doanh,
cung cấp dịch vụ ….
8. Nhu cầu về lao động (nêu cụ thể số lượng lao động trong nước, số lượng lao động là người
nước ngoài cần cho dự án theo từng giai đoạn cụ thể):….
9. Đánh giá tác động, hiệu quả
kinh tế - xã hội của dự án
- Những tác động quan trọng nhất
do dự án mang lại cho phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, ngành (tạo
việc làm, nộp ngân sách, xuất khẩu, chuyển giao công nghệ, ....).
- Đánh giá
tác động môi trường: Thực hiện theo quy định của pháp luật
về bảo vệ môi trường.
10. Giải trình về sử dụng công
nghệ: (áp dụng đối với dự án sử dụng công nghệ
thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao theo quy định của pháp luật về
chuyển giao công nghệ - quy định tại điểm e, khoản 1,
Điều 33 Luật đầu tư)
- Tên công nghệ;
- Xuất xứ công nghệ;
- Sơ đồ quy trình công nghệ;
- Thông số kỹ thuật chính;
- Tình trạng sử dụng của máy móc,
thiết bị và dây chuyền công nghệ;
- Giải trình khả năng đáp ứng các
điều kiện về tiếp nhận, chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế
chuyển giao;
- Dự kiến tiến độ thực hiện trình
tự, thủ tục tiếp nhận, chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế
chuyển giao, theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ.
11. Giải trình việc đáp ứng điều
kiện đầu tư áp dụng đối với nhà đầu tư nước ngoài (nếu
có): …………
III. ĐỀ XUẤT ƯU ĐÃI, HỖ TRỢ
ĐẦU TƯ (ghi rõ cơ sở pháp lý của đề xuất ưu
đãi, hỗ trợ đầu tư)
1. Ưu đãi về thuế thu nhập
doanh nghiệp:
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):...
2. Ưu đãi về thuế nhập khẩu:
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):...
3. Ưu đãi về miễn, giảm tiền
thuê đất, tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất.
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):
4. Đề xuất hỗ trợ đầu tư (nếu có): ..................................................................
|
Làm
tại ……., ngày ….. tháng …..năm……
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu
|
Thủ tục 6. Thủ tục Quyết định chủ
trương đầu tư đối với dự án không cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Đối với dự án đầu
tư có quy mô vốn đầu
tư tư 5.000 tỷ đồng trở lên quy định tại Khoản 2 Điều
31 Luật Đầu tư phù hợp với quy hoạch đã
được cấp có thẩm quyền phê duyệt
Trình tự thực hiện
|
Bước 1:
Nhà đầu tư chuẩn bị hồ sơ theo quy định, nộp tại Bộ phận
“Một cửa” thuộc Ban Quản lý.
Bước
2: Bộ phận “Một cửa” kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy
định thì tiếp nhận và in Giấy biên nhận hồ sơ từ Hệ
thống và giao cho Nhà đầu tư.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa
hợp lệ thì hướng dẫn Nhà đầu tư bổ sung,
sửa đổi theo đúng quy định.
Bước
3: Sau khi nhận được hồ sơ đầy đủ hợp lệ, Ban Quản
lý gửi hồ sơ lấy ý kiến Bộ Kế hoạch và Đầu tư và cơ quan có liên quan.
Bước 4:
Nhà đầu tư nhận kết quả tại Bộ phận “Một cửa” thuộc Ban Quản lý theo phiếu hẹn.
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp tại Bộ phận “Một cửa”
thuộc Ban Quản lý tại địa chỉ: Ban quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà
Nội (Tòa nhà 7 tầng - CC02, Khu đô
thị Mỗ Lao, phường Mộ Lao, quận Hà Đông, TP Hà Nội).
