Quyết định 554/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận

Số hiệu 554/QĐ-UBND
Ngày ban hành 01/03/2016
Ngày có hiệu lực 01/03/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Thuận
Người ký Nguyễn Ngọc Hai
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 554/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 01 tháng 03 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN BẮC BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 88/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, danh mục công trình, dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng và danh mục các công trình cập nhật vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thực hiện trong năm 2016 trên địa bàn toàn tỉnh;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bắc Bình tại Tờ trình số 15/TTr-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2016 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 35/TTr-STNMT ngày 22 tháng 02 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Bắc Bình, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 (Phụ lục I kèm theo);

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 (Phụ lục II kèm theo);

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2016 (Phụ lục III kèm theo);

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016 (Phụ lục IV kèm theo).

(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2016)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bắc Bình có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai hiện hành và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bắc Bình và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở TN&MT;
- Chi cục QLĐĐ-S
TN&MT;
- Trung tâm Thông tin;
- Phòng ĐTQH, VXDL;
- Lưu: VT, KTN. Đức ( b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Hai

 

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN BẮC BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 554/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Chợ Lầu

Xã Phan Sơn

Xã Phan Lâm

Xã Bình An

Phan Điền

Hải Ninh

Sông Lũy

Phan Tiến

Sông Bình

TT. Lương Sơn

Phan Hòa

Phan Thanh

Xã Hồng Thái

Phan Hiệp

Xã Bình Tân

Phan Rí Thành

Hòa Thắng

Hồng Phong

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

 

TỐNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

186.882,00

3.361,28

18.693,46

39.691,14

12.959,45

11.152,44

4.741,20

10.103,91

7.742,30

12.945,95

2.987,35

7.527,66

2.902,82

7.183,36

2.135,67

7.519,00

2.287,52

24.225,57

8.721,92

1

Đất nông nghiệp

NNP

172.608,47

2.898,28

17.982,74

38.276,81

11.151,15

11.001,00

3.927,60

9.557,06

7.073,45

11.102,07

2.398,58

7.274,09

2.683,35

6.668,63

1.961,85

7.077,83

1.875,96

21.523,89

8.174,13

1.1

Đất trồng lúa

LUA

12.014,45

442,05

299,44

100,80

1.497,28

300,19

1.965,03

498,17

63,22

1.396,87

577,61

1.696,51

749,06

808,88

1.182,17

92,30

344,87

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

11.336,53

442,05

299,44

100,80

1.467,86

300,18

1.965,04

450,33

63,22

796,21

577,61

1.696,51

749,06

808,88

1.182,17

92,30

344,87

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

34.666,05

822,90

1.523,55

1.225,60

2.591,40

371,29

493,24

2.846,59

417,95

3.837,77

958,97

971,46

1.363,46

3.609,51

314,80

4.809,93

320,44

7.110,30

1.076,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

34.333,01

549,85

2.614,61

3.201,28

2.249,59

242,86

1.085,97

3.926,77

767,00

5.199,84

861,70

454,12

552,35

1.266,65

464,88

2.113,46

1.011,15

1.693,38

6.077,55

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

47.136,73

1.074,07

7.465,35

16.071,51

2.100,82

10.086,46

 

 

1.149,05

 

 

650,53

 

981,02

 

 

 

7.435,92

122,00

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

43.753,00

8,96

6.079,79

17.664,37

2.660,21

 

381,72

2.243,97

4.675,58

546,07

 

3.500,18

 

 

 

55,37

143,62

4.998,31

794,85

1.6

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

433,69

0,21

 

 

51,85

0,04

0,40

41,56

0,42

18,52

 

1,29

 

0,83

 

2,77

49,15

266,39

0,26

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

271,54

0,24

 

13,25

 

0,16

1,24

 

0,23

103,00

0,30

 

18,48

1,74

 

4,00

6,73

19,59

102,58

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.304,85

461,84

439,78

804,32

738,19

142,07

776,49

358,35

584,25

873,38

542,34

208,13

203,55

505,17

173,31

359,71

328,84

2.395,95

409,18

2.1

Đất quốc phòng

CQP

349,25

0,40

 

6,00

 

20,08

297,88

 

 

6,00

 

 

 

 

 

6,00

5,04

1,85

6,00

2.2

Đất an ninh

CAN

147,28

1,65

 

 

 

 

 

40,47

 

 

0,20

 

 

 

 

104,47

0,49

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

300,12

 

 

 

 

 

 

 

 

300,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

50,00

 

 

 

 

 

50,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

1.055,35

14,61

 

0,15

0,08

0,11

0,18

1,19

0,15

1,21

1,64

0,08

1,05

0,39

0,89

0,66

1,58

889,02

142,36

2.6

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

108,57

1,73

 

2,85

 

 

4,57

3,04

0,62

34,14

19,61

 

0,24

1,95

 

 

1,84

37,98

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sn

SKS

780,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

644,26

136,45

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.271,35

196,56

322,38

626,97

485,86

81,42

225,56

123,84

479,20

314,24

187,50

110,36

91,38

222,64

69,42

108,16

78,01

477,80

70,05

2.9

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

0,79

0,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

18,61

 

 

 

0,10

 

3,14

0,23

2,18

10,00

0,76

0,25

 

 

 

1,95

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

984,95

 

4,36

68,69

80,48

10,39

54,84

61,22

20,38

103,00

 

43,04

45,95

134,31

29,12

92,81

102,36

90,55

43,45

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

287,96

118,14

 

 

 

 

 

 

 

 

169,82

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,71

4,26

0,20

0,94

1,50

0,60

1,61

0,34

0,48

0,72

3,89

0,94

0,52

0,82

0,56

0,30

1,16

3,80

1,07

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,57

1,23

 

 

 

 

 

1,04

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

17,06

2,70

 

0,20

 

 

0,45

2,57

 

 

2,52

0,97

0,31

 

 

1,48

3,54

2,32

 

2.16

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

405,68

66,02

2,27

16,24

18,40

2,58

33,91

4,73

5,48

5,45

49,90

6,39

2,89

75,22

11,69

17,40

48,56

35,71

2,84

2.17

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

199,72

 

 

 

36,16

5,00

14,80

35,00

 

43,00

7,94

 

 

24,29

6,02

12,30

 

15,21

 

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

9,10

0,29

0,04

0,11

1,47

0,13

0,30

0,40

0,34

1,41

1,35

0,34

0,40

0,83

0,23

0,10

0,06

0,31

0,99

2.19

Đất khu vui chơi, gii trí công cộng

DKV

1,34

 

 

0,43

0,34

 

 

 

 

 

0,32

 

 

 

 

 

 

 

0,25

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

19,58

0,50

 

 

 

0,10

1,46

1,85

 

 

2,31

0,61

0,29

1,97

1,71

 

2,09

6,69

 

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.045,99

52,56

110,53

81,74

99,89

21,66

87,79

76,87

75,42

53,58

86,97

43,03

60,52

42,75

53,67

7,48

83,81

7,72

 

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

222,96

 

 

 

13,91

 

 

5,56

 

0,51

5,81

2,12

 

 

 

6,60

 

182,73

5,72

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,20

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

1,80

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3.968,68

1,16

270,94

610,01

1.070,11

9,37

37,11

188,50

84,60

970,50

46,43

45,44

15,92

9,56

0,51

81,46

82,72

305,73

138,61

[...]