Quyết định 3131/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp được chuẩn hóa tại thành phố Hồ Chí Minh

Số hiệu 3131/QĐ-UBND
Ngày ban hành 16/06/2017
Ngày có hiệu lực 16/06/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký Nguyễn Thành Phong
Lĩnh vực Đầu tư,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PH HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3131/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 16 tháng 06 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CHẾ XUẤT VÀ CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC CHUẨN HÓA TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ v kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;

Thực hiện Quyết định số 1050/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân Thành phố năm 2015;

Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp tại Tờ trình số 923/TTr-BQL ngày 03 tháng 4 năm 2017, Tờ trình số 944/TTr-BQL ngày 04 tháng 4 năm 2017, Tờ trình số 1149/TTr-BQL ngày 19 tháng 4 năm 2017 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 4548/TTr-STP ngày 25 tháng 5 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 32 thủ tục hành chính trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa, lĩnh vực thương mại quốc tế, lĩnh vực xây dựng, lĩnh vực môi trường, lĩnh vực lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp được chuẩn hóa tại thành phố Hồ Chí Minh.

Danh mục và nội dung chi tiết của thủ tục hành chính đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ các thủ tục hành chính trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa, lĩnh vực thương mại quốc tế, lĩnh vực xây dựng, lĩnh vực môi trường, lĩnh vực lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố công bố trước đây.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Trưởng Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Kiểm soát TTHC;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- Sở Tư pháp (Phòng KSTTHC);
- Sở TT&TT (Trang Web TP);
- VPUB: CPVP/VX;
- Phòng VX;
- TT Công báo; TT Tin học;
- Lưu: VT, (VX-Tri).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thành Phong

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CHẾ XUẤT VÀ CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3131/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

PHẦN I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước

1

Thủ tục cấp, cấp lại (trường hợp hết hiệu lực) Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu.

2

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu.

3

Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu (trường hp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy).

4

Thủ tục cấp, cấp lại (trường hợp hết hiệu lực) Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu.

5

Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy).

6

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu.

7

Thủ tục cấp, cấp lại (trường hợp hết hiệu lực) Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá.

8

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá.

9

Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phn, bị rách, nát hoặc bị cháy).

10

Thủ tục cấp, cấp lại (trường hợp hết hiệu lực) Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.

11

Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy).

12

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.

II. Lĩnh vực Thương mại quốc tế

1

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

2

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

3

Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

4

Cấp gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

5

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

III. Lĩnh vực xây dựng

1

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với dự án.

2

Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo.

3

Thủ tục điều chỉnh Giấy phép xây dựng.

4

Thủ tục gia hạn Giấy phép xây dựng.

5

Thủ tục cấp lại Giấy phép xây dựng.

IV. Lĩnh vực môi trường

1

Kiểm tra, xác nhận các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án.

2

Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường.

3

Đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản.

V. Lĩnh vực lao động

1

Đăng ký, đăng ký lại nội quy lao động của doanh nghiệp.

2

Giải trình nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài của người sử dụng lao động.

3

Giải trình thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài của người sử dụng lao động.

4

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động.

5

Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài.

6

Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài đối với một số trường hp đặc biệt.

7

Cấp lại giấy phép lao động.