Quyết định 552/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận

Số hiệu 552/QĐ-UBND
Ngày ban hành 01/03/2016
Ngày có hiệu lực 01/03/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Thuận
Người ký Nguyễn Ngọc Hai
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 552/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 01 tháng 03 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN HÀM THUẬN NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 88/2015/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, danh mục công trình, dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng và danh mục các công trình cập nhật vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thực hiện trong năm 2016 trên địa bàn toàn tỉnh;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Nam tại Tờ trình số 09/TTr-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2016 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 36/TTr-STNMT ngày 22 tháng 02 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Hàm Thuận Nam, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 (Phụ lục I kèm theo);

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2016 (Phụ lục II kèm theo);

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 (Phụ lục II kèm theo);

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016 (Phụ lục IV kèm theo).

(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2016)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Nam có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai hiện hành và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Nam và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở TN&MT;
- Chi cục QLĐĐ-S
TN&MT;
- Trung tâm Thông tin;
- Phòng ĐTQH, VXDL;
- Lưu: VT, KTN. Đức (b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Hai

 

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN HÀM THUẬN NAM - TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tnh)

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thuận Nam

Xã Mỹ Thạnh

Xã Hàm Cần

Xã Mương Mán

Xã Hàm Thạnh

Xã Hàm Kiệm

Xã Hàm Cường

Xã Hàm Mỹ

Xã Tân Lập

Xã Hàm Minh

Xã Thuận Quý

Xã Tân Thuận

Xã Tân Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

105.837,90

3.093,20

20.607,53

12.361,28

1.893,25

11.125,10

6.061,86

8.304,47

3.239,33

13.338,47

8.037,80

5.060,07

6.653,68

6.061,86

1

Đất nông nghiệp

NNP

98.028,65

2.587,45

20.345,20

12.139,63

1.635,91

10.285,84

4.983,66

7.833,51

2.488,57

12.429,92

7.657,20

4.495,15

6.122,47

5.024,14

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.079,90

94,55

11,95

199,54

50,41

306,94

232,58

122,35

192,76

111,89

136,62

3,17

529,85

87,29

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

838,31

 

 

58,26

0,83

312,94

127,14

 

64,40

 

145,77

3,17

116,65

9,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5.998,35

161,43

165,82

656,24

83,47

556,31

898,07

372,53

437,49

1.207,02

162,80

500,81

399,76

396,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

37.117,07

1.805,33

608,46

1.715,12

1.498,53

5.279,58

3.275,89

4.935,55

1.605,37

6.348,59

3.869,98

1.775,33

3.799,89

599,45

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH

17.811,60

 

10.321,17

6.961,32

 

529,11

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

19.118,64

513,21

9.237,80

 

 

 

 

 

 

 

2.649,69

1.975,52

952,02

3.790,40

1.6

Đất rng sản xuất

RSX

15.521,53

 

 

2.607,41

 

3.612,50

573,96

2.376,72

247,72

4.747,85

838,11

230,27

286,99

 

1.7

Đất nuôi trồng thy sn

NTS

268,93

12,93

 

 

3,50

 

3,16

 

5,23

14,57

 

 

88,66

140,88

1.8

Đất làm muối

LMU

74,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65,30

9,52

1.9

Đt nông nghiệp khác

NKH

37,81

 

 

 

 

1,40

 

26,36

 

 

 

10,05

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.818,34

461,87

262,33

209,66

131,85

835,78

1.006,59

291,39

750,76

602,50

380,60

514,59

505,70

864,72

2.1

Đất quốc phòng

CQP

117,94

65,49

 

7,38

2,68

 

 

 

40,87

 

 

0,10

0,06

1,36

2.2

Đt an ninh

CAN

19,19

2,19

 

 

 

 

 

 

17,00

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

581,21

 

 

 

 

 

401,43

 

179,78

 

 

 

 

 

2.4

Đt thương mại, dịch v

TMD

770,20

29,02

 

1,00

1,73

2,17

59,82

48,38

6,71

3,22

2,52

177,77

15,69

422,17

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

88,80

 

 

 

 

 

17,13

 

9,98

59,74

 

1,95

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

186,51

 

 

 

 

 

 

 

 

0,28

 

104,26

 

81,97

2.9

Đất phát trin hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.848,99

150,72

73,06

109,55

44,45

650,23

342,93

122,86

206,67

273,17

248,08

126,19

186,20

314,88

2.10

Đt có di tích lịch s - văn hóa

DDT

12,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12,00

 

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thi

DRA

2,64

 

 

 

 

 

 

 

 

2,64

 

 

 

 

2.12

Đất tại nông thôn

ONT

730,79

 

7,81

28,34

51,23

81,15

60,98

47,86

150,45

61,18

61,32

64,12

89,01

27,34

2.13

Đất tại đô thị

ODT

85,88

85,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ s cơ quan

TSC

24,20

11,93

0,87

2,01

0,39

1,19

0,94

0,65

3,01

0,64

1,48

0,02

0,58

0,49

2.15

Đất xây dựng trụ scủa tổ chức sự nghiệp

DTS

1,03

0,53

 

0,09

 

 

 

0,36

 

0,05

 

 

 

 

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

TON

31,63

3,30

 

 

1,02

0,63

1,58

6,23

7,14

3,49

2,58

0,46

4,86

0,34

2.17

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

226,45

14,75

 

2,31

7,48

24,37

11,83

25,66

63,27

18,44

18,08

6,44

29,48

4,34

2.18

Đt sản xut vt liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

197,91

5,72

 

6,00

 

 

59,01

2,00

 

121,20

 

 

 

3,98

2.19

Đất sinh hoạt cộng đng

DSH

5,32

0,54

0,37

0,51

0,10

0,56

0,18

0,39

 

0,27

0,53

0,23

0,59

1,05

2.20

Đt khu vui chơi, gii trí công cộng

DKV

3,47

2,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

0,47

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

6,35

 

 

 

0,13

 

0,01

0,55

1,38

0,27

0,05

0,80

0,79

2,37

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

720,31

85,06

120,25

34,73

22,64

72,28

39,17

36,45

57,95

39,00

26,65

32,16

153,30

0,67

2.23

Đt có mặt nước chuyên dùng

MNC

157,52

3,83

59,97

17,74

 

3,20

11,58

 

6,55

18,91

19,31

 

12,67

3,76

3

Đất chưa sử dụng

CSD

990,91

43,88

 

11,99

125,49

3,48

71,61

179,57

 

306,05

 

50,33

25,51

173,00

4

Đt đô thị

KDT

3.093,19

3.093,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[...]