Quyết định 5541/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội

Số hiệu 5541/QĐ-UBND
Ngày ban hành 04/10/2016
Ngày có hiệu lực 04/10/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Đức Chung
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5541/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 04 tháng 10 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP VÀ CHẾ XUẤT HÀ NỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội tại Tờ trình số 1230/TTr-BQL ngày 16/9/2016 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Văn bản số 1610/STP-KSTTHC ngày 24 tháng 8 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 73 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội (Danh mục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Bãi bỏ 13/14 thủ tục hành chính ban hành theo Quyết định số 2502/QĐ-UBND ngày 06/6/2012 và thay thế 45/68 thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1873/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội (Danh mục kèm theo).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư; (để báo cáo)
- TT: Thành ủy, HĐND TP; (để báo cáo)

- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- Cục Kiểm soát TTHC - Bộ Tư pháp;
- VPUBTP: các PVP; Các phòng: NC, TKBT, ĐT, KT, KGVX, TH;

- Cổng thông tin điện tử Thành phố;
- Tr
ung tâm Tin học Công báo;
- Lưu: VT, NC(B).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Chung

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP VÀ CHẾ XUẤT HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5541/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành

STT

STTHC

Tên thủ tục hành chính

 

I. Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư

1

1

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mới đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

2

2

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mới đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân Thành phố

3

3

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mới đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

4

4

Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án không cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương của Ủy ban nhân dân Thành phố

5

5

Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án không cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương của Thủ tướng Chính phủ

6

6

Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án không cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

7

7

Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư, Giấy phép đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư trường hợp thay đổi tên dự án, địa chỉ của nhà đầu tư hoặc thay đổi tên nhà đầu tư

8

8

Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư, Giấy phép đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

9

9

Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư, Giấy phép đầu tư dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương của Ủy ban nhân dân Thành phố

10

10

Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương của Thủ tướng Chính phủ

11

11

Thủ tục điều chỉnh quyết định chủ trương đối với dự án đầu tư không cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trường hợp thay đổi tên dự án đầu tư, địa chỉ của nhà đầu tư hoặc thay đổi tên nhà đầu tư

12

12

Thủ tục điều chỉnh quyết định chủ trương đối với dự án đầu tư không cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

13

13

Thủ tục điều chỉnh quyết định chủ trương đối với dự án đầu tư không cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương của Ủy ban nhân dân Thành phố

14

14

Thủ tục điều chỉnh quyết định chủ trương đối với dự án đầu tư không cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương của Thủ tướng Chính phủ

15

15

Thủ tục thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

16

16

Thủ tục thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân Thành phố

17

17

Thủ tục thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng chính phủ

18

18

Thủ tục thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân Thành phố và không cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

19

19

Thủ tục thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ và không cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

20

20

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

21

21

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo quyết định, bản án của tòa án, trọng tài

22

22

Thủ tục nộp, cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

23

23

Thủ tục giãn tiến độ dự án đầu tư

24

24

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

II. Lĩnh vực Xây dựng, Quy hoạch kiến trúc

25

2

Cấp Giấy phép Quy hoạch

26

4

Thẩm định thiết kế cơ sở (đối với dự án nhóm B và nhóm C)

27

5

Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình thuộc Báo cáo kinh tế kthuật

28

6

Thẩm định thiết kế cơ sở, dự toán xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

29

10

Cấp lại Giấy phép xây dựng

 

III. Lĩnh vực Công thương

30

1

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mu AANZ

31

2

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mu AI

32

3

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu AJ

33

4

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mu AK

34

6

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu E

35

7

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu S

36

8

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mu VC

37

9

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu VJ

38

10

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mu VK

39

11

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu X

40

19

Cấp sửa đổi thông tin Giấy phép lập cơ sở bán lẻ, thông tin đăng ký Giấy phép kinh doanh thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa cho các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trong các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội

41

20

Cấp mới Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá cho doanh nghiệp trong Khu công nghiệp

42

21

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá cho doanh nghiệp trong Khu công nghiệp

43

22

Cấp lại Giấy phép bán buôn, Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá cho doanh nghiệp trong Khu công nghiệp