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần
hồ sơ:
- Văn bản đề nghị thực hiện dự án
đầu tư;
- Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ
căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà
đầu tư là cá nhân; Bản sao Giấy chứng nhận thành lập hoặc tài liệu tương
đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà đầu tư là tổ chức;
- Đề xuất dự án đầu tư bao gồm các
nội dung: nhà đầu tư thực hiện dự án, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu
tư và phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến
độ đầu tư, nhu cầu về lao động, đề xuất hưởng ưu đãi đầu tư, đánh giá tác động, hiệu
quả kinh tế - xã hội của dự án;
- Bản sao một trong các tài liệu
sau: Báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; Cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; Cam kết hỗ trợ
tài chính của tổ chức tài chính; Bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu
tư; Tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư;
- Đề xuất nhu cầu sử dụng đất;
trường hợp dự án không đề nghị Nhà nước giao đất, cho
thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
thì nộp bản sao thỏa thuận thuê địa điểm hoặc tài liệu khác xác nhận nhà đầu tư
có quyền sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu
tư;
- Giải trình về sử dụng công nghệ
đối với dự án quy định tại điểm b khoản 1 Điều 32 của Luật này gồm các nội
dung: tên công nghệ, xuất xứ công nghệ, sơ đồ quy trình công nghệ; thông số
kỹ thuật chính, tình trạng sử dụng của máy móc, thiết bị và dây
chuyền công nghệ chính;
- Hợp đồng Hợp tác kinh doanh (BCC)
đối với dự án đầu tư theo hình thức Hợp đồng Hợp tác kinh doanh (BCC).
b) Số lượng hồ
sơ: 04 (bốn) bộ
|
Thời
hạn giải quyết
|
32 ngày làm việc, kể từ nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, nhận được ý
kiến của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và các cơ quan liên quan.
|
Đối
tượng thực hiện TTHC
|
Các tổ chức,
cá nhân đầu tư vào khu công nghiệp thuộc thành phố Hà Nội.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ban Quản lý.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Đầu tư thuộc Ban Quản lý.
c) Cơ quan phối hợp: Bộ Kế hoạch và Đầu tư, UBND Thành phố
và các Bộ, Ngành liên quan khác.
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
Quyết định chủ trương đầu tư.
|
Phí, lệ phí
|
Không
|
Mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
- Mẫu I.1 Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 Quy
định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
- Mẫu I.2
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 Quy định biểu mẫu thực hiện thủ
tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại
Việt Nam.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Đầu tư
số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày
14/3/2008 của Chính phủ của Chính phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế
xuất và khu kinh tế;
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản
sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực
hợp đồng giao dịch;
- Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày
05/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ Quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Đầu
tư.
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu
tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
- Quyết định số 63/2009/QĐ-UBND
ngày 27/4/2009 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý các khu
công nghiệp và chế xuất Hà Nội.
|
Mẫu
I.1
VĂN
BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Điều 33, 34, 35, 37 Luật đầu tư)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
VĂN
BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính
gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án
đầu tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: …………………Giới tính:
......................................................................... ………
Sinh ngày: …….../............ /.....
………….Quốc tịch: ........................ ……………………….
Chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân/Hộ chiếu số: .................................................
Ngày cấp: .......................
/..... /........... Nơi cấp:
...........................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu): .....
Số giấy chứng thực cá nhân:
.........................................................................................
Ngày cấp: .......................
/..... /........... Ngày hết hạn: .............. /....... /....... Nơi cấp:
....
Địa chỉ thường trú:
…………………………………………………………
Chỗ ở hiện tại:
……………………………………………………………
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email:
………………………
b) Đối với nhà đầu tư là doanh
nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức:
.................................................................................
Quyết định thành lập hoặc số Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp hoặc số Giấy
phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc tài liệu
khác có giá trị pháp lý tương đương:
.....................................................
Ngày cấp:
................................................Cơ quan
cấp:..................................
Địa chỉ trụ sở:
.............................................................................................
