Quyết định 1568/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa
Số hiệu | 1568/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/11/2016 |
Ngày có hiệu lực | 18/11/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Tống Quang Thìn |
Lĩnh vực | Đầu tư,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1568/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 18 tháng 11 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 29 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh thực hiện theo cơ chế một cửa (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh có trách nhiệm ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; Quy định về việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa tại Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày 14/6/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” của Ban Quản lý các khu công nghiệp.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tư pháp, Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH
CÁC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh Ninh Bình)
STT |
Nội dung công việc |
Thời gian giải quyết (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) |
Cơ chế thực hiện |
|||
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết thực tế theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông |
Một cửa |
Một cửa liên thông |
|||
Trong ngày |
Ghi giấy hẹn |
|||||
I |
Lĩnh vực Đầu tư |
|||||
1 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
35 ngày làm việc |
|
35 ngày làm việc |
x |
|
2 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
65 ngày làm việc |
|
65 ngày làm việc |
x |
|
3 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
26 ngày làm việc đối với dự án đầu tư thuộc quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh. |
|
26 ngày làm việc |
x |
|
47 ngày làm việc đối với dự án đầu tư thuộc quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
|
47 ngày làm việc |
x |
|
||
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
15 ngày làm việc |
|
15 ngày làm việc |
x |
|
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
65 ngày làm việc đối với dự án thuộc quyết định chủ trương thuộc đầu tư của Chính phủ |
|
65 ngày làm việc |
x |
|
35 ngày làm việc đối với dự án thuộc quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh |
|
35 ngày làm việc |
x |
|
||
6 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
03 ngày làm việc |
|
03 ngày làm việc |
x |
|
7 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
10 ngày làm việc |
|
10 ngày làm việc |
x |
|
8 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
26 ngày làm việc |
|
26 ngày làm việc |
x |
|
9 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
47 ngày làm việc |
|
47 ngày làm việc |
x |
|
10 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
10 ngày làm việc đối với thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. |
|
10 ngày làm việc |
x |
|
28 ngày làm việc đối với thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
28 ngày làm việc |
x |
|
||
47 ngày làm việc đối với thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. |
|
47 ngày làm việc |
x |
|
||
11 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
15 ngày làm việc |
|
15 ngày làm việc |
x |
|
12 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
15 ngày làm việc |
|
15 ngày làm việc |
x |
|
13 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
05 ngày làm việc |
|
05 ngày làm việc |
x |
|
14 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
03 ngày làm việc |
|
03 ngày làm việc |
x |
|
15 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Ngay khi nhà đầu tư nộp lại nộp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
x |
|
x |
|
16 |
Giãn tiến độ đầu tư |
15 ngày làm việc |
|
15 ngày làm việc |
x |
|
17 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
Ngay khi tiếp nhận |
x |
|
x |
|
18 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
Ngay khi tiếp nhận |
x |
|
x |
|
19 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
15 ngày làm việc |
|
15 ngày làm việc |
x |
|
20 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
15 ngày làm việc |
|
15 ngày làm việc |
x |
|
21 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
03 ngày làm việc |
|
03 ngày làm việc |
x |
|
22 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
05 ngày làm việc |
|
05 ngày làm việc |
x |
|
23 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
30 ngày làm việc |
|
30 ngày làm việc |
x |
|
24 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý các khu công nghiệp |
35 ngày làm việc |
|
35 ngày làm việc |
x |
|
25 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý các khu công nghiệp |
25 ngày làm việc |
|
25 ngày làm việc |
x |
|
II |
Lĩnh vực Môi trường |
|||||
26 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
35 ngày làm việc |
|
30 ngày làm việc |
x |
|
27 |
Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
30 ngày làm việc |
|
25 ngày làm việc |
x |
|
28 |
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án |
Đối với dự án không tiến hành lấy mẫu phân tích các chỉ tiêu môi trường để kiểm chứng: 15 ngày làm việc. |
|
15 ngày làm việc |
x |
|
Đối với dự án phải tiến hành lấy mẫu phân tích các chỉ tiêu môi trường để kiểm chứng: 30 ngày làm việc. |
|
30 ngày làm việc |
||||
29 |
Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án |
|
|
15 ngày làm việc |
x |
|