44

23

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn, Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá cho doanh nghiệp trong Khu công nghiệp

45

24

Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu cho doanh nghiệp đặt trụ sở và có cơ sở kinh doanh tại khu công nghiệp

46

25

Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu cho doanh nghiệp đặt trụ sở và có cơ sở kinh doanh tại khu công nghiệp

47

26

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn, bán lẻ sản phẩm rượu cho doanh nghiệp đặt trụ sở và có cơ sở kinh doanh tại khu công nghiệp

48

27

Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn, bán lẻ sản phẩm rượu cho doanh nghiệp đặt trụ sở và có cơ sở kinh doanh tại khu công nghiệp

 

IV. Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường

49

1

Xác nhận, xác nhận lại đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường (cấp thành phố)

50

2

Lập và đăng ký Đề án bảo vệ môi trường đơn giản (cấp thành phố)

51

3

Lập và đăng ký Đề án bảo vệ môi trường đơn giản (cấp quận, huyện)

52

4

Xác nhận, xác nhận lại đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường (cấp quận, huyện)

2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung

STT

Số TT HC

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên văn bản QPPL quy định nội dung sửa đi, bổ sung, thay thế

 

II. Lĩnh vực Xây dựng, Quy hoạch kiến trúc

53

1

T-HNO-185628-TT

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng

Luật Xây dựng số 50/2014-QH13 của Quốc Hội; Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008;

Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng.

54

3

T-HNO-185630-TT

Chấp thuận kiến trúc quy hoạch

(Điều chỉnh thành thủ tục Chấp thuận quy hoạch tng mặt bằng tỷ lệ 1/500)

Luật Xây dựng số 50/2014-QH13 của Quốc Hội; Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008;

Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng.

55

7

T-HNO-185631-TT

Cấp Giấy phép xây dựng

(Đối với các công trình cấp III, IV)

Luật Xây dựng số 50/2014-QH13 của Quốc Hội; Nghị định s 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008;

Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết một snội dung về quy hoạch xây dựng.

56

9

T-HNO-185634-TT

Gia hạn Giấy phép xây dựng

Luật Xây dựng số 50/2014-QH13 của Quốc Hội; Nghị định s 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008;

Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết một snội dung về quy hoạch xây dựng.

57

8

T-HNO-185647-TT

Điều chỉnh Giấy phép xây dựng

Luật Xây dựng số 50/2014-QH13 của Quốc Hội; Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008;

Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng.

 

III. Lĩnh vực Công thương

58

12

T-HNO-035199-TT

Cấp giấy phép kinh doanh thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa cho các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trong các Khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội

Nghị định 164/2013/NĐ-CP ngày 11/12/2013 của Chính phủ bổ sung NĐ số 29/2009/NĐ-CP ngày 14/3/2009 quy định về Khu công nghiệp, Khu chế xuất và Khu kinh tế;

Thông tư 08/2013/TT-BCT ngày 22/4/2013 của Bộ Công Thương thay thế Thông tư số 09/2007/TT-BTM và Thông tư số 05/2008/TT-BCT bổ sung Thông tư 09/2007/TT-BCT;

Thông tư số 34/2013/TT-BCT ngày 24/12/2013 của BCông Thương công bố lộ trình thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa.

59

13

T-HNO-035213-TT

Cấp lại Giấy phép kinh doanh thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa cho các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trong các Khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội

Nghị định 164/2013/NĐ-CP ngày 11/12/2013 của Chính phủ bổ sung NĐ số 29/2009/NĐ-CP ngày 14/3/2009 quy định về Khu công nghiệp, Khu chế xuất và Khu kinh tế;

Thông tư 08/2013/TT- BCT ngày 22/4/2013 của Bộ Công Thương thay thế Thông tư số 09/2007/TT-BTM và Thông tư số 05/2008/TT-BCT bổ sung Thông tư 09/2007/TT-BCT

Thông tư số 34/2013/TT-BCT ngày 24/12/2013 của BCông Thương công bố lộ trình thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa.