Điện thoại: ……………Fax: ……………… Email:
……… Website: ………
Tỷ lệ nắm giữ vốn điều lệ của nhà đầu
tư nước ngoài trong doanh nghiệp/tổ chức (chỉ áp dụng đối với trường hợp nhà
đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức thành lập tại Việt Nam):
STT
|
Tên
nhà đầu tư nước ngoài
|
Quốc
tịch
|
Số
vốn góp
|
Tỷ
lệ (%)
|
VNĐ
|
Tương
đương USD
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thành viên hợp danh là nhà
đầu tư nước ngoài trong công ty hợp danh (chỉ áp
dụng đối với trường hợp nhà đầu tư là công ty
hợp danh thành lập tại Việt Nam):...............
Thông tin về người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: ………………………………Giới tính:
.........................................................
Chức danh:…………………Sinh ngày:
…….../…../…….Quốc tịch: .... .
Chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân/Hộ chiếu số: .......................................
Ngày cấp: .......................
/..... /........... Nơi cấp: .................................................
Địa chỉ thường trú:
…………………..………………………………………...
Chỗ ở hiện tại:
………………………………………………………………..
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email:
………………………
2. Nhà đầu tư tiếp theo: thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ nhất
II. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ
DỰ KIẾN THÀNH LẬP (đối với nhà ĐTNN đầu tư theo
hình thức thành lập tổ chức kinh tế)
1. Tên tổ chức kinh tế: …………………………..
2. Loại hình tổ chức kinh tế:……………………….
3. Vốn điều lệ:……..(bằng chữ đồng và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ
4. Tỷ
lệ góp vốn điều lệ của từng nhà đầu tư:
STT
|
Tên
nhà đầu tư
|
Số
vốn góp
|
Tỷ
lệ (%)
|
VNĐ
|
Tương
đương USD
|
|
|
|
|
|
III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Tên dự án đầu tư: ....................................................................
Nội dung chi tiết theo văn bản đề
xuất dự án đầu tư kèm theo
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ
CAM KẾT
1. Chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và
các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt Nam và Quyết định chủ trương đầu tư/Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
- Các văn bản quy định tại Khoản 1
Điều 33 hoặc Khoản 1 Điều 34 hoặc Khoản 1 Điều 35 hoặc Khoản 2 Điều 37Luật đầu
tư (tùy theo từng loại dự án, liệt kê cụ thể các văn bản gửi kèm theo).
- Các hồ sơ liên quan khác (nếu
có):
|
Làm
tại ……., ngày ….. tháng …..năm……
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên,chức danh và đóng dấu
|
Mẫu
I.2
ĐỀ
XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Áp dụng đối với dự án
thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư - Điều 33,
34, 35 Luật đầu tư)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
ĐỀ
XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Kèm
theo Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
Ngày .... tháng ... năm....)
I. TÊN NHÀ ĐẦU TƯ
(Ghi tên từng nhà đầu tư)
Đề nghị thực hiện dự án đầu tư với
các nội dung như sau:
II. ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
VỚI NỘI DUNG SAU
1. Tên dự án, địa điểm thực hiện
dự án:
1.1. Tên dự án:............................................................
1.2. Địa điểm thực hiện dự án:
…………………..
(Đối với dự án ngoài KCN, KCX,
KCNC, KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố.
Đối với dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số, đường hoặc lô…, tên khu,
quận/huyện, tỉnh/thành phố).
2. Mục tiêu dự án:
STT
|
Mục
tiêu hoạt động
|
Tên
ngành
(Ghi
tên ngành cấp 4 theo VSIC)
|
Mã
ngành theo VSIC
(Mã
ngành cấp 4)
|
Mã
ngành CPC (*)
(đối
với các ngành nghề có mã CPC, nếu có)
|
1
|
(Ngành kinh doanh chính)
|
|
|
|
2
|
……….
|
|
|
|
Ghi chú:
- Ngành kinh doanh ghi đầu tiên là
ngành kinh doanh chính của dự án.
- (*) Chỉ ghi mã ngành CPC đối với
các mục tiêu hoạt động thuộc ngành nghề đầu tư có điều kiện áp dụng đối với nhà
ĐTNN khi cấp GCNĐKĐT.
3. Quy mô đầu tư:
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:
- Công suất thiết kế: ……………………
- Sản phẩm, dịch vụ cung cấp: ……………………….
- Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng
dự kiến sử dụng (m2 hoặc ha): …………
- Quy mô kiến trúc xây dựng (diện
tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng, chiều cao công trình,…):
Trường hợp dự án có nhiều giai đoạn,
từng giai đoạn được miêu tả như trên
4. Đề xuất nhu cầu sử dụng đất (áp dụng đối với dự án đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho
phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại điểm đ, khoản 1, Điều 33 Luật đầu tư)
4.1. Địa điểm khu đất:
- Giới thiệu
tổng thể về khu đất (địa chỉ, ranh giới, vị trí địa lý);
- Cơ sở pháp lý xác định quyền sử
dụng khu đất (nếu có);
4.2. Cơ cấu hiện trạng sử dụng đất (lập
bảng cơ cấu hiện trạng sử dụng đất, có bản đồ hiện trạng sử dụng đất kèm
theo)
4.3. Dự kiến nhu cầu sử dụng đất (nêu
rõ số lượng diện tích đất sử dụng, thời hạn, tỷ lệ nhu cầu sử dụng đất của
từng hạng mục công trình).
4.4. Giải trình việc đáp ứng các
điều kiện giao đất, cho thuê đất, chuyển quyền sử dụng đất theo quy định
của pháp luật.
4.5. Dự kiến kế hoạch, tiến độ giao đất,
cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử
dụng đất phù hợp với quy định của pháp luật về đất đai.
4.6. Phương án
tổng thể bồi thường, giải phóng mặt bằng, tái định cư (nếu có):
5. Vốn đầu tư:
5.1. Tổng vốn đầu tư: …....(bằng
chữ) đồng và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ, trong đó:
a) Vốn cố định:...(bằng chữ) đồng
và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ.
Trong đó;
- Chi phí bồi thường, hỗ trợ tái định
cư (nếu có):
- Chi phí thuê đất, mặt nước,…:
- Chi phí xây dựng công trình:
- Chi phí máy móc, thiết bị, công
nghệ, thương hiệu;
- Chi phí khác hình thành tài sản cố
định.
- Chi phí dự phòng;
Cộng: ………………………..
b) Vốn lưu động: ….(bằng chữ) đồng
và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ.
5.2. Nguồn vốn đầu tư:
a) Vốn góp để thực hiện dự án đầu
tư (ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư):
STT
|
Tên
nhà đầu tư
|
Số
vốn góp
|
Tỷ
lệ (%)
|
Phương
thức góp vốn (*)
|
Tiến
độ góp vốn
|
VNĐ
|
Tương
đương USD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*): Phương thức góp vốn: ghi giá trị bằng tiền mặt, máy móc thiết bị, giá
trị quyền sử dụng đất, bí quyết công nghệ,………
b) Vốn huy động: ghi rõ số vốn, phương án huy động (vay từ tổ chức tín dụng/công ty
mẹ,…) và tiến độ dự kiến.
c) Vốn khác:
…………..
6. Thời hạn thực hiện/hoạt động
của dự án: ………….
7. Tiến độ thực hiện dự án (ghi theo mốc thời điểm tháng (hoặc quý)/năm. Ví dụ: tháng 01(hoặc quý
I)/2018): Dự kiến tiến độ chuẩn bị đầu tư, đền bù giải
phóng mặt bằng, thời gian xây dựng, thời gian vận hành sản xuất, kinh doanh,
cung cấp dịch vụ ….
8. Nhu cầu về lao động (nêu cụ thể số lượng lao động trong nước, số lượng lao động là người
nước ngoài cần cho dự án theo từng giai đoạn cụ thể):….
9. Đánh giá tác động, hiệu quả
kinh tế - xã hội của dự án
- Những tác động quan trọng nhất
do dự án mang lại cho phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, ngành (tạo
việc làm, nộp ngân sách, xuất khẩu, chuyển giao công nghệ, ....).
- Đánh giá
tác động môi trường: Thực hiện theo quy định của pháp luật
về bảo vệ môi trường.