60

14

Thủ tục không có trong cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC

Cấp bổ sung Giấy phép kinh doanh thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa cho các doanh nghiệp

(Điều chỉnh thành thủ tục

Cấp bổ sung nội dung hoạt động mua bán hàng hóa và các hot động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa trong Giấy phép kinh doanh cho các doanh nghiệp có vn đầu tư nước ngoài trong các Khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội)

Nghị định 164/2013/NĐ-CP ngày 11/12/2013 của Chính phủ bổ sung NĐ số 29/2009/NĐ-CP ngày 14/3/2009 quy định về Khu công nghiệp, Khu chế xuất và Khu kinh tế;

Thông tư 08/2013/TT-BCT ngày 22/4/2013 của Bộ Công Thương thay thế Thông tư số 09/2007/TT-BTM và Thông tư số 05/2008/TT-BCT bổ sung Thông tư 09/2007/TT-BCT

Thông tư số 34/2013/TT-BCT ngày 24/12/2013 của Bộ Công Thương công bố lộ trình thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa.

61

15

T-HNO-035224-TT

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nht cho các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trong các Khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội

Nghị định 164/2013/NĐ- CP ngày 11/12/2013 của Chính phủ bổ sung NĐ số 29/2009/NĐ-CP ngày 14/3/2009 quy định về Khu công nghiệp, Khu chế xuất và Khu kinh tế;

Thông tư 08/2013/TT-BCT ngày 22/4/2013 của Bộ Công Thương thay thế Thông tư số 09/2007/TT-BTM và Thông tư số 05/2008/TT-BCT bổ sung Thông tư 09/2007/TT-BCT;

Thông tư số 34/2013/TT-BCT ngày 24/12/2013 của Bộ Công Thương công bố lộ trình thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa.

62

16

T-HNO-035244-TT

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất cho các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trong các Khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội

Nghị định 164/2013/NĐ-CP ngày 11/12/2013 của Chính phủ bổ sung NĐ số 29/2009/NĐ-CP ngày 14/3/2009 quy định về Khu công nghiệp, Khu chế xuất và Khu kinh tế;

Thông tư 08/2013/TT-BCT ngày 22/4/2013 của Bộ Công Thương thay thế Thông tư số 09/2007/TT-BTM và Thông tư s05/2008/TT-BCT bổ sung Thông tư 09/2007/TT- BCT;

Thông tư số 34/2013/TT-BCT ngày 24/12/2013 của Bộ Công Thương công bố lộ trình thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa.

63

17

Thủ tục không có trong cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC

Cấp sửa đổi quy mô, bổ sung nội dung hoạt động của cơ sở bán lẻ tại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trong các Khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội

Nghị định 164/2013/NĐ-CP ngày 11/12/2013 của Chính phủ bổ sung NĐ s 29/2009/NĐ-CP ngày 4/3/2009 quy định về Khu công nghiệp, Khu chế xuất và Khu kinh tế;

Thông tư 08/2013/TT-BCT ngày 22/4/2013 của Bộ Công Thương thay thế Thông tư s09/2007/TT-BTM và Thông tư số 05/2008/TT-BCT bổ sung Thông tư 09/2007/TT-BCT;

Thông tư số 34/2013/TT-BCT ngày 24/12/2013 của Bộ Công Thương công bố lộ trình thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa.

64

18

Thủ tục không có trong cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất đã được thành lập theo quy định của pháp luật nhưng chưa được cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ theo quy định tại nghị định s 23/2007/NĐ-CP cho các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trong các Khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội

Nghị định 164/2013/NĐ-CP ngày 11/12/2013 của Chính phủ bổ sung NĐ số 29/2009/NĐ-CP ngày 14/3/2009 quy định về Khu công nghiệp, Khu chế xuất và Khu kinh tế;

Thông tư 08/2013/TT-BCT ngày 22/4/2013 của Bộ Công Thương thay thế Thông tư số 09/2007/TT-BTM và Thông tư số 05/2008/TT-BCT bổ sung Thông tư 09/2007/TT-BCT

Thông tư số 34/2013/TT-BCT ngày 24/12/2013 của Bộ Công Thương công bố lộ trình thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa.

65

28

T-HNO-185608-TT

Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam hoạt động trong các khu công nghiệp Hà Nội

Nghị định 64/2013/NĐ-CP ngày 11/12/2013 của Chính phủ bổ sung Nghị định 29/2008/NĐ-CP ngày 14/03/2009 quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế;

Nghị định 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thay thế Nghị định số 72/2006/NĐ-CP;

Thông tư số 133/2012/TT-BTC ngày 13/8/2012 của Bộ Tài chính về việc quy định chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

66

29

T-HNO-185611-TT

Cấp Giấy phép điều chỉnh thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam theo quy định tại điểm a, khoản 1, Điều 10 Nghị định 72/2006/NĐ-CP ngày 25/7/2006

(Điều chỉnh thành thủ tục

Cấp Giấy phép điều chỉnh thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam hoạt động trong các khu công nghiệp Hà Nội theo Điều 15 Nghị định 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016)

Nghị định 64/2013/NĐ-CP ngày 11/12/2013 của Chính phủ bổ sung Nghị định 29/2008/NĐ-CP ngày 14/03/2009 quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế;

Nghị định 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thay thế Nghị định số 72/2006/NĐ-CP;

Thông tư số 133/2012/TT-BTC ngày 13/8/2012 của Bộ Tài chính về việc quy định chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

67

30

Thủ tục không có trong cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC

Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam theo quy định tại điểm a, khoản 1, Điều 11 Nghị định 72/2006/NĐ-CP ngày 25/7/2006

(Điều chỉnh thành thủ tục

Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam theo quy định tại Điều 18 Nghị định 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016)

Nghị định 64/2013/NĐ-CP ngày 11/12/2013 của Chính phủ bổ sung Nghị định 29/2008/NĐ-CP ngày 14/03/2009 quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế;

Nghị định 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thay thế Nghị định số 72/2006/NĐ-CP;

Thông tư số 133/2012/TT-BTC ngày 13/8/2012 của Bộ Tài chính về việc quy định chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

68

31

T-HNO-185622-TT

Cấp gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam theo quy định tại Điều 14 Nghị định 72/2006/NĐ-CP ngày 25/7/2006

(Điều chỉnh thành thủ tục

Nghị định 64/2013/NĐ-CP ngày 11/12/2013 của Chính phủ bổ sung Nghị định 29/2008/NĐ-CP ngày 14/03/2009 quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế;

4. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ, thay thế

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính

Lĩnh vực Đầu tư trong nước, đầu tư của nước ngoài

1

T-HNO-185498-TT

Đăng ký đầu tư đối với dự án trong nước không đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư

Luật Đầu tư năm 2014

2

T-HNO-185507-TT

Đăng ký đầu tư đối với dự án trong nước có đnghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư

Luật Đầu tư năm 2014

3

T-HNO-185508-TT

Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài

Luật Đầu tư năm 2014

4

T-HNO-185509-TT

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

Luật Đầu tư năm 2014

5

T-HNO-185511-TT

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

Luật Đầu tư năm 2014

6

T-HNO-185512-TT

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

Luật Đầu tư năm 2014

7

T-HNO-185513-TT

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ

Luật Đầu tư năm 2014

8

T-HNO-185516-TT

Thành lập chi nhánh gắn với cấp Giấy chứng nhận đầu tư thuộc diện đăng ký

Luật Đầu tư năm 2014

9

T-HNO-185517-TT

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập chi nhánh đối với các dự án trên 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

Luật Đầu tư năm 2014

10

Thủ tục không có trong cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập chi nhánh đối với dự án đầu tư thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

Luật Đầu tư năm 2014

11

T-HNO-185522-TT

Thành lập doanh nghiệp gắn với cấp Giấy chứng nhận đầu tư thuộc diện đăng ký đầu tư

Luật Đầu tư năm 2014

12

T-HNO-185524-TT

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp đối với các dự án trên 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

Luật Đầu tư năm 2014

13

T-HNO-185526-TT

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

Luật Đầu tư năm 2014

14

Thủ tục không có trong cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ

Luật Đầu tư năm 2014

15

T-HNO-185532-TT

Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư trong nước trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đầu tư