10. Giải trình về sử dụng công
nghệ: (áp dụng đối với dự án sử dụng công nghệ
thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao theo quy định của pháp luật về
chuyển giao công nghệ - quy định tại điểm e, khoản 1,
Điều 33 Luật đầu tư)
- Tên công nghệ;
- Xuất xứ công nghệ;
- Sơ đồ quy trình công nghệ;
- Thông số kỹ thuật chính;
- Tình trạng sử dụng của máy móc,
thiết bị và dây chuyền công nghệ;
- Giải trình khả năng đáp ứng các
điều kiện về tiếp nhận, chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế
chuyển giao;
- Dự kiến tiến độ thực hiện trình
tự, thủ tục tiếp nhận, chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế
chuyển giao, theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ.
11. Giải trình việc đáp ứng điều
kiện đầu tư áp dụng đối với nhà đầu tư nước ngoài (nếu
có): …………
III. ĐỀ XUẤT ƯU ĐÃI, HỖ TRỢ
ĐẦU TƯ (ghi rõ cơ sở pháp lý của đề xuất ưu
đãi, hỗ trợ đầu tư)
1. Ưu đãi về thuế thu nhập
doanh nghiệp:
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):...
2. Ưu đãi về thuế nhập khẩu:
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):...
3. Ưu đãi về miễn, giảm tiền
thuê đất, tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất.
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):
4. Đề xuất hỗ trợ đầu tư (nếu có): ..................................................................
|
Làm
tại ……., ngày ….. tháng …..năm……
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
Thủ tục 7. Thủ tục điều chỉnh Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư: Trường hợp thay đổi tên dự án, địa chỉ của nhà đầu tư hoặc thay đổi tên nhà đầu tư
Trình tự thực hiện
|
Bước 1:
Nhà đầu tư chuẩn bị hồ sơ theo quy định, kê khai thông tin hồ sơ tại địa chỉ
http://fia.mpi.gov.vn/fdi hoặc http://dautunuocngoai.gov.vn/fdi
Bước 2:
Nhà đầu tư chuẩn bị hồ sơ theo quy định, nộp tại Bộ phận “Một cửa” thuộc Ban
Quản lý.
Bước 3:
Bộ phận “Một cửa” kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy
định thì tiếp nhận và in Giấy biên nhận hồ sơ từ Hệ thống và giao cho Nhà đầu
tư.
- Nếu hồ sơ
chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ thì hướng dẫn Nhà đầu tư bổ sung, sửa đổi theo
đúng quy định.
Bước 4: Nhà đầu tư nhận kết quả tại Bộ phận “Một cửa” thuộc Ban Quản lý theo
phiếu hẹn.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần
hồ sơ:
- Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án
đầu tư;
- Tài liệu liên quan đến việc thay đổi tên, địa chỉ nhà đầu tư hoặc tên dự án đầu tư.
- Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ
|
Thời hạn giải quyết
|
03 ngày làm việc, kể từ nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Đối
tượng thực hiện TTHC
|
Các tổ
chức, cá nhân đầu tư vào khu
công nghiệp thuộc thành phố Hà Nội.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ban Quản lý.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Đầu tư thuộc Ban Quản lý.
c) Cơ quan phối hợp: Không.
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư.
|
Phí, lệ phí
|
Không
|
Mẫu
đơn, mẫu tờ khai
|
- Mẫu I.7 Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 Quy
định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Viêt
Nam.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày
14/3/2008 của Chính phủ của Chính phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế
xuất và khu kinh tế;
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ
bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng giao dịch;
- Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày
05/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
Luật Đầu tư.
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu
tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
- Quyết định số 63/2009/QĐ-UBND ngày 27/4/2009 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý các khu công
nghiệp và chế xuất Hà Nội.
|
Mẫu I.7
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Áp dụng đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư - Điều 33 Nghị định 118/2015/NĐ-CP)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Áp dụng cho các dự án điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy
chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh - không thuộc diện điều
chỉnh chủ trương đầu tư)
Kính gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đề nghị
điều chỉnh dự án đầu tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ
nhất:
a) Đối với nhà
đầu tư là cá nhân:
Họ tên: ………………… Giới
tính: ..................
Sinh ngày: ……...
/........... /..... …………. Quốc tịch: ....................... ……………………….
Chứng minh nhân
dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số:
.................................................
Ngày cấp:
....................... /.... /........... Nơi cấp:
...........................................................
Giấy tờ chứng thực
cá nhân khác (nếu không có CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu): .....
Số giấy chứng thực
cá nhân:
.........................................................................................
Ngày cấp:
....................... /.... /........... Ngày hết hạn: ..............
/....... /....... Nơi cấp: ....
Địa chỉ thường trú:
…………………………………………………………
Chỗ ở hiện tại:
……………………………………………………………
Điện thoại: …………….
Fax: ………………. Email: ………………………
b) Đối với nhà
đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ
chức:
.................................................................................
Quyết định thành lập
hoặc số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp
hoặc số Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư:
.....................................................
Ngày cấp: ................................................
Cơ quan cấp: ...................................
Địa chỉ trụ sở:
.............................................................................................
Điện thoại: ……………
Fax: ……………… Email: ……… Website: ……
Thông tin về
người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên:
…………………………………. Giới tính:
..................................................
Chức danh: …………………
Sinh ngày: …….../…../……. Quốc tịch: . .
Chứng minh nhân
dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: ...........................................
Ngày cấp:
....................... / ... /........... Nơi cấp:
.....................................................
Địa chỉ thường trú:
…………………..……………………………………
Chỗ ở hiện tại:
………………………………………………………………..
Điện thoại: …………….
Fax: ………………. Email: ………………………
2. Nhà đầu tư
tiếp theo: thông tin kê khai tương tự như nội dung
đối với nhà đầu tư thứ nhất
II. THÔNG TIN TỔ
CHỨC KINH TẾ THỰC HIỆN DỰ ÁN
1. Tên tổ chức
kinh tế: ………………….
2. Mã số doanh
nghiệp/số GCNĐT/số quyết định thành lập: ……………do
..……………. (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày: ………
III. NỘI DUNG ĐIỀU
CHỈNH:
Đề nghị điều chỉnh
dự án đầu tư ....(tên dự án) với nội dung như sau:
1. Các Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh
doanh đã cấp:
STT
|
Tên
giấy
|
Số
giấy/Mã số dự án
|
Ngày
cấp
|
Cơ
quan cấp
|
Ghi
chú
(Còn
hoặc hết hiệu lực)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nội dung điều
chỉnh:
2.1. Nội dung
điều chỉnh 1:
- Nội dung đã quy
định tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu
tư/ Giấy phép kinh doanh: .............................................
- Nay đăng ký sửa
thành:
................................................................................
- Lý do điều chỉnh:
..........................................................................................
2.2. Nội dung
điều chỉnh tiếp theo (ghi tương tự như nội dung điều
chỉnh 1):
3. Các văn bản
liên quan đến nội dung điều chỉnh (nếu có).
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ
CHỨC KINH TẾ CAM KẾT:
a) Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp
pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước
có thẩm quyền.
b) Chấp hành nghiêm
chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
V. HỒ SƠ KÈM THEO:
1. Các văn bản quy
định tại Điều 33 Nghị định 118/2015/NĐ-CP (liệt kê
cụ thể các văn bản gửi kèm theo).
Trong đó: Quyết định
của nhà đầu tư về việc điều chỉnh dự án đầu tư (Quyết định và bản sao hợp lệ
biên bản họp của Hội đồng thành viên/Đại hội đồng cổ đông/thành viên hợp
danh/chủ sở hữu của Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư về việc điều chỉnh
dự án đầu tư hoặc văn bản hợp pháp khác theo quy định của pháp luật).
2. Bản sao các Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép
kinh doanh đã cấp.
|
Làm
tại ……., ngày ….. tháng ….. năm ……
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu
|