Luật Đầu tư năm 2014

16

T-HNO-185534-TT

Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư trong nước trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh

Luật Đầu tư năm 2014

17

T-HNO-185535-TT

Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư

Luật Đầu tư năm 2014

18

T-HNO-185539-TT

Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư

Luật Đầu tư năm 2014

19

T-HNO-185544-TT

Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư sau khi điều chỉnh thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ

Luật Đầu tư năm 2014

20

T-HNO-185548-TT

Đăng ký điều chỉnh nội dung Đăng ký kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư (Điều chỉnh GCNĐT)

Luật Đầu tư năm 2014

21

T-HNO-185549-TT

Đăng ký lại của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư

Luật Đầu tư năm 2014

22

T-HNO-033557-TT

Chuyển đổi doanh nghiệp liên doanh và doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài có từ hai chủ sở hữu trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Luật Đầu tư năm 2014

23

T-HNO-035834-TT

Chuyển đổi doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài do một tổ chức hoặc cá nhân nước ngoài đầu tư thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Luật Đầu tư năm 2014

24

T-HNO-033577-TT

Chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài là công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại

Luật Đầu tư năm 2014

25

T-HNO-185553-TT

Đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư

Luật Đầu tư năm 2014

26

T-HNO-033716-TT

Chuyển nhượng dự án đầu tư

Luật Đầu tư năm 2014

27

T-HNO-185559-TT

Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án sử dụng vốn nhà nước

Luật Đầu tư năm 2014

28

T-HNO-185560-TT

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án sử dụng vốn nhà nước

Luật Đầu tư năm 2014

29

T-HNO-185562-TT

Tạm ngừng thực hiện dự án đầu tư

Luật Đầu tư năm 2014

30

T-HNO-185573-TT

Giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư

Luật Đầu tư năm 2014

31

T-HNO-185577-TT

Chấm dứt hoạt động dự án đầu tư

Luật Đầu tư năm 2014

32

T-HNO-035995-TT

Thanh lý dự án đầu tư

Luật Đầu tư năm 2014

Lĩnh vực Hội nhập kinh tế-Thương mại Quốc tế

33

T-HNO-185618-TT

Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam theo quy định tại đim b và c, khoản 1, Điu 11 Nghị định 72/2006/NĐ-CP ngày 25/7/2006

Nghị định 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thay thế Nghị định số 72/2006/NĐ-CP.

34

T-HNO-185624-TT

Thông báo hoạt động của văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Nghị định 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thay thế Nghị định số 72/2006/NĐ-CP.

Lĩnh vực Lao động, tiền lương, tiền công

35

T-HNO-034071-TT

Xác nhận đăng ký Thang bảng lương cho các doanh nghiệp

Theo quy định tại khoản 2 Điều 93 của Bộ Luật lao động năm 2012

36

T-HNO-034378-TT

Thừa nhận Thỏa ước lao động tập thể cho các doanh nghiệp

Theo quy định tại Điều 75 của Bộ Luật Lao động năm 2012

37

Thủ tục không có trong cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC

Cấp sổ lao động

Bộ Luật Lao động năm 2012

38

T-HNO-202247-TT

Cấp Giấy phép lao động đối với người nước ngoài làm việc, trong khu công nghiệp theo hình thức hợp đồng lao động (người nước ngoài được cấp phép lần đầu)

Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03 tháng 02 năm 2016

39

Thủ tục không có trong cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC

Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam theo hình thức di chuyển nội bộ doanh nghiệp có hiện diện thương mại tại Việt Nam trong khu công nghiệp

Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03 tháng 02 năm 2016

40

T-HNO-202257-TT

Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam theo hình thức thực hiện thực hiện các loại hợp đồng Kinh tế, Thương mại, Tài chính, Ngân hàng, Bảo hiểm, Khoa học kỹ thuật, Văn hóa, Thể thao, Giáo dục, Y tế, nhà cung cấp dịch vụ theo hợp đồng

Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03 tháng 02 năm 2016

41

T-HNO-202263-TT

Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam theo hình thức đại diện cho Tổ chức phi chính phủ nước ngoài được phép hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam

Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03 tháng 02 năm 2016

42

T-HNO-202267-TT

Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài vào Việt Nam đthực hiện các gói thầu hoặc dự án của nhà thầu nước ngoài (người nước ngoài được cấp phép lần đầu)

Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03 tháng 02 năm 2016

43

T-HNO-202270-TT

Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà có nhu cầu làm công việc khác vị trí công việc đã ghi trong giấy phép lao động

Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03 tháng 02 năm 2016

44

T-HNO-202271-TT

Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiu lực mà có nhu cầu làm cho doanh nghiệp khác cùng vị trí công việc đã ghi trong giấy phép lao động

Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03 tháng 02 năm 2016

45

T-HNO-202273-TT

Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động nhưng hết hiệu lực hoặc vô hiệu có nhu cầu làm việc cho doanh nghiệp khác cùng vị trí công việc đã ghi trong giấy phép lao động

Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03 tháng 02 năm 2016

46

T-HNO-202274-TT

Cấp lại Giấy phép lao động cho người nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam

Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03 tháng 02 năm 2016

47

T-HNO-202276-TT

Gia hạn Giấy phép lao động đối với người nước ngoài làm việc trong khu công nghiệp theo hình thức hợp đồng lao động

Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03 tháng 02 năm 2016

48

T-HNO-202277-TT

Gia hạn Giấy phép lao động cho người nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam theo hình thức di chuyển nội bộ doanh nghiệp có hiện diện thương mại tại Việt Nam trong khu công nghiệp

Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03 tháng 02 năm 2016

49

T-HNO-202278-TT

Gia hạn Giấy phép lao động cho người nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam theo hình thức thực hiện các loại hợp đồng Kinh tế, Thương mại, Tài chính, Ngân hàng, Bảo hiểm, Khoa học kỹ thuật, Văn hóa, Thể thao, Giáo dục, Y tế, nhà cung cấp dịch vụ theo hợp đồng

Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03 tháng 02 năm 2016

Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường

50

T-HNO-185882-TT

Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

Luật bảo vệ môi trường năm 2014

51

T-HNO-185888-TT

Đăng ký, xác nhận Bản cam kết bảo vệ môi trường

Luật bảo vệ môi trường năm 2014

52

T-HNO-185885-TT

Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung

Luật bảo vệ môi trường năm 2014

53

T-HNO-185886- TT

Xác nhận việc thực hiện các nội dung báo cáo và yêu cầu của Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

Luật bảo vệ môi trường năm 2014

Lĩnh vực đăng ký giao dịch đảm bảo

54

T-HNO-034023-TT

Xác nhận Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất cho các doanh nghiệp

Nghị định số 04/2013/NĐ-CP ngày 07 tháng 01 năm 2015

55

T-HNO-185653-TT

Xác nhận hợp đồng thế chấp tài sản hoặc tài sản hình thành trong tương lai gắn liền với đất cho các doanh nghiệp

Nghị định số 04/2013/NĐ-CP ngày 07 tháng 01 năm 2015

56

T-HNO-033839-TT

Xác nhận hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất cho các doanh nghiệp

Nghị định số 04/2013/NĐ-CP ngày 07 tháng 01 năm 2015

57

T-HNO-034035-TT

Xác nhận hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất cho các doanh nghiệp

Nghị định số 04/2013/NĐ-CP ngày 07 tháng 01 năm 2015

58

T-HNO-033177-TT

Xác nhận Hợp đồng thuê lại đất giữa doanh nghiệp đầu tư kinh doanh kết cấu hạ tầng với tổ chức thuê đất

Quyết định số 41/2008/QĐ-UBND của UBND Thành phố Hà Nội về việc xác nhận Hợp đồng thuê lại đất giữa doanh nghiệp thứ phát với Công ty kinh doanh hạ tầng

Phần II

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP VÀ CHẾ XUẤT HÀ NỘI

I. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

Thủ tc 1: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư: Mục tiêu của dự án đầu tư không thuộc ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh; Phù hợp với quy hoạch khu công nghiệp đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; Đáp ứng điều kiện đầu tư đối với nhà đầu tư nước ngoài theo quy định tại Khoản 1 Điu 10 Nghị định s118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ (nếu có).

[